Bảng giá sắt hộp Nam Hưng

Bảng Giá Sắt Hộp Nam Hưng Mới Nhất 10/03/2025 | Ưu đãi 5%

Nhà máy LIKI STEEL vinh dự cung cấp Bảng giá sắt hộp Nam Hưng 10/03/2025 mới nhất, gồm: hộp vuông Nam Hưng, hộp chữ nhật mạ kẽm, thép ống mạ kẽm. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng và tính minh bạch, đảm bảo mang đến cho khách hàng thông tin đáng tin cậy để hỗ trợ quyết định mua hàng. Hãy lựa chọn và tin tưởng Nhà máy LIKI STEEL để đạt được sự thành công trong dự án của bạn.

Bảng giá sắt hộp Nam Hưng mới nhất 10/03/2025

Bảng giá sắt hộp Nam Hưng mới nhất của Nhà máy thép LIKI STEEL đã sẵn sàng để phục vụ quý khách hàng! Bao gồm: Giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng mới nhất, Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng mới nhất, Giá thép ống mạ kẽm Nam Hưng mới nhất. Hãy liên hệ ngay hotline LIKI STEEL để nhận thông tin chi tiết và tư vấn từ đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi!

Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel

Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn Liki Steel để được cung cấp Bảng giá sắt hộp Nam Hưng mới nhất 10/03/2025, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.

Hotline: 0961 531 1670862 993 627

Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com

Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn

Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM

Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM

Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM

Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

nha may ton likisteel 1 3

Giá sắt hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng mới nhất

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày: 0,9 mm -> 2 mm
  • Trọng lượng: 1,76 kg/cây -> 36,35 kg/cây
  • Kích thước: 14×14 -> 100×100 mm
Kích thướcĐộ dày
Thực tế
Kg/cây Giá VNĐ/cây
(+/- 3%)
Thép hộp Nam Hưng □ 14×140,91,7636.700
1,02,0041.400
1,12,2545.400
1,22,4950.400
1,32,7355.200
Thép hộp Nam Hưng □ 16×160,92,0943.300
1,02,3849.000
1,12,6653.800
1,22,9559.600
Thép hộp Nam Hưng □ 20×200,92,5652.300
1,02,9259.300
1,13,2766.200
1,23,6373.400
1,33,9880.600
1,354,3786.200
1,44,4489.800
Thép hộp Nam Hưng □ 25×250,93,2566.300
1,03,6975.000
1,14,1483.800
1,24,5992.800
1,35,04102.000
1,355,54109.200
1,45,62113.800
1,86,97141.200
Thép hộp Nam Hưng □ 30×300,93,9380.200
1,04,4790.900
1,15,02101.400
1,25,56
1,36,10123.400
1,356,70132.200
1,46,81137.800
1,88,44165.400
2,09,47170.800
2,010,56122.400
Thép hộp Nam Hưng □ 38×380,95,12136.600
1,05,83151.600
1,16,54166.400
1,27,25178.200
1,37,96185.800
1,358,74230.200
1,48,88190.600
1,811,01209.400
2,012,35224.400
2,013,77233.600
Thép hộp Nam Hưng □ 40×401,06,05280.400
1,16,78289.800
1,27,51229.800
1,38,24281.600
1,359,05349.200
1,49,20288.400
1,811,39353.400
2,012,78443.800
2,014,25425.400
Thép hộp Nam Hưng □ 50×501,18,52527.400
1,29,45473.200
1,310,37586.800
1,411,57197.000
1,814,33244.000
2,016,08273.000
2,017,92305.000
Thép hộp Nam Hưng □ 60×601,211,39194.000
1,413,94237.000
1,817,28294.000
2,019,39330.000
2,021,61367.000
Thép hộp Nam Hưng □ 75×751,214,30243.000
1,315,69267.000
1,417,50298.000
1,821,69369.000
2,024,33414.000
2,027,12461.000
Thép hộp Nam Hưng □ 90×901,421,10359.000
1,826,13444.000
2,029,32498.000
2,032,67555.000
Thép hộp Nam Hưng □ 100×1001,423,47399.000
1,829,07494.000
2,032,61554.000
2,036,35618.000

Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật Nam Hưng mới nhất

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày: 0,9 mm -> 2 mm
  • Trọng lượng: từ 1,96 kg/cây -> 32,65 kg/cây
  • Kích thước: 10×20 -> 60×120 mm
Kích thướcĐộ dày
Thực tế
Kg/cây Giá (VNĐ/cây )
(+/- 3%)
Thép hộp chữ nhật 10 x 200,91,9640.400
1,02,2345.700
1,12,4950.200
1,22,7655.800
1,33,0352.100
Thép hộp chữ nhật 13×260,92,5759.300
1,02,9366.200
1,13,2873.400
1,23,6480.600
1,33,9989.800
Thép hộp chữ nhật 20×400,93,9380.200
1,04,4790.900
1,15,02101.400
1,25,56112.400
1,36,10123.400
1,46,81132.200
1,88,44137.800
Thép hộp chữ nhật  25×500,94,96170.800
1,05,65101.000
1,16,34114.600
1,27,02127.800
1,37,71141.800
1,48,60155.600
1,810,65166.800
Thép hộp chữ nhật  30×600,95,99173.800
1,06,81215.400
1,17,64122.000
1,28,47138.300
1,39,30154.400
1,3510,00171.200
1,410,37187.800
1,812,85201.200
2,014,42209.600
2,016,08260.000
Thép hộp chữ nhật 40×800,98,04163.800
1,09,15185.700
1,110,26207.200
1,211,37229.800
1,312,48252.200
1,3513,48270.400
1,413,92281.600
1,817,25349.200
2,019,36288.400
2,021,59316.800
Thép hộp chữ nhật  50×1001,214,30347.800
1,315,70353.400
1,3517,23424.200
1,417,51444.000
1,821,69425.400
2,024,34527.400
2,027,13461.000
Thép hộp chữ nhật 60×1201,421,08358.000
1,826,11444.000
2,029,30498.000
2,032,65555.000

Giá ống thép kẽm Nam Hưng mới nhất

Thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: phi 21 -> phi 114
  • Độ dày: 0,9 mm ->  2 mm
  • Trọng lượng: 2,15 kg/ống -> 32,73 kg/ống

Bảng giá thép hộp Nam Hưng hôm nay

Kích thướcĐộ dày
Thực tế
Kg/câyGiá VNĐ/cây
(+/- 3%)
Ống thép Nam Hưng Ø 210,92,1544.600
1,02,4550.700
1,12,7556.400
1,23,0562.600
1,33,3468.800
1,43,7373.600
1,84,6276.600
Ống thép Nam Hưng Ø 270,92,7793.600
1,03,1557.200
1,13,5464.700
1,23,9272.400
1,34,3080.200
1,44,8088.000
1,85,9594.400
Ống thép Nam Hưng Ø 340,93,5298.200
1,04,01120.400
1,14,4972.500
1,24,9882.200
1,35,4791.800
1,46,10101.600
1,87,56111.600
2,08,49119.600
2,09,46124.600
Ống thép Nam Hưng Ø 421,05,03154.600
1,15,64101.900
1,26,25113.800
1,36,86126.200
1,47,65138.400
1,89,48154.600
2,010,64191.600
2,011,86211.000
Ống thép Nam Hưng Ø 491,27,31235.600
1,38,02147.600
1,48,95162.200
1,811,09181.000
2,012,44224.400
2,013,87247.400
Ống thép Nam Hưng Ø 601,28,93276.000
1,39,80179.000
1,410,93196.400
1,813,54219.200
2,015,19271.800
2,016,93281.600
Ống thép Nam Hưng Ø 761,312,50349.200
1,413,94335.400
1,817,27416.000
2,019,39425.400
2,021,72525.400
Ống thép Nam Hưng Ø 901,416,65283.000
1,820,62351.000
2,023,14393.000
2,025,92441.000
Ống thép Nam Hưng Ø 1141,421,15360.000
1,826,18445.000
2,029,37499.000
2,032,73556.000

Lưu ý Bảng giá sắt hộp Nam Hưng hôm nay

  • Giá đã bao gồm 10% VAT
  • Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
  • Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
  • Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 1670862 993 627 để có Bảng giá sắt hộp Nam Hưng mới nhất chính xác nhé

So sánh giá thép hộp Ánh Hòa với các thương hiệu khác

Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen

Thép hộp Hòa Phát

Thép hộp Ánh Hòa

Thép Nam Kim

Thép Nam Hưng

Bảng tra quy cách sắt hộp Nam Hưng mới nhất

Bảng giá thép hộp Nam Hưng hôm nay

bang gia thep hop nam hung hom nay 3 bang gia thep hop nam hung hom nay 4

Những sản phẩm của tập đoàn Nam Hưng đang sản xuất

Bảng giá thép hộp Nam Hưng hôm nay
Nhà máy thép Nam Hưng

Tập đoàn thép Nam Hưng có thể sản xuất và kinh doanh một loạt các sản phẩm kim loại đa dạng, bao gồm nhưng không giới hạn trong:

  1. Thép cán nóng (Hot-rolled steel): Đây là loại thép được sản xuất thông qua quá trình cán nóng, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như xây dựng, ô tô, đóng tàu, và sản xuất cơ khí.
  2. Thép cán nguội (Cold-rolled steel): Thép này được sản xuất thông qua quá trình cán nguội, mang lại bề mặt mịn và đồng nhất hơn, thường được sử dụng trong sản xuất ô tô, thiết bị điện tử, và các ứng dụng cần độ chính xác cao.
  3. Thép mạ kẽm (Galvanized steel): Thép được phủ một lớp kẽm bảo vệ bề mặt khỏi ăn mòn, thường được sử dụng trong xây dựng, sản xuất ống và tấm lợp.
  4. Thép không gỉ (Stainless steel): Loại thép này chứa hàm lượng crom cao để chống lại sự ăn mòn và sự oxi hóa, thường được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, thiết bị y tế, và công nghiệp thực phẩm.
  5. Thép hộp (Steel box): Các ống và tấm thép hình hộp được sử dụng rộng rãi trong xây dựng cơ sở hạ tầng, kết cấu công nghiệp, và sản xuất máy móc.
  6. Thép ống (Steel pipes): Các ống thép có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, được sử dụng trong hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn dầu và khí đốt, và các ứng dụng công nghiệp khác.
  7. Thép tấm (Steel plates): Tấm thép có độ dày và kích thước đa dạng, được sử dụng trong nhiều ứng dụng từ xây dựng, sản xuất công nghiệp đến sản xuất tàu biển.

Đây chỉ là một số ví dụ và không giới hạn trong các sản phẩm mà Tập đoàn thép Nam Hưng có thể sản xuất và cung cấp. Các sản phẩm này thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau và đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và xã hội.

Những điều lưu ý khi mua thép hộp Nam Hưng

Khi mua thép hộp của Nam Hưng, có một số điều lưu ý quan trọng bạn nên xem xét để đảm bảo bạn chọn được sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình:

  1. Chất lượng sản phẩm: Kiểm tra chất lượng của thép hộp bằng cách xem xét độ bóng, bề mặt phẳng, không có vết nứt, gãy, hoặc sự biến dạng nào khác. Sản phẩm cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật để đảm bảo độ bền và độ chính xác.
  2. Kích thước và độ dày: Xác định kích thước và độ dày của thép hộp cần thiết cho dự án của bạn. Đảm bảo rằng sản phẩm bạn chọn có kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
  3. Tiêu chuẩn và chứng chỉ: Kiểm tra xem sản phẩm có tuân thủ các tiêu chuẩn và chứng chỉ chất lượng quốc gia hoặc quốc tế không. Điều này đảm bảo rằng bạn đang mua sản phẩm đáng tin cậy và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật.
  4. Xuất xứ: Thông tin về nguồn gốc và xuất xứ của sản phẩm cũng là một yếu tố quan trọng. Sản phẩm thép hộp Nam Hưng mà nhà máy Liki Steel đang phân phối được xem là có chất lượng cao và đáng tin cậy.
  5. Dịch vụ hậu mãi: Xem xét dịch vụ hỗ trợ sau khi mua hàng như giao hàng, tư vấn kỹ thuật và dịch vụ sau bán hàng. Một dịch vụ hậu mãi tốt có thể giúp bạn giải quyết các vấn đề kỹ thuật và logictic sau khi mua sản phẩm.
  6. Giá cả: So sánh giá cả của sản phẩm với các sản phẩm tương tự từ các nhà cung cấp khác. Đảm bảo rằng bạn nhận được giá cả hợp lý và cạnh tranh cho sản phẩm chất lượng.

Bằng cách xem xét những điều này, bạn có thể đảm bảo rằng bạn chọn được sản phẩm thép hộp Nam Hưng chất lượng và phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.

Tại sao nên chọn mua thép hộp Nam Hưng tại Nhà máy Liki Steel

Việc chọn mua thép hộp Nam Hưng tại Nhà máy Liki Steel có thể có một số lý do sau:

  1. Chất lượng: Thép hộp của Nam Hưng được sản xuất tại Nhà máy Liki Steel có thể được biết đến với chất lượng cao. Nhà máy này có thể áp dụng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất, đảm bảo sản phẩm cuối cùng đáp ứng các yêu cầu về độ bền và độ chính xác.
  2. Đa dạng sản phẩm: Nam Hưng cung cấp một loạt các loại thép hộp phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Từ các kích thước khác nhau đến các loại thép chịu lực, thép không gỉ, hoặc thép mạ kẽm, khách hàng có thể tìm thấy sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ.
  3. Dịch vụ hậu mãi: Nhà máy Liki Steel có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt, bao gồm hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ giao hàng nhanh chóng và đáng tin cậy. Điều này giúp khách hàng cảm thấy yên tâm và được hỗ trợ khi cần thiết.
  4. Uy tín: Nam Hưng và Nhà máy Liki Steel có thể đã xây dựng một danh tiếng tốt trong ngành công nghiệp thép. Sự uy tín này có thể là một yếu tố quan trọng khi khách hàng đang tìm kiếm một nhà sản xuất thép đáng tin cậy.
  5. Giá cả cạnh tranh: Dù chất lượng cao, sản phẩm thép hộp của Nam Hưng tại Nhà máy Liki Steel có thể được cung cấp Bảng giá sắt hộp Nam Hưng mới nhất cạnh tranh so với các đối thủ cùng lớp khác. Điều này có thể làm cho sản phẩm trở nên hấp dẫn hơn đối với các khách hàng có ngân sách hạn chế.

Một số hình ảnh hoạt tại Nhà máy thép Liki Steel:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *