Bạn đang tìm kiếm thông tin về Giá tôn Đông Á mới nhất 10/03/2025? Tại Nhà máy Tôn Thép LIKI STEEL, chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm tôn Đông Á chất lượng với mức giá cạnh tranh cùng ưu đãi từ 5-10%. Các loại Giá tôn Đông Á phổ biến như Tôn Lạnh Đông Á, Tôn Mạ Màu Đông Á, Tôn Mạ Kẽm Đông Á, Tôn PU Cách Nhiệt, Tôn Giả Ngói, Tôn Sóng Ngói và Tôn Xốp đều có sẵn, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ công trình dân dụng đến công trình công nghiệp.
Với nguồn hàng phong phú và chất lượng đạt chuẩn, LIKI STEEL là địa chỉ tin cậy giúp bạn dễ dàng chọn lựa sản phẩm tôn phù hợp, tiết kiệm chi phí và đảm bảo độ bền cho công trình.
Bảng giá tôn Đông Á mới nhất 10/03/2025
Bảng giá tôn Đông Á mới nhất bao gồm: Giá tôn lạnh Đông Á, Giá tôn mạ màu Đông Á, Giá tôn mạ kẽm Đông Á, Giá tôn cách nhiệt Đông Á, Giá tôn giả ngói Đông Á, , TÔN SÓNG NGÓI, TÔN XỐP…
Bảng giá tôn lạnh Đông Á hôm nay 10/03/2025
1. Thông tin tôn lạnh Đông Á
- Tôn lạnh Đông Á – tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55% có tuổi thọ cao, bền hơn gấp nhiều lần so với các sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường.
- Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn cao, tính kháng nhiệt tốt, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt sáng đẹp, chống ố – oxy hóa hiệu quả, giảm các bong tróc, trầy xước trong quá trình dập, cán.
- Tôn lạnh Đông Á có nhiều mục đích sử dụng, tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, …
2. Quy cách tôn lạnh Đông Á
- Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 – Nhật Bản, BS EN 10346:2009 -Châu Âu, AS 1397:2011 – Úc, ASTM A792/A792M-10 – Mỹ.
- Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
- Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
- Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
![Giá Tôn Đông Á Mới Nhất [thoigian] (Tôn Lạnh, Màu, Kẽm, Cách Nhiệt) | Ưu đãi 5% Tôn lạnh Đông Á](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-ton-dong-a-tot-nhat-2.jpg)
3. Bảng giá tôn lạnh Đông Á theo mét (m)
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Giá Tôn lạnh Đông Á 3.5 | 3.1 – 3.25 | 63,000 |
Giá Tôn lạnh Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 71,000 |
Giá Tôn lạnh Đông Á 4.2 | 3.65 – 3.8 | 75,000 |
Giá Tôn lạnh Đông Á 4.5 | 4.05 – 4.2 | 79,000 |
Giá Tôn lạnh Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.45 | 87,500 |
4. Bảng giá tôn lạnh Đông Á theo Kg
Khổ rộng tôn (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 21,700 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 21,700 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 21,700 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 21,700 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 21,700 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 21,700 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 21,700 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 21,700 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 21,700 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 21,700 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 21,700 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 21,700 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 21,700 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 21,700 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 21,700 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 21,700 |
Bảng giá tôn màu Đông Á hôm nay 10/03/2025
- Giá tôn màu Đông Á bao gồm: tôn màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh dương, xanh tím
- Tôn màu Đông Á được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến từ nguyên liệu nền hợp kim nhôm kẽm theo công nghệ NOF, theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu
1. Quy cách
- Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
- Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
- Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc, xanh dương, xanh tím …
2. Giá tôn màu Đông Á hôm nay
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
Giá Tôn màu Đông Á 3.0 zem | 2,45 | 64.000 |
Giá Tôn màu Đông Á 3.5 zem | 2,92 | 74.500 |
Giá Tôn màu Đông Á 4.0 zem | 3,39 | 84.000 |
Giá Tôn màu Đông Á 4.5 zem | 3,87 | 94.000 |
Giá Tôn màu Đông Á 5.0 zem | 4,33 | 102.000 |
Bảng giá tôn kẽm Đông Á hôm nay 10/03/2025
1. Thông tin tôn kẽm Đông Á
- Tôn kẽm Đông Á được sản xuất từ thép cán nguội trên dây chuyền mạ kẽm với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, sau đó được mạ một lớp kẽm và phủ một lớp Crôm bảo vệ bề mặt chống ôxi hóa. Theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu.
- Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
- Tôn kẽm Đông Á thường được sử dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và nhiều ứng dụng khác.
- Tôn kẽm Đông Á có độ dày 2 dem 8, 3 dem, 3.2 dem, 3. 5 dem, 4 dem, 4.5 dem, 4.8 dem, 5 dem
2. Quy cách tôn kẽm Đông Á
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | JIS G3302 – Nhật, ASTM A653 – Mỹ, AS1397 – Úc, BS EN 10346 – Châu Âu |
Độ dày | 0.16 ÷ 2.5 mm |
Khổ rộng | 750 ÷ 1250 mm |
Trọng lượng cuộn | Lớn nhất 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
![Giá Tôn Đông Á Mới Nhất [thoigian] (Tôn Lạnh, Màu, Kẽm, Cách Nhiệt) | Ưu đãi 5% Bảng màu Tôn Đông Á](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-ton-dong-a-tot-nhat-4.jpg)
![Giá Tôn Đông Á Mới Nhất [thoigian] (Tôn Lạnh, Màu, Kẽm, Cách Nhiệt) | Ưu đãi 5% Bảng màu tôn Đông Á](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-ton-dong-a-tot-nhat-3.jpg)
3. Bảng giá tôn mạ kẽm Đông Á tính theo mét (m)
ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m) |
2 zem 40 | 2.10 | 41.000 |
2 zem 90 | 2.45 | 42.000 |
3 zem 20 | 2.60 | 45.000 |
3 zem 50 | 3.00 | 48.000 |
3 zem 80 | 3.25 | 50.000 |
4 zem 00 | 3.50 | 54.000 |
4 zem 30 | 3.80 | 60.000 |
4 zem 50 | 3.95 | 66.000 |
4 zem 80 | 4.15 | 68.000 |
5 zem 00 | 4.50 | 71.000 |
So sánh Giá tôn Đông Á với các thương hiệu khác
Giá tôn Hoa Sen hôm nay 10/03/2025
Bảng giá tôn la phong Đông Á – tôn la phông 13 sóng Đông Á
![Giá Tôn Đông Á Mới Nhất [thoigian] (Tôn Lạnh, Màu, Kẽm, Cách Nhiệt) | Ưu đãi 5% Tôn la phong 13 sóng Đông Á](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/ton-la-phong-12-song-dong-a.jpg)
Tên hàng | Đơn giá VNĐ/m |
2.4 Zem (2.0kg) | 56.500 |
2.5 Zem (2.10kg) | 58.000 |
2.8 Zem (2.38kg) | 61.500 |
2.5 Zem (2.08kg) – xanh ngọc | 61.000 |
2.8 Zem (2.36kg) – xanh ngọc | 66.000 |
Bảng giá tôn giả ngói Đông Á – tôn sóng ngói
- Giá tôn giả nói Đông Á bao gồm Tôn sóng ngói, tôn giả ngói Đông Á
- Độ dày: 4,5 zem, 5 zem
- Các mẫu màu: màu đỏ tươi, màu đỏ đậm, màu xám lông chuột, màu nâu đất …
- Giá tôn sóng ngói Đông Á được tính theo mét (m)
![Giá Tôn Đông Á Mới Nhất [thoigian] (Tôn Lạnh, Màu, Kẽm, Cách Nhiệt) | Ưu đãi 5% Tôn giả ngói Đông Á](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/ton-gia-ngoi-dong-a-1.jpg)
![Giá Tôn Đông Á Mới Nhất [thoigian] (Tôn Lạnh, Màu, Kẽm, Cách Nhiệt) | Ưu đãi 5% Tôn sóng ngói Đông Á](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/ton-gia-ngoi-dong-a-2.png)
Độ Dày | Trọng Lượng | Màu | Đơn Giá (VNĐ/m) |
4.5 zem | 3,96 | Đỏ tươi, đỏ đậm | 111.000 |
5.0 zem | 4,44 | Đỏ tươi, đỏ đậm | 121.000 |
4.5 zem | 3,96 | Xám lông chuột | 111.000 |
5.0 zem | 4,44 | Xám lông chuột | 121.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á hôm nay 10/03/2025
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Đơn vị tính: mét
- Khổ 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
- Giá tôn cách nhiệt Đông Á được tính theo mét (m)
![Giá Tôn Đông Á Mới Nhất [thoigian] (Tôn Lạnh, Màu, Kẽm, Cách Nhiệt) | Ưu đãi 5% Tôn cách nhiệt Đông Á](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/ton-cach-nhiet-dong-a.jpg)
Bảng giá tôn cách nhiệt PU, PE Đông Á (PU, PE)
Độ Dày | Trọng Lượng | Pu 5 sóng | Pu 9 sóng |
3 dem | 2.5 kg/m | 121.000 | 124.000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 130.000 | 132.000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 141.500 | 143.500 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 150.500 | 152.500 |
5 dem | 4.4 kg/m | 159.000 | 161.000 |
So sánh Giá tôn Đông Á với các thương hiệu khác
Giá tôn Nam Kim hôm nay 10/03/2025
Giá tôn Liên doanh Việt Nhật hôm nay 10/03/2025
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với Nhà máy tôn Liki Steel để được cung cấp Bảng giá tôn Đông Á mới nhất 10/03/2025, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT
Thông tin về tập đoàn Tôn Đông Á
Tôn Đông Á chuyên sản xuất các loại tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng.
Tôn Đông Á đã xây dựng và phát triển một mạng lưới phân phối rộng khắp 63 tỉnh thành, trải dài từ Bắc vào Nam và đã xuất khẩu ở các nước trong khu vực ASEAN, Trung Đông, Châu Phi, Úc, Nhật Bản và Mỹ.
![Giá Tôn Đông Á Mới Nhất [thoigian] (Tôn Lạnh, Màu, Kẽm, Cách Nhiệt) | Ưu đãi 5% Tập đoàn Tôn Đông Á](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/ton-dong-a.png)
Nên chọn mua tôn Đông Á ở đâu để có giá tốt và đảm bảo chất lượng?
Để đảm bảo đúng chất lượng, đúng giá khi chọn mua tôn Đông Á, bạn hãy lưu ý một số thông tin sau:
- Hãy đến đại lý Tôn Đông Á chính thức
- Trước khi mua, bạn yêu cầu bên bán cung cấp giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
- Nếu ở xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn để mua hàng
- Tham khảo thêm ý kiến của những người trong ngành
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
Nếu bạn cần thêm thông tin tư vấn Bảng giá tôn Đông Á tốt nhất. Bạn hãy liên hệ ngay với công ty LIKI STEEL nhé.
Nhà máy LIKI STEEL cung cấp tôn Đông Á giá rẻ, uy tín, chất lượng
Nhà máy cán tôn Liki Steel có địa chỉ ở Củ Chi, TP HCM, Vũng Tàu. Liki Steel tự hào là địa chỉ tin cậy của hàng chục ngàn khách hàng của mọi tỉnh thành trong nhiều năm qua. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm và giá tôn Đông Á chất lượng 100% hàng từ nhà máy, có đầy đủ chứng từ CO, CQ từ nhà máy, bảo hành 10 đến 20 năm.
Vui lòng báo giá cho tôi 0978546254