LIKI STEEL cung cấp thông tin về Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt, Báo Giá Tôn Xốp 03/10/2025 bao gồm: Giá tôn xốp cách nhiệt 5 sóng, Báo giá tôn xốp 7 sóng, Giá tôn xốp cách nhiệt 9 sóng của các thương hiệu: Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam, Việt Nhật. LIKI STEEL là đối tác đáng tin cậy của các thương hiệu trong ngành công nghiệp tôn thép. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng và tính minh bạch của sản phẩm. Lựa chọn LIKI STEEL để đạt được sự thành công trong dự án của bạn nhé.

Bảng báo giá tôn xốp, Giá tôn xốp cách nhiệt Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật mới 03/10/2025
Nhà máy LIKI STEEL vinh dự gửi Bảng Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt, Báo Giá Tôn Xốp của các thương hiệu như Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật. Chúng tôi cung cấp đầy đủ thông tin về độ dày, trọng lượng và giá bán.
Báo giá tôn xốp Đông Á mới nhất 03/10/2025
Bảng Báo Giá Tôn Xốp Đông Á theo thông số sau:
- Độ dày: 3 dem 00 – 5 dem 00
- Trọng lượng: 2.50 – 4.40 kg/m
- Giá Tôn Xốp Đông Á: 122.000 – 164.000 VNĐ/m.
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
Giá tôn xốp Đông Á 3 dem | 2.50 | 122.000 |
Giá tôn xốp Đông Á 3.5 dem | 3.00 | 130.000 |
Giá tôn xốp Đông Á 4 dem | 3.50 | 145.000 |
Giá tôn xốp Đông Á 4.5 dem | 3.90 | 154.500 |
Giá tôn xốp Đông Á 5 dem | 4.40 | 164.000 |
Giá tôn pu cách nhiệt Hoa Sen mới nhất 03/10/2025
Bảng giá ton pu cách nhiệt Hoa Sen theo thông số sau:
- Độ dày: 3 dem 00 – 5 dem 00
- Trọng lượng: 2.42 – 4.40 kg/m
- Giá tôn pu cách nhiệt Hoa Sen: 127.000 – 172.000 VNĐ/m.
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
Tôn PU cách nhiệt Hoa Sen 3 dem | 2.42 | 127.000 |
Tôn PU cách nhiệt Hoa Sen 3.5 dem | 2.89 | 135.000 |
Tôn PU cách nhiệt Hoa Sen 4 dem | 3.55 | 151.000 |
Tôn cách nhiệt Hoa Sen 4.5 dem | 4.00 | 164.500 |
Tôn cách nhiệt Hoa Sen 5 dem | 4.40 | 172.000 |

Giá tôn xốp chống nóng Phương Nam mới nhất 03/10/2025
Bảng giá tôn xốp chống nóng mới nhất Phương Nam theo quy cách sau:
- Độ dày: 2 dem 8 – 6 dem 0
- Trọng lượng: 2.40 – 5.40 kg/m
- Giá tôn xốp chống nóng Phương Nam: 45.000 – 90.000 VNĐ/m.
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đồng/m) |
Tôn chống nóng Phương Nam 2.8 dem | 2.40 | 45.000 |
Tôn chống nóng Phương Nam 3 dem | 2.60 | 48.000 |
Tôn chống nóng Phương Nam 3.2 dem | 2.80 | 49.000 |
Tôn chống nóng Phương Nam 3.5 dem | 3.00 | 50.000 |
Tôn chống nóng Phương Nam 3.8 dem | 3.25 | 55.000 |
Tôn chống nóng Phương Nam 4 dem | 3.35 | 58.000 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam 4.3 dem | 3.65 | 63.000 |
Tôn cách nhiệtPhương Nam 4 dem 50 | 4.00 | 66.000 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam 4.5 dem | 4.25 | 71.000 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam 5 dem | 4.45 | 73.000 |
Tôn cách nhiệt Phương Nam 6 dem | 5.40 | 90.000 |
Giá tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật mới nhất 03/10/2025
Bảng giá tôn xốp cách biệt Việt Nhật không màu theo quy cách sau:
- Độ dày: 2 dem 8 – 6 dem 0
- Trọng lượng: 2.40 – 5.40 kg/m
- Giá tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật: 113.000 – 220.500 VNĐ/m.
BÁO GIÁ TÔN XỐP VIỆT NHẬT KHÔNG MÀU (cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng…) |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật 2 dem 80 | 2.40 | 113.000 |
Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật 3 dem 00 | 2.60 | 118.000 |
Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật 3 dem 20 | 2.80 | 123.000 |
Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật 3 dem 50 | 3.00 | 125.500 |
Tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật 3 dem 80 | 3.25 | 130.500 |
Tôn PU cách nhiệt Việt Nhật 4 dem 00 | 3.35 | 140.500 |
Tôn PU cách nhiệt Việt Nhật 4 dem 30 | 3.65 | 145.500 |
Tôn PU cách nhiệt Việt Nhật 4 dem 50 | 4.00 | 155.500 |
Tôn cách nhiệt Việt Nhật 4 dem 80 | 4.25 | 170.500 |
Tôn cách nhiệt Việt Nhật 5 dem 00 | 4.45 | 178.000 |
Tôn cách nhiệt Việt Nhật 6 dem 00 | 5.40 | 220.500 |
Bảng giá tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật màu theo quy cách sau:
- Độ dày: 3 dem 0 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.50 – 4.45 kg/m
- Giá tôn xốp cách nhiệt Việt Nhật: 120.000 – 192.500 VNĐ/m.. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết.
BÁO GIÁ TÔN XỐP VIỆT NHẬT MÀU MỚI NHẤT(xanh dương, xanh lá cây, đỏ sậm, vàng nhạt…) | ||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 | 2.50 | 120.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 130.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 137.500 |
3 dem 80 | 3.30 | 147.500 |
4 dem 00 | 3.40 | 155.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 167.500 |
4 dem 50 | 3.90 | 172.500 |
4 dem 80 | 4.10 | 180.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 192.500 |

Giá thi công dán tôn PU cách nhiệt mới nhất 03/10/2025
- Độ dày: từ 3 -> 20(ly)
- Đơn giá thi công dán tôn PU cách nhiệt mới nhất: 13.000 – 42.000 (vnđ/m2)
Phân loại | Độ dày (ly) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Dán PE – OPP | 3 | 13.000 |
5 | 18.000 | |
10 | 25.000 | |
20 | 42.000 |
Giá dán cách nhiệt PU bằng máy 03/10/2025
- Độ dày: từ 3 -> 10 (ly)
- Đơn giá dán cách nhiệt: 17.000 – 29.000 (vnđ/m2)
Phân loại | Độ dày (ly) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Dán PE – OPP | 3 | 17.000 |
5 | 21.000 | |
10 | 29.000 |
Giá gia công tôn cách nhiệt 3 lớp loại lớn mới nhất 03/10/2025
Đơn Giá gia công tôn cách nhiệt 3 lớp loại lớn từ 45.000 – 83.000 (vnđ/m2)
Phân loại | Đơn giá (vnđ/m2) |
5 sóng vuông | 57.000 |
9 sóng vuông | 60.000 |
Chấm máng + diềm | 4.000 |
Chấm vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 45.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | 83.000 |
Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn Liki Steel để được cung cấp Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt, Báo Giá Tôn Xốp với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Lưu ý về Bảng Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt (Báo Giá Tôn Xốp)
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Miễn phí giao hàng trong TPHCM
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt, Báo Giá Tôn Xốp mới nhất
Tham khảo Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt với thương hiệu khác
Tôn Xốp Cách Nhiệt là gì?
Tôn xốp cách nhiệt, còn được gọi là tôn cách nhiệt, là một loại vật liệu xây dựng đa năng được thiết kế để cung cấp khả năng cách nhiệt và cách âm cho các công trình xây dựng. Tôn xốp cách nhiệt gồm hai hoặc ba lớp với một lớp tôn và một hoặc hai lớp vật liệu cách nhiệt ở giữa, giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn từ bên ngoài, đồng thời bảo vệ công trình khỏi các tác động môi trường.
Cấu Trúc của Tôn Xốp Cách Nhiệt
- Lớp Tôn Bên Ngoài:
- Vật liệu: Thường được làm từ tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh, có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
- Chức năng: Bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường như mưa, nắng, gió và bụi bẩn.
- Lớp Cách Nhiệt:
- Vật liệu: Thường là các loại xốp cách nhiệt như EPS (Expanded Polystyrene), PU (Polyurethane), hoặc XPS (Extruded Polystyrene).
- Chức năng: Giảm nhiệt độ và tiếng ồn từ bên ngoài, giữ cho không gian bên trong mát mẻ và yên tĩnh.
- Lớp Tôn hoặc Lớp Bảo Vệ Bên Trong (nếu là tôn cách nhiệt 3 lớp):
- Vật liệu: Có thể là tôn hoặc giấy bạc.
- Chức năng: Tăng cường độ cứng cáp và bảo vệ lớp cách nhiệt ở giữa, đồng thời tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt bên trong.
Cấu trúc Tôn cách nhiệt 3 Lớp
Ưu Điểm của tôn xốp chống nóng
- Khả năng cách nhiệt hiệu quả: Giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình, tạo không gian mát mẻ và thoải mái.
- Cách âm tốt: Giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh.
- Độ bền cao: Chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ công trình.
- Nhẹ và dễ lắp đặt: Quy trình lắp đặt đơn giản, nhanh chóng, tiết kiệm chi phí và thời gian.
- Giá thành hợp lý: Có nhiều loại với các mức giá khác nhau, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của nhiều đối tượng khách hàng.
Ứng Dụng của tôn xốp chống nóng
- Nhà ở dân dụng: Làm mái, trần, vách ngăn cho nhà ở, giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn, tạo không gian sống thoải mái và yên tĩnh.
- Nhà xưởng và kho hàng: Làm mái, tường, vách ngăn cho nhà xưởng và kho hàng, bảo vệ hàng hóa và thiết bị khỏi nhiệt độ cao và tiếng ồn.
- Công trình thương mại: Sử dụng cho trung tâm thương mại, siêu thị, văn phòng, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường làm việc thoải mái.
- Công trình công nghiệp: Ứng dụng trong các nhà máy, xí nghiệp, giúp bảo vệ máy móc, thiết bị và tạo môi trường làm việc ổn định.
- Công trình nông nghiệp: Sử dụng trong các trang trại, nhà kính, chuồng trại chăn nuôi, tạo điều kiện tốt cho cây trồng và vật nuôi.
- Công trình công cộng: Trường học, bệnh viện, nhà văn hóa, tạo môi trường học tập và làm việc thoải mái, yên tĩnh.
- Công trình tạm: Nhà tạm, lán trại cho công nhân tại các công trường xây dựng, container văn phòng, giúp cách nhiệt, cách âm và dễ dàng lắp đặt, tháo dỡ.
Thông số kỹ thuật tôn xốp cách nhiệt, tôn xốp chống nóng
Thông số kỹ thuật của tôn xốp cách nhiệt, tôn xốp chống nóng được LIKI STEEL tổng hợp như sau.
Tiêu chí | Đơn vị | Tiêu chuẩn | Kết quả |
Thành phần cấu tạo cơ bản | Tôn / Inox / Nhôm + PU + Tôn / Inox / Nhôm | ||
Độ dày tấm tôn / inox / nhôm | mm | 0.35 / 0.40 / 0.45 / 0.50 / 0.55 / 0.6 | |
Màu sắc | Theo bảng màu của hãng | ||
Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm | Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 | ||
Hệ số dẫn nhiệt | w/mc | 7194 – 2000 | 28 |
Khổ sản phẩm vách trong | mm | 1152 | |
Khổ hiệu dụng vách trong | mm | 1130 | |
Tỷ trọng PU | Kg/m3 | TCVN 187-1986 | 40±3 |
Tỷ suất hút ẩm | % | TCVN 359-70 | 0.38 |
Khả năng cách âm | dB | Tần số trung bình các ốc ta | 27.5 |
Khả năng chịu tải | Kg/cm2 | TCKT JAVTA | 3.8 |
Tỷ suất hút nước | % | TCVN 6530 | 0.74 |
Độ dày lớp PU | mm | TCKT JAVTA | 30 / 50 / 75 / 100 / 125 / 150 / 200 |
Bảng màu của tôn xốp cách nhiệt
Tôn xốp cách nhiệt không chỉ đa dạng về chức năng và ứng dụng mà còn phong phú về màu sắc, giúp đáp ứng mọi yêu cầu thẩm mỹ và kiến trúc của các công trình. Dưới đây là bảng màu phổ biến cho tôn cách nhiệt 3 lớp:

- Trắng Sứ (White): Màu sắc tươi sáng, phản chiếu nhiệt tốt, phù hợp với các công trình cần tạo cảm giác rộng rãi, thoáng mát.
- Xanh Ngọc (Green): Màu sắc mát mẻ, dịu nhẹ, thường được sử dụng cho các công trình nhà ở và nhà xưởng.
- Xanh Biển (Blue): Màu xanh biển đậm, tạo cảm giác mát mẻ, sạch sẽ, phù hợp với các công trình ven biển, nhà máy chế biến thủy sản.
- Xám (Grey): Màu trung tính, hiện đại, thích hợp cho các công trình thương mại, văn phòng, nhà xưởng công nghiệp.
- Đỏ Đậm (Red): Màu đỏ nổi bật, thường được sử dụng cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao, như nhà ở, trường học, nhà văn hóa.
- Vàng Kem (Cream): Màu vàng nhạt, mang lại cảm giác ấm áp, thân thiện, thường được sử dụng cho nhà ở và các công trình dân dụng.
- Nâu Đất (Brown): Màu sắc trầm ấm, phù hợp với các công trình mang phong cách cổ điển, truyền thống.
- Đen (Black): Màu đen sang trọng, hiện đại, thường được sử dụng cho các công trình thương mại cao cấp, văn phòng hiện đại.
Nên mua tôn xốp cách nhiệt, tôn xốp chống nóng ở đâu giá tốt, uy tín, đảm bảo chất lượng
Nhà máy cán tôn LIKI STEEL có địa chỉ ở Củ Chi, TP HCM, Vũng Tàu. LIKI STEEL tự hào là địa chỉ tin cậy của hàng chục ngàn khách hàng của mọi tỉnh thành trong nhiều năm qua. Chúng tôi cung cấp Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt, Báo Giá Tôn Xốp chất lượng 100% hàng từ nhà máy, có đầy đủ chứng từ CO, CQ từ nhà máy, bảo hành 10 đến 20 năm.
Nguyễn Văn Thiện –
Sản phẩm khá tốt, vận chuyển nhanh chóng, thanks