Khám phá Giá inox Hòa Bình hôm nay với các sản phẩm như hộp inox, ống inox và tấm inox, được cập nhật thường xuyên để đáp ứng nhu cầu thị trường. Tại LIKI STEEL, chúng tôi cung cấp mức giá inox Hòa Bình cạnh tranh cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn từ 5-10% cho khách hàng. Các sản phẩm inox Hòa Bình không chỉ đảm bảo chất lượng vượt trội mà còn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Để nhận được báo giá chính xác nhất và hỗ trợ tư vấn tận tình, hãy liên hệ ngay với chúng tôi!
Báo giá inox Hòa Bình mới nhất 10/03/2025
Tại đại lý tôn thép LIKI STEEL, chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại inox Hòa Bình với mức giá hợp lý cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Hiện tại, giá inox Hòa Bình dao động trong khoảng từ 45.000 – 65.000 đồng/kg.
Giá cả của inox Hòa Bình có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại inox, kích thước, độ dày, số lượng đơn hàng và địa điểm giao hàng. Ngoài ra, biến động giá thị trường và chính sách từ nhà sản xuất cũng sẽ ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.
Vì vậy, để nhận được thông tin báo giá inox Hòa Bình chính xác và cập nhật nhất, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline hoặc gửi email yêu cầu báo giá
Báo giá inox hộp Hòa Bình mới nhất 10/03/2025
- Quy cách: từ 20×40 đến 100x100mm
- Độ dày: từ 2.0 đến 3.0mm
- Giá hộp inox Hòa Bình: từ 395.500 – 1.977.500 VNĐ/cây 6m
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá bán (VNĐ/6m) |
20 x 40 | 2.0 | 11.3 | 395.500 |
20 x 40 | 2.5 | 14.1 | 493.500 |
20 x 40 | 3.0 | 17.0 | 595.000 |
30 x 30 | 2.0 | 11.3 | 395.500 |
30 x 30 | 2.5 | 14.1 | 493.500 |
30 x 30 | 3.0 | 17.0 | 595.000 |
25 x 50 | 2.0 | 14.1 | 493.500 |
25 x 50 | 2.5 | 17.7 | 619.500 |
25 x 50 | 3.0 | 21.2 | 742.000 |
30 x 60 | 2.0 | 16.8 | 589.400 |
30 x 60 | 2.5 | 21.0 | 733.600 |
30 x 60 | 3.0 | 25.1 | 876.750 |
40 x 80 | 2.0 | 22.6 | 789.250 |
40 x 80 | 2.5 | 28.1 | 983.500 |
40 x 80 | 3.0 | 33.6 | 1.176.700 |
60 x 60 | 2.0 | 22.6 | 789.250 |
60 x 60 | 2.5 | 28.1 | 983.500 |
60 x 60 | 3.0 | 33.6 | 1.176.700 |
70 x 70 | 2.0 | 26.4 | 924.000 |
70 x 70 | 2.5 | 33.0 | 1.155.000 |
70 x 70 | 3.0 | 39.6 | 1.386.000 |
50 x 100 | 2.0 | 28.3 | 990.500 |
50 x 100 | 2.5 | 35.3 | 1.235.500 |
50 x 100 | 3.0 | 42.4 | 1.484.000 |
60 x 120 | 2.0 | 33.9 | 1.186.500 |
60 x 120 | 2.5 | 42.4 | 1.484.000 |
60 x 120 | 3.0 | 50.9 | 1.781.500 |
40 x 40 | 2.0 | 15.1 | 528.500 |
40 x 40 | 2.5 | 18.8 | 658.000 |
40 x 40 | 3.0 | 22.6 | 791.000 |
50 x 50 | 2.0 | 18.8 | 658.000 |
50 x 50 | 2.5 | 23.6 | 826.000 |
50 x 50 | 3.0 | 28.3 | 990.500 |
80 x 80 | 2.0 | 30.1 | 1.053.500 |
80 x 80 | 2.5 | 37.7 | 1.319.500 |
80 x 80 | 3.0 | 45.2 | 1.582.000 |
100 x 100 | 2.0 | 37.7 | 1.319.500 |
100 x 100 | 2.5 | 47.1 | 1.648.500 |
100 x 100 | 3.0 | 56.5 | 1.977.500 |
Bảng giá ống inox Hòa Bình mới nhất 10/03/2025
- Đường kính: từ DN 15 – DN 250
- Độ dày: từ 2.0 đến 5.0mm
- Giá ống inox Hòa Bình” từ 228.800 – 8.009.200 VNĐ/cây 6m
Đường kính | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/ 6m) |
DN 15 | 2.0 | 5.72 | 228.800 |
DN 15 | 2.5 | 6.97 | 278.800 |
DN 15 | 3.0 | 8.14 | 325.600 |
DN 15 | 3.5 | 9.23 | 369.200 |
DN 20 | 2.0 | 7.30 | 292.000 |
DN 20 | 2.5 | 8.94 | 357.600 |
DN 20 | 3.0 | 10.50 | 420.000 |
DN 20 | 3.5 | 11.99 | 479.600 |
DN 25 | 2.0 | 9.29 | 371.600 |
DN 25 | 2.5 | 11.42 | 456.800 |
DN 25 | 3.0 | 13.49 | 539.600 |
DN 25 | 3.5 | 15.48 | 619.200 |
DN 25 | 4.0 | 17.57 | 702.800 |
DN 32 | 2.0 | 11.88 | 475.200 |
DN 32 | 2.5 | 14.66 | 586.400 |
DN 32 | 3.0 | 17.37 | 694.800 |
DN 32 | 3.5 | 20.01 | 800.400 |
DN 32 | 4.0 | 22.80 | 912.000 |
DN 32 | 4.5 | 25.32 | 1.012.800 |
DN 40 | 2.0 | 13.68 | 547.200 |
DN 40 | 2.5 | 16.92 | 676.800 |
DN 40 | 3.0 | 20.08 | 803.200 |
DN 40 | 3.5 | 23.17 | 926.800 |
DN 40 | 4.0 | 26.45 | 1.058.000 |
DN 40 | 4.5 | 29.42 | 1.176.800 |
DN 40 | 5.0 | 32.32 | 1.292.800 |
DN 50 | 2.0 | 17.25 | 690.000 |
DN 50 | 2.5 | 21.38 | 855.200 |
DN 50 | 3.0 | 25.44 | 1.017.600 |
DN 50 | 3.5 | 29.42 | 1.176.800 |
DN 50 | 4.0 | 33.66 | 1.346.400 |
DN 50 | 4.5 | 37.53 | 1.501.200 |
DN 50 | 5.0 | 41.33 | 1.653.200 |
DN 60 (65) | 2.0 | 21.90 | 876.000 |
DN 60 (65) | 2.5 | 27.19 | 1.087.600 |
DN 60 (65) | 3.0 | 32.40 | 1.296.000 |
DN 60 (65) | 3.5 | 37.54 | 1.501.600 |
DN 60 (65) | 4.0 | 43.05 | 1.722.000 |
DN 60 (65) | 4.5 | 48.09 | 1.923.600 |
DN 60 (65) | 5.0 | 53.06 | 2.122.400 |
DN 80 | 2.0 | 25.73 | 1.029.200 |
DN 80 | 2.5 | 31.98 | 1.279.200 |
DN 80 | 3.0 | 38.16 | 1.526.400 |
DN 80 | 3.5 | 44.26 | 1.770.400 |
DN 80 | 4.0 | 50.80 | 2.032.000 |
DN 80 | 4.5 | 56.81 | 2.272.400 |
DN 80 | 5.0 | 62.75 | 2.510.000 |
DN 90 | 2.0 | 29.46 | 1.178.400 |
DN 90 | 2.5 | 36.64 | 1.465.600 |
DN 90 | 3.0 | 43.75 | 1.750.000 |
DN 90 | 3.5 | 50.78 | 2.031.200 |
DN 90 | 4.0 | 58.33 | 2.333.200 |
DN 90 | 4.5 | 65.28 | 2.611.200 |
DN 90 | 5.0 | 72.16 | 2.886.400 |
DN 100 | 2.0 | 33.22 | 1.328.800 |
DN 100 | 2.5 | 41.34 | 1.653.600 |
DN 100 | 3.0 | 49.38 | 1.975.200 |
DN 100 | 3.5 | 57.35 | 2.294.000 |
DN 100 | 4.0 | 65.92 | 2.636.800 |
DN 100 | 4.5 | 73.82 | 2.952.800 |
DN 100 | 5.0 | 81.65 | 3.266.000 |
DN 125 | 2.0 | 41.20 | 1.648.000 |
DN 125 | 2.5 | 51.32 | 2.052.800 |
DN 125 | 3.0 | 61.36 | 2.454.400 |
DN 125 | 3.5 | 71.33 | 2.853.200 |
DN 125 | 4.0 | 82.05 | 3.282.000 |
DN 125 | 4.5 | 91.97 | 3.678.800 |
DN 125 | 5.0 | 101.82 | 4.072.800 |
DN 150 | 2.0 | 49.18 | 1.967.200 |
DN 150 | 2.5 | 61.29 | 2.451.600 |
DN 150 | 3.0 | 73.33 | 2.933.200 |
DN 150 | 3.5 | 85.29 | 3.411.600 |
DN 150 | 4.0 | 98.17 | 3.926.800 |
DN 150 | 4.5 | 110.11 | 4.404.400 |
DN 150 | 5.0 | 121.97 | 4.878.800 |
DN 200 | 2.0 | 64.21 | 2.568.400 |
DN 200 | 2.5 | 80.08 | 3.203.200 |
DN 200 | 3.0 | 95.87 | 3.834.800 |
DN 200 | 3.5 | 111.59 | 4.463.600 |
DN 200 | 4.0 | 128.53 | 5.141.200 |
DN 200 | 4.5 | 144.26 | 5.770.400 |
DN 200 | 5.0 | 159.92 | 6.396.800 |
DN 250 | 2.0 | 80.17 | 3.206.800 |
DN 250 | 2.5 | 100.03 | 4.001.200 |
DN 250 | 3.0 | 119.82 | 4.792.800 |
DN 250 | 3.5 | 139.53 | 5.581.200 |
DN 250 | 4.0 | 160.79 | 6.431.600 |
DN 250 | 4.5 | 180.55 | 7.222.000 |
DN 250 | 5.0 | 200.23 | 8.009.200 |
Bảng giá tấm inox Hòa Bình mới nhất 10/03/2025
- Độ dày: từ 0.3 – 12mm
- Kích thước: 1000×2000, 1220×2500, 1500x3000mm
- Giá inox tấm Hòa Bình: từ 357.000 – 34.258.000 VNĐ/cây tấm
Độ dày (mm) | Giá tấm inox Hòa Bình (VNĐ/ tấm) | ||
1000 x 2000 | 1220 x 2500 | 1500 x 3000 | |
0.3 | 357.000 | 566.000 | 857.000 |
0.4 | 476.000 | 754.000 | 1.142.000 |
0.5 | 595.000 | 1.006.000 | 1.427.000 |
0.6 | 714.000 | 1.132.000 | 1.713.000 |
0.7 | 833.000 | 1.321.000 | 1.998.000 |
0.8 | 952.000 | 1.509.000 | 2.284.000 |
1.0 | 1.190.000 | 1.887.000 | 2.855.000 |
1.2 | 1.427.000 | 2.278.000 | 3.426.000 |
1.5 | 1.784.000 | 2.830.000 | 4.282.000 |
2.0 | 2.379.000 | 3.773.000 | 5.710.000 |
2.5 | 2.974.000 | 4.717.000 | 7.137.000 |
3.0 | 3.569.000 | 5.660.000 | 8.565.000 |
4.0 | 4.758.000 | 7.547.000 | 11.419.000 |
5.0 | 5.948.000 | 9.433.000 | 14.274.000 |
6.0 | 7.137.000 | 11.319.000 | 17.129.000 |
8.0 | 9.516.000 | 15.092.000 | 22.838.000 |
10 | 11.895.000 | 18.866.000 | 28.548.000 |
12 | 14.274.000 | 22.639.000 | 34.258.000 |
Tham khảo thêm:
Bảng giá inox ống 304 mới nhất 10/03/2025
Báo giá inox hộp 304 mới nhất 10/03/2025
Bảng giá inox U mới nhất 10/03/2025
Các dòng inox Hòa Bình
Hòa Bình tự hào cung cấp một loạt các sản phẩm inox chất lượng cao, phục vụ đa dạng nhu cầu trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là những loại inox tiêu biểu mà chúng tôi cung cấp:
Inox hộp Hòa Bình
Hộp inox được sản xuất từ nguyên liệu inox chất lượng cao, có độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt. Sản phẩm này thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu, làm khung và vách ngăn, cũng như trong trang trí nội thất, mang lại sự sang trọng và hiện đại cho không gian. Hộp inox Hòa Bình có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.
Thông số kỹ thuật hộp inox Hòa Bình:
- Kích thước: 20x40mm – 60mm x 120mm
- Độ dày: 2.0 – 3.0mm
- Trọng lượng: 11.3 – 50.87 kg/cây 6m
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác inox: inox 304, 201
- Bề mặt: 2B/No1
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM

Bảng tra trọng lượng hộp inox Hòa Bình:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
20 x 40 | 2.0 | 11.30 |
20 x 40 | 2.5 | 14.10 |
20 x 40 | 3.0 | 17.00 |
30 x 30 | 2.0 | 11.30 |
30 x 30 | 2.5 | 14.10 |
30 x 30 | 3.0 | 17.00 |
25 x 50 | 2.0 | 14.10 |
25 x 50 | 2.5 | 17.70 |
25 x 50 | 3.0 | 21.20 |
30 x 60 | 2.0 | 16.84 |
30 x 60 | 2.5 | 20.96 |
30 x 60 | 3.0 | 25.05 |
40 x 80 | 2.0 | 22.55 |
40 x 80 | 2.5 | 28.10 |
40 x 80 | 3.0 | 33.62 |
60 x 60 | 2.0 | 22.55 |
60 x 60 | 2.5 | 28.10 |
60 x 60 | 3.0 | 33.62 |
70 x 70 | 2.0 | 26.40 |
70 x 70 | 2.5 | 33.00 |
70 x 70 | 3.0 | 39.60 |
50 x 100 | 2.0 | 28.30 |
50 x 100 | 2.5 | 35.30 |
50 x 100 | 3.0 | 42.40 |
60 x 120 | 2.0 | 33.90 |
60 x 120 | 2.5 | 42.40 |
60 x 120 | 3.0 | 50.90 |
40 x 40 | 2.0 | 15.10 |
40 x 40 | 2.5 | 18.80 |
40 x 40 | 3.0 | 22.60 |
50 x 50 | 2.0 | 18.80 |
50 x 50 | 2.5 | 23.60 |
50 x 50 | 3.0 | 28.30 |
80 x 80 | 2.0 | 30.10 |
80 x 80 | 2.5 | 37.70 |
80 x 80 | 3.0 | 45.20 |
100 x 100 | 2.0 | 37.70 |
100 x 100 | 2.5 | 47.10 |
100 x 100 | 3.0 | 56.50 |
60 x 120 | 2.0 | 33.91 |
60 x 120 | 2.5 | 42.39 |
60 x 120 | 3.0 | 50.87 |
Ống inox Hòa Bình
Sản phẩm ống inox Hòa Bình được chế tạo theo công nghệ tiên tiến, đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng cao. Với khả năng chống ăn mòn tốt, ống inox này thường được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, và đặc biệt trong ngành công nghiệp thực phẩm và hóa chất. Sản phẩm này có nhiều kích thước và kiểu dáng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.
Thông số kỹ thuật ống inox Hòa Bình:
- Đường kính: Phi 8 – phi 114
- Độ dày: 0.3 – 2.0mm
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác inox: inox 201, 304, 304L
- Bề mặt: 2B/No1
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM

Bảng trọng lượng ống inox Hòa Bình
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/6m) |
8.0 | 0.30 | 0.34 |
8.0 | 0.33 | 0.37 |
8.0 | 0.35 | 0.4 |
8.0 | 0.4 | 0.45 |
8.0 | 0.45 | 0.5 |
8.0 | 0.5 | 0.55 |
8.0 | 0.6 | 0.66 |
8.0 | 0.7 | 0.76 |
8.0 | 0.8 | 0.85 |
8.0 | 0.9 | 0.95 |
8.0 | 1.0 | 1.04 |
9.5 | 0.30 | 0.41 |
9.5 | 0.33 | 0.45 |
9.5 | 0.35 | 0.47 |
9.5 | 0.4 | 0.54 |
9.5 | 0.45 | 0.6 |
9.5 | 0.5 | 0.67 |
9.5 | 0.6 | 0.79 |
9.5 | 0.7 | 0.91 |
9.5 | 0.8 | 1.03 |
9.5 | 0.9 | 1.14 |
9.5 | 1.0 | 1.26 |
12.7 | 0.30 | 0.55 |
12.7 | 0.33 | 0.6 |
12.7 | 0.35 | 0.64 |
12.7 | 0.4 | 0.73 |
12.7 | 0.45 | 0.82 |
12.7 | 0.5 | 0.9 |
12.7 | 0.6 | 1.07 |
12.7 | 0.7 | 1.24 |
12.7 | 0.8 | 1.41 |
12.7 | 0.9 | 1.57 |
12.7 | 1.0 | 1.73 |
12.7 | 1.1 | 1.89 |
12.7 | 1.2 | 2.04 |
12.7 | 1.3 | 2.19 |
15.9 | 0.30 | 0.69 |
15.9 | 0.33 | 0.76 |
15.9 | 0.35 | 0.8 |
15.9 | 0.4 | 0.92 |
15.9 | 0.45 | 1.03 |
15.9 | 0.5 | 1.14 |
15.9 | 0.6 | 1.36 |
15.9 | 0.7 | 1.57 |
15.9 | 0.8 | 1.79 |
15.9 | 0.9 | 2 |
15.9 | 1.0 | 2.2 |
15.9 | 1.1 | 2.41 |
15.9 | 1.2 | 2.61 |
15.9 | 1.3 | 2.81 |
15.9 | 1.4 | 3 |
15.9 | 1.5 | 3.19 |
19.1 | 0.30 | 0.83 |
19.1 | 0.33 | 0.92 |
19.1 | 0.35 | 0.97 |
19.1 | 0.4 | 1.11 |
19.1 | 0.45 | 1.24 |
19.1 | 0.5 | 1.38 |
19.1 | 0.6 | 1.64 |
19.1 | 0.7 | 1.9 |
19.1 | 0.8 | 2.17 |
19.1 | 0.9 | 2.42 |
19.1 | 1.0 | 2.68 |
19.1 | 1.1 | 2.93 |
19.1 | 1.2 | 3.18 |
19.1 | 1.3 | 3.42 |
19.1 | 1.4 | 3.66 |
19.1 | 1.5 | 3.9 |
19.1 | 1.6 | 4.14 |
22.2 | 0.30 | 0.97 |
22.2 | 0.33 | 1.07 |
22.2 | 0.35 | 1.13 |
22.2 | 0.4 | 1.29 |
22.2 | 0.45 | 1.45 |
22.2 | 0.5 | 1.6 |
22.2 | 0.6 | 1.92 |
22.2 | 0.7 | 2.23 |
22.2 | 0.8 | 2.53 |
22.2 | 0.9 | 2.84 |
22.2 | 1.0 | 3.14 |
22.2 | 1.1 | 3.43 |
22.2 | 1.2 | 3.73 |
22.2 | 1.3 | 4.02 |
22.2 | 1.4 | 4.31 |
22.2 | 1.5 | 4.59 |
22.2 | 1.6 | 4.87 |
25.4 | 0.30 | 1.11 |
25.4 | 0.33 | 1.22 |
25.4 | 0.35 | 1.3 |
25.4 | 0.4 | 1.48 |
25.4 | 0.45 | 1.66 |
25.4 | 0.5 | 1.84 |
25.4 | 0.6 | 2.2 |
25.4 | 0.7 | 2.56 |
25.4 | 0.8 | 2.91 |
25.4 | 0.9 | 3.26 |
25.4 | 1.0 | 3.61 |
25.4 | 1.1 | 3.95 |
25.4 | 1.2 | 4.29 |
25.4 | 1.3 | 4.63 |
25.4 | 1.4 | 4.97 |
25.4 | 1.5 | 5.3 |
25.4 | 1.6 | 5.63 |
31.8 | 0.35 | 1.63 |
31.8 | 0.4 | 1.86 |
31.8 | 0.45 | 2.09 |
31.8 | 0.5 | 2.31 |
31.8 | 0.6 | 2.77 |
31.8 | 0.7 | 3.22 |
31.8 | 0.8 | 3.67 |
31.8 | 0.9 | 4.11 |
31.8 | 1.0 | 4.56 |
31.8 | 1.1 | 4.99 |
31.8 | 1.2 | 5.43 |
31.8 | 1.3 | 5.86 |
31.8 | 1.4 | 6.29 |
31.8 | 1.5 | 6.72 |
31.8 | 1.6 | 7.15 |
38.1 | 0.4 | 1.95 |
38.1 | 0.45 | 2.23 |
38.1 | 0.5 | 2.51 |
38.1 | 0.6 | 2.78 |
38.1 | 0.7 | 3.33 |
38.1 | 0.8 | 3.87 |
38.1 | 0.9 | 4.41 |
38.1 | 1.0 | 4.95 |
38.1 | 1.1 | 5.49 |
38.1 | 1.2 | 06.02 |
38.1 | 1.3 | 6.55 |
38.1 | 1.4 | 7.08 |
38.1 | 1.5 | 7.6 |
38.1 | 1.6 | 8.12 |
42.7 | 0.5 | 2.5 |
42.7 | 0.6 | 2.81 |
42.7 | 0.7 | 3.12 |
42.7 | 0.8 | 3.74 |
42.7 | 0.9 | 4.35 |
42.7 | 1.0 | 4.96 |
42.7 | 1.1 | 5.56 |
42.7 | 1.2 | 6.17 |
42.7 | 1.3 | 6.77 |
42.7 | 1.4 | 7.37 |
42.7 | 1.5 | 7.96 |
42.7 | 1.6 | 8.55 |
42.7 | 1.7 | 9.14 |
42.7 | 1.8 | 9.73 |
42.7 | 1.9 | 10.32 |
42.7 | 2.0 | 10.91 |
50.8 | 0.5 | 2.98 |
50.8 | 0.6 | 3.35 |
50.8 | 0.7 | 3.72 |
50.8 | 0.8 | 4.45 |
50.8 | 0.9 | 5.19 |
50.8 | 1.0 | 5.92 |
50.8 | 1.1 | 6.64 |
50.8 | 1.2 | 7.37 |
50.8 | 1.3 | 8.09 |
50.8 | 1.4 | 8.8 |
50.8 | 1.5 | 9.52 |
50.8 | 1.6 | 10.23 |
50.8 | 1.7 | 10.94 |
50.8 | 1.8 | 11.64 |
50.8 | 1.9 | 12.34 |
50.8 | 2.0 | 13.04 |
63.5 | 0.5 | 4.66 |
63.5 | 0.6 | 5.58 |
63.5 | 0.7 | 6.5 |
63.5 | 0.8 | 7.42 |
63.5 | 0.9 | 8.33 |
63.5 | 1.0 | 9.24 |
63.5 | 1.1 | 10.15 |
63.5 | 1.2 | 11.06 |
63.5 | 1.3 | 11.96 |
63.5 | 1.4 | 12.86 |
63.5 | 1.5 | 13.75 |
63.5 | 1.6 | 14.65 |
63.5 | 1.7 | 16.43 |
63.5 | 1.8 | 17.31 |
63.5 | 1.9 | 18.19 |
76.0 | 0.7 | 7.8 |
76.0 | 0.8 | 8.9 |
76.0 | 0.9 | 10 |
76.0 | 1.0 | 11.09 |
76.0 | 1.1 | 12.18 |
76.0 | 1.2 | 13.27 |
76.0 | 1.3 | 14.36 |
76.0 | 1.4 | 15.45 |
76.0 | 1.5 | 16.53 |
76.0 | 1.6 | 17.61 |
76.0 | 1.7 | 19.75 |
76.0 | 1.8 | 20.82 |
76.0 | 1.9 | 21.89 |
89.0 | 0.9 | 9.14 |
89.0 | 1.0 | 10.44 |
89.0 | 1.1 | 11.73 |
89.0 | 1.2 | 13.01 |
89.0 | 1.3 | 14.3 |
89.0 | 1.4 | 15.58 |
89.0 | 1.5 | 16.86 |
89.0 | 1.6 | 18.14 |
89.0 | 1.7 | 19.41 |
89.0 | 1.8 | 20.68 |
89.0 | 1.9 | 23.21 |
89.0 | 2.0 | 24.47 |
101.0 | 1.0 | 11.86 |
101.0 | 1.1 | 13.32 |
101.0 | 1.2 | 14.79 |
101.0 | 1.3 | 16.25 |
101.0 | 1.4 | 17.71 |
101.0 | 1.5 | 19.17 |
101.0 | 1.6 | 20.62 |
101.0 | 1.7 | 22.07 |
101.0 | 1.8 | 23.52 |
101.0 | 1.9 | 26.41 |
101.0 | 2.0 | 27.85 |
114.0 | 1.1 | 15.05 |
114.0 | 1.2 | 16.71 |
114.0 | 1.3 | 18.37 |
114.0 | 1.4 | 20.02 |
114.0 | 1.5 | 21.76 |
114.0 | 1.6 | 23.31 |
114.0 | 1.7 | 24.96 |
114.0 | 1.8 | 26.6 |
114.0 | 1.9 | 29.87 |
114.0 | 2.0 | 31.5 |
Tấm inox Hòa Bình
Tấm inox Hòa Bình được sản xuất với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, có độ dày và kích thước đa dạng. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và thiết kế nội thất, từ làm mặt bàn, tường trang trí đến các bộ phận máy móc công nghiệp. Tấm inox không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao mà còn có khả năng chịu lực tốt và chống oxi hóa, đảm bảo độ bền trong suốt quá trình sử dụng.
Thông số kỹ thuật tấm inox Hòa Bình:
- Quy cách: 1000x2000mm, 1220x2500mm, 1500x3000mm
- Độ dày: 0.3 – 12.0mm
- Trọng lượng: 4.76 – 428.22 kg/tấm
- Mác inox: inox 304, 201
- Bề mặt: 2B/No1
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM

Bảng trọng lượng tấm inox Hòa Bình:
Độ dày (mm) | Khổ tấm inox (mm) | |||
1000 x 2000 | 1220 x 2500 | 1500 x 3000 | ||
0.3 | 4.76 | 7.26 | 10.71 | |
0.4 | 6.34 | 9.67 | 14.27 | |
0.5 | 7.93 | 12.09 | 17.84 | |
0.6 | 9.52 | 14.51 | 21.41 | |
0.7 | 11.10 | 16.93 | 24.98 | |
0.8 | 12.69 | 19.35 | 28.55 | |
1.0 | 15.86 | 24.19 | 35.69 | |
1.2 | 19.03 | 29.02 | 42.82 | |
1.5 | 23.79 | 36.28 | 53.53 | |
2.0 | 31.72 | 48.37 | 71.37 | |
2.5 | 39.65 | 60.47 | 89.21 | |
3.0 | 47.58 | 72.56 | 107.06 | |
4.0 | 63.44 | 96.75 | 142.74 | |
5.0 | 79.30 | 120.93 | 178.43 | |
6.0 | 95.16 | 145.12 | 214.11 | |
8.0 | 126.88 | 193.49 | 285.48 | |
10 | 158.60 | 241.87 | 356.85 | |
12 | 190.32 | 290.24 | 428.22 |
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Báo giá inox Hóa Bình hôm nay mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Lưu ý Bảng giá inox Hòa Bình hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng báo giá inox Hòa Bình hôm nay chính xác nhé
Giới thiệu về tập đoàn inox Hòa Bình
Tập đoàn inox Hòa Bình là một trong những đơn vị hàng đầu trong ngành sản xuất và cung cấp các sản phẩm inox tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm, Hòa Bình không ngừng mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường. Tập đoàn luôn chú trọng đầu tư vào công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất chuyên nghiệp, cam kết mang đến những sản phẩm inox chất lượng, đa dạng và bền bỉ.

Ưu điểm của Inox Hòa Bình
Inox Hòa Bình nổi bật với nhiều ưu điểm, bao gồm:
- Chất lượng vượt trội: Sản phẩm inox được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
- Đa dạng về sản phẩm: Hòa Bình cung cấp nhiều loại sản phẩm inox khác nhau, từ hộp inox, ống inox đến tấm inox, phù hợp với nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp.
- Dịch vụ tận tâm: Đội ngũ nhân viên của Hòa Bình luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, từ báo giá đến giao hàng nhanh chóng.
- Cam kết bảo hành: Tập đoàn cung cấp chế độ bảo hành hợp lý cho các sản phẩm, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng và tạo sự yên tâm trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng Inox Hòa Bình trong đời sống
Inox Hòa Bình được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống:
- Xây dựng: Các sản phẩm inox như hộp và ống inox thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, lan can, cửa ra vào, tạo nên sự chắc chắn và thẩm mỹ cho công trình.
- Công nghiệp: Inox Hòa Bình là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống dẫn chất lỏng, khí và hóa chất trong ngành sản xuất, chế biến thực phẩm và dược phẩm.
- Nội thất: Các sản phẩm tấm inox được sử dụng trong trang trí nội thất như bàn, ghế, kệ, mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho không gian sống.
- Thiết bị y tế: Inox Hòa Bình cũng được ứng dụng trong sản xuất các thiết bị y tế, nhờ tính kháng khuẩn và dễ dàng vệ sinh, góp phần nâng cao an toàn sức khỏe cho người sử dụng.
Nhà máy Tôn Thép LIKI STEEL – Nơi cung cấp các loại inox Hòa Bình giá rẻ, chất lượng, uy tín
Nhà máy Tôn Thép LIKI STEEL là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp inox Hòa Bình tại Việt Nam, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Với nhiều năm kinh nghiệm, LIKI STEEL đã khẳng định uy tín trên thị trường inox, được khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Tại LIKI STEEL, khách hàng có thể tìm thấy nhiều loại inox Hòa Bình như hộp inox, ống inox và tấm inox với các quy cách và kích thước đa dạng. Nhà máy áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn có chính sách giá hợp lý và nhiều ưu đãi hấp dẫn. Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Với sứ mệnh mang lại giá trị tốt nhất, LIKI STEEL cam kết đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.