Giá thép hộp Việt Nhật

Giá Sắt Hộp Việt Nhật | Giá Thép Hộp Việt Nhật ngày 10/03/2025

Nhà máy LIKI STEEL vinh dự cung cấp Giá sắt hộp Việt Nhật, giá thép hộp Việt Nhật hôm nay 10/03/2025, gồm: hộp vuông mạ kẽm, hộp vuông đen, hộp chữ nhật mạ kẽm, hộp chữ nhật đen, thép ống mạ kẽm. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng và tính minh bạch, đảm bảo mang đến cho khách hàng thông tin đáng tin cậy để hỗ trợ quyết định mua hàng. Hãy lựa chọn và tin tưởng Nhà máy LIKI STEEL để đạt được sự thành công trong dự án của bạn.

Bảng giá thép hộp Việt Nhật hôm nay 10/03/2025 (Giá sắt hộp Việt Nhật)

Giá Sắt Hộp Việt Nhật – Giá Thép Hộp Việt Nhật Hôm Nay của Nhà máy thép LIKI STEEL đã sẵn sàng để phục vụ quý khách hàng! Bao gồm: hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật, hộp vuông đen Sendo Việt Nhật, hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật, hộp chữ nhật đen Sendo Việt Nhật, thép ống mạ kẽm Sendo Việt Nhật. Hãy liên hệ ngay hotline LIKI STEEL để nhận thông tin chi tiết và tư vấn từ đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi!

Giá thép hộp vuông mạ kẽm Việt Nhật

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật hôm nay
Sắt hộp vuông mạ kẽm Việt Nhật
GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM VIỆT NHẬT
Quy cách (mm)Độ dày (mm)Kg/câyGiá/cây
12×120.81.5137,750
0.91.7142,750
1.01.9248,000
1.12.1253,000
1.22.2957,250
1.42.6967,250
14×140.81.7844,500
0.92.0350,750
1.02.2756,750
1.12.4862,000
1.22.7368,250
1.43.2180,250
16×160.82.0651,500
0.92.3558,750
1.02.6365,750
1.12.9172,750
1.23.1478,500
1.43.7092,500
20×200.82.6165,250
0.92.9674,000
1.03.3283,000
1.13.6892,000
1.23.9999,750
1.44.70117,500
25×250.83.2982,250
0.93.7593,750
1.04.20105,000
1.14.65116,250
1.25.06126,500
1.45.95148,750
30×300.83.9799,250
0.94.52113,000
1.05.06126,500
1.15.60140,000
1.26.12153,000
1.47.20180,000
1.89.29232,250
40×400.96.08152,000
1.06.81170,250
1.17.54188,500
1.28.25206,250
1.49.71242,750
1.812.55313,750
2.014.00350,000
50×501.08.56214,000
1.19.48237,000
1.210.38259,500
1.412.22305,500
1.815.81395,250
2.017.64441,000
75×751.215.70392,500
1.418.48462,000
1.823.96599,000
2.026.73668,250
90×901.422.24556,000
1.828.84721,000

Giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm Việt Nhật

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật hôm nay
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật
GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM VIỆT NHẬT
Quy cách (mm)Độ dày (mm)Kg/câyGiá/cây
10×200.81.9348,250
0.92.1954,750
1.02.4561,250
1.12.7268,000
1.22.9373,250
1.43.4586,250
10×290.82.5463,500
0.92.8972,250
1.03.2481,000
1.13.5989,750
1.23.8997,250
1.44.57114,250
13×260.82.5463,500
0.92.8972,250
1.03.2380,750
1.13.5889,500
1.23.8997,250
1.44.57114,250
20×400.83.9799,250
0.94.52113,000
1.05.06126,500
1.15.60140,000
1.26.12153,000
1.47.20180,000
1.89.29232,250
25×500.95.69142,250
1.06.37159,250
1.17.06176,500
1.27.72193,000
1.49.08227,000
1.811.73293,250
30×600.96.86171,500
1.07.69192,250
1.18.51212,750
1.29.31232,750
1.310.14253,500
1.410.96274,000
1.814.18354,500
2.015.82395,500
30×901.010.30257,500
1.111.41285,250
1.212.51312,750
1.414.72368,000
1.819.07476,750
2.021.27531,750
40×801.010.30257,500
1.111.41285,250
1.212.51312,750
1.313.61340,250
1.414.72368,000
1.819.07476,750
2.021.27531,750
50×1001.114.31357,750
1.215.70392,500
1.418.48462,000
1.823.96599,000
2.026.73668,250
60×1201.422.21555,250
1.828.84721,000
2.032.18804,500

Giá sắt hộp vuông đen Việt Nhật (Sendo Việt Nhật)

Bảng giá thép hộp vuông đen Sendo Việt Nhật hôm nay
Thép hộp vuông đen Sendo Việt Nhật
SẮT HỘP VUÔNG ĐEN VIỆT NHẬT
Quy cách (mm)Độ dày (mm)Kg/câyGiá/cây
12×120.81.5134,730
0.91.7139,330
1.01.9244,160
1.12.1248,760
1.22.2952,670
1.42.6961,870
14×140.81.7840,940
0.92.0346,690
1.02.2752,210
1.12.4857,040
1.22.7362,790
1.43.2173,830
16×160.82.0647,380
0.92.3554,050
1.02.6360,490
1.12.9166,930
1.23.1472,220
1.43.7085,100
20×200.82.6160,030
0.92.9668,080
1.03.3276,360
1.13.6884,640
1.23.9991,770
1.44.70108,100
25×250.83.2975,670
0.93.7586,250
1.04.2096,600
1.14.65106,950
1.25.06116,380
1.45.95136,850
30×300.83.9791,310
0.94.52103,960
1.05.06116,380
1.15.60128,800
1.26.12140,760
1.47.20165,600
1.89.29213,670
40×400.96.08139,840
1.06.81156,630
1.17.54173,420
1.28.25189,750
1.49.71223,330
1.812.55288,650
2.014.00322,000
50×501.08.56196,880
1.19.48218,040
1.210.38238,740
1.412.22281,060
1.815.81363,630
2.017.64405,720
75×751.215.70361,100
1.418.48425,040
1.823.96551,080
2.026.73614,790
90×901.422.24511,520
1.828.84663,320

Giá sắt hộp chữ nhật đen Việt Nhật (giá thép hộp chữ nhật đen Việt Nhật)

SẮT HỘP CHỮ NHẬT ĐEN VIỆT NHẬT
Quy cách (mm)Độ dày (mm)Kg/câyGiá/cây
10×200.81.9344,390
0.92.1950,370
1.02.4556,350
1.12.7262,560
1.22.9367,390
1.43.4579,350
10×290.82.5458,420
0.92.8966,470
1.03.2474,520
1.13.5982,570
1.23.8989,470
1.44.57105,110
13×260.82.5458,420
0.92.8966,470
1.03.2374,290
1.13.5882,340
1.23.8989,470
1.44.57105,110
20×400.83.9791,310
0.94.52103,960
1.05.06116,380
1.15.60128,800
1.26.12140,760
1.47.20165,600
1.89.29213,670
25×500.95.69130,870
1.06.37146,510
1.17.06162,380
1.27.72177,560
1.49.08208,840
1.811.73269,790
30×600.96.86157,780
1.07.69176,870
1.18.51195,730
1.29.31214,130
1.310.14233,220
1.410.96252,080
1.814.18326,140
2.015.82363,860
30×901.010.30236,900
1.111.41262,430
1.212.51287,730
1.414.72338,560
1.819.07438,610
2.021.27489,210
40×801.010.30236,900
1.111.41262,430
1.212.51287,730
1.313.61313,030
1.414.72338,560
1.819.07438,610
2.021.27489,210
50×1001.114.31329,130
1.215.70361,100
1.418.48425,040
1.823.96551,080
2.026.73614,79
60×1201.422.21510,83
1.828.84663,32
2.032.18740,14

Giá sắt ống Việt Nhật (Sendo Việt Nhật)

GIÁ SẮT ỐNG VIỆT NHẬT 
Quy cách (mm)Độ dày (mm)Kg/câyGiá/cây
Phi 15.90.81.6641,500
0.91.8947,250
1.02.1253,000
1.12.3458,500
1.22.5363,250
1.42.9874,500
Phi 19.10.92.5363,250
1.03.1478,500
Phi 210.92.5363,250
1.02.8471,000
1.13.1478,500
1.23.4185,250
1.44.01100,250
Phi 270.93.2180,250
1.03.5989,750
1.13.9899,500
1.24.34108,500
1.45.11127,750
Phi 341.04.54113,500
1.15.03125,750
1.25.50137,500
1.46.44161,000
1.88.38209,500
Phi 421.16.32158,000
1.26.93173,250
1.48.16204,000
1.810.53263,250
2.011.74293,500
Phi 491.17.28182,000
1.27.98199,500
1.49.40235,000
1.812.14303,500
2.013.54338,500
Phi 601.19.04226,000
1.29.92248,000
1.411.68292,000
1.815.10377,500
2.016.84421,000
Phi 761.111.42285,500
1.212.53313,250
1.414.75368,750
1.819.11477,750
2.021.32533,000
Phi 901.417.35433,750
1.822.49562,250
2.025.09627,250
Phi 1141.422.27556,750
1.828.97724,250
2.032.32808,000

 

Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel

Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn Liki Steel để được cung cấp Giá Sắt Hộp Việt Nhật – Giá Thép Hộp Việt Nhật với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.

Hotline: 0961 531 1670862 993 627

Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com

Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn

Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM

Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM

Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM

Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

nha may ton likisteel 1 3

Lưu ý Bảng giá thép hộp Việt Nhật hôm nay

  • Giá đã bao gồm 10% VAT
  • Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
  • Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
  • Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 1670862 993 627 để có Giá Sắt Hộp Việt Nhật – Giá Thép Hộp Việt Nhật chính xác nhé

So sánh giá sắt hộp Việt Nhật với các thương hiệu khác

Thép hộp mạ kẽm Hoa Sen

Thép hộp Hòa Phát

Thép hộp Ánh Hòa

Thép Nam Kim

Thép Nam Hưng

Thép hộp Sendo Việt Nhật

Ưu điểm của thép hộp Việt Nhật

Bảng giá thép hộp Sendo Việt Nhật hôm nay
Thép hộp Sendo Việt Nhật

Thép hộp của Sendo Việt Nhật có nhiều ưu điểm:

  1. Chất lượng cao: Thép hộp của Việt Nhật thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ chắc chắn và đồng đều.
  2. Đa dạng kích thước và kích cỡ: Có sẵn trong nhiều kích thước và kích cỡ khác nhau, phù hợp cho các ứng dụng và nhu cầu khác nhau trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo.
  3. Khả năng chịu lực tốt: Thép hộp được thiết kế để chịu lực tốt, điều này giúp nó được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng cấu trúc và kết cấu công nghiệp.
  4. Dễ gia công và lắp đặt: Thép hộp dễ dàng được gia công và lắp đặt, giảm thiểu thời gian và chi phí lao động.
  5. Tính ổn định và bền vững: Sản phẩm của Việt Nhật thường có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất sử dụng.
  6. Tính linh hoạt trong thiết kế: Thép hộp có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ cấu trúc nhà thép tiền chế đến đóng gói sản phẩm.
  7. Giá trị kinh tế: Với mức giá cạnh tranh và khả năng sử dụng rộng rãi, thép hộp của Việt Nhật mang lại giá trị kinh tế cao cho các dự án xây dựng và sản xuất.

Tóm lại, thép hộp của Việt Nhật có nhiều ưu điểm như chất lượng cao, đa dạng và độ bền, là lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.

Ứng dụng của thép hộp Việt Nhật

Thép hộp của Việt Nhật có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  1. Xây dựng công trình: Thép hộp được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để tạo ra cấu trúc chịu lực như cột, dầm, và khung kèo. Các ứng dụng này đòi hỏi thép có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt, điều mà thép hộp của Việt Nhật cung cấp.
  2. Chế tạo máy móc và thiết bị: Thép hộp được sử dụng trong việc chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp, bao gồm cả các thiết bị chịu lực và các bộ phận máy. Sự đồng đều và chất lượng của thép hộp Việt Nhật làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng này.
  3. Công nghiệp ô tô: Trong ngành công nghiệp ô tô, thép hộp được sử dụng để tạo ra các khung và các bộ phận khác của xe ô tô. Thép hộp của Việt Nhật thường được ưa chuộng vì độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
  4. Công nghiệp đóng tàu: Trong việc xây dựng và sửa chữa tàu thủy, thép hộp được sử dụng để tạo ra các cấu trúc như khung và cabin. Đặc tính bền và chịu lực của thép hộp Việt Nhật làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu.
  5. Ngành sản xuất và gia công: Thép hộp cũng được sử dụng trong các quy trình sản xuất và gia công khác nhau, từ việc tạo ra kệ để lưu trữ đến việc tạo ra các sản phẩm hoàn thiện.
  6. Xây dựng cơ sở hạ tầng: Trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng như cầu, cống, và các công trình giao thông khác, thép hộp được sử dụng để tạo ra các cấu trúc chịu lực và cột chống.

Do đó, thép hộp của Việt Nhật có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng đến công nghiệp và sản xuất, nhờ vào độ bền, tính linh hoạt và khả năng chịu lực tốt.

Những điều lưu ý khi mua thép hộp Việt Nhật

Khi mua thép hộp của Việt Nhật, có một số điều quan trọng bạn nên lưu ý:

  1. Chất lượng sản phẩm: Kiểm tra chất lượng của thép hộp bằng cách xem liệu chúng có bị méo mó hay không. Sự chắc chắn và đồng đều của sản phẩm là một yếu tố quan trọng.
  2. Tiêu chuẩn chất lượng: Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng được quy định, như ISO 9001:2015, để đảm bảo tính đáng tin cậy và độ bền.
  3. Kích thước và kích cỡ: Xác định kích thước và kích cỡ của thép hộp phù hợp với nhu cầu của bạn trước khi mua hàng. Điều này sẽ đảm bảo rằng bạn không mua quá nhiều hoặc quá ít.
  4. Giá cả và tính cạnh tranh: So sánh giá cả giữa các nhà cung cấp khác nhau để đảm bảo bạn nhận được mức giá hợp lý và cạnh tranh.
  5. Dịch vụ sau bán hàng: Kiểm tra xem nhà cung cấp có cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt không. Dịch vụ sau bán hàng quan trọng để xử lý bất kỳ vấn đề nào có thể phát sinh sau khi mua sản phẩm.
  6. Nguyên liệu và quy trình sản xuất: Tìm hiểu về nguyên liệu và quy trình sản xuất để đảm bảo sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng và theo quy trình chất lượng.
  7. Đánh giá của khách hàng trước: Tìm hiểu về ý kiến và đánh giá của khách hàng trước về sản phẩm và dịch vụ của nhà cung cấp để có cái nhìn toàn diện trước khi quyết định mua.

Tại sao nên chọn mua thép hộp Việt Nhật tại Đại lý tôn thép LIKI STEEL

Chọn mua thép hộp của Việt Nhật tại Đại lý tôn thép LIKI STEEL mang lại nhiều lợi ích:

  1. Đáng tin cậy và uy tín: Đại lý tôn thép LIKI STEEL là một địa chỉ uy tín và đã có uy tín trong ngành công nghiệp thép. Khi mua sản phẩm tại đây, bạn có thể tin tưởng vào chất lượng và nguồn gốc của sản phẩm.
  2. Đa dạng sản phẩm: Đại lý tôn thép LIKI STEEL cung cấp một loạt các sản phẩm thép hộp từ Việt Nhật, đảm bảo rằng bạn có nhiều lựa chọn để phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn.
  3. Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Nhân viên tại Đại lý tôn thép LIKI STEEL thường được đào tạo chuyên môn và có kiến thức sâu về các sản phẩm thép, giúp bạn có được sự tư vấn chính xác và hỗ trợ tốt nhất.
  4. Giá cả cạnh tranh: Bạn có thể mong đợi nhận được mức Giá Sắt Hộp Việt Nhật – Giá Thép Hộp Việt Nhật cạnh tranh khi mua sản phẩm thép hộp của Việt Nhật tại Đại lý tôn thép LIKI STEEL. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
  5. Dịch vụ sau bán hàng: Đại lý tôn thép LIKI STEEL thường cung cấp các dịch vụ sau bán hàng tốt, bao gồm vận chuyển, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật. Điều này giúp bạn giải quyết mọi vấn đề một cách dễ dàng sau khi mua sản phẩm.
  6. Tiện lợi và linh hoạt: Đại lý tôn thép LIKI STEEL thường có nhiều chi nhánh và điểm bán hàng, giúp bạn dễ dàng tiếp cận và mua hàng một cách thuận tiện.

Việc chọn Giá Sắt Hộp Việt Nhật – Giá Thép Hộp Việt Nhật và mua thép hộp của Việt Nhật tại Đại lý tôn thép LIKI STEEL không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn mang lại sự tiện lợi, uy tín và dịch vụ tốt sau bán hàng.

Một số hình ảnh hoạt tại Nhà máy thép Liki Steel:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *