Giá thép ống mạ kẽm luôn là mối quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp xây dựng và cơ khí. Tại LIKI STEEL, chúng tôi cung cấp các loại ống kẽm tròn, giá sắt ống tròn với nhiều kích thước như phi 21, phi 33, phi 42, phi 114, phi 168, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Liên hệ ngay 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá thép ống mạ kẽm chi tiết và ưu đãi hấp dẫn!
Báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất 09/03/2025
Ống thép kẽm là lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và đa dạng kích thước. Tại LIKI STEEL, chúng tôi cung cấp bảng giá ống thép kẽm mới nhất với nhiều loại như phi 21, phi 33, phi 42, phi 114, phi 168, đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn và mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết nhé!
Bảng giá thép ống mạ kẽm 09/03/2025
- Kích thước: phi 21 đến phi 114
- Độ dày ống thép: 1,05 – 1,95 mm
- Trọng lượng sản phẩm từ: 3,1 – 32,5kg
- Đơn giá thép ống mạ kẽm từ: 21.500 – 21.700đ/kg
- Giá thép ống mạ kẽm 60.700 đ/cây đến 663.700 đ/cây
Loại | Độ dày ống thép (mm) | Trọng lượng sản phẩm (kg) | Giá tiền (vnđ/cây) |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 21 | 1,0 | 3,1 | 60.700 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 21 | 1,35 | 3,8 | 74.400 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 21 | 1,65 | 4,6 | 90.000 |
Thép ống Phi 25.4 | 1,05 | 3,8 | 74.400 |
Thép ống Phi 25.4 | 1,15 | 4,3 | 84.200 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 25.4 | 1,35 | 4,8 | 93.900 |
Ống thép Phi 25.4 | 1,65 | 5,8 | 113.500 |
Ống thép Phi 27 | 1,05 | 3,8 | 73.600 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 27 | 1,35 | 4,8 | 93.000 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 27 | 1,65 | 6,2 | 120.200 |
Thép ống Phi 34 | 1,05 | 5,04 | 97.700 |
Thép ống Phi 34 | 1,35 | 6,24 | 120.900 |
Ống thép mạ kẽm Phi 34 | 1,65 | 7,92 | 153.500 |
Ống thép mạ kẽmPhi 34 | 1,95 | 9,16 | 177.500 |
Ống thép Phi 42 | 1,05 | 6,3 | 122.100 |
Ống thép Phi 42 | 1,35 | 7,89 | 152.900 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 42 | 1,65 | 9,64 | 186.800 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 42 | 1,95 | 11,4 | 220.900 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 49 | 1,05 | 7,34 | 142.200 |
Ống thép Phi 49 | 1,35 | 9,18 | 177.900 |
Thép ốngPhi 49 | 1,65 | 11,3 | 219.000 |
Thép ốngPhi 49 | 1,95 | 13,5 | 261.600 |
Thép ống Phi 60 | 1,05 | 9,0 | 174.400 |
Thép ống Phi 60 | 1,35 | 11,27 | 218.400 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 60 | 1,65 | 14,2 | 275.200 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 60 | 1,95 | 16,6 | 321.700 |
Giá Ống thép mạ kẽm Phi 76 | 1,05 | 11,2 | 217.100 |
Ống thép Phi 76 | 1,35 | 14,2 | 275.200 |
Thép ống Phi 76 | 1,65 | 18,0 | 348.800 |
Thép ống Phi 76 | 1,95 | 21,0 | 407.000 |
Giá Ống thép mạ kẽm Phi 90 | 1,35 | 17,0 | 329.500 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 90 | 1,65 | 22,0 | 426.400 |
Giá thép ống mạ kẽm Phi 90 | 1,95 | 25,3 | 490.300 |
Ống thép Phi 114 | 1,35 | 21,5 | 416.700 |
Giá Ống thép mạ kẽm Phi 114 | 1,65 | 27,5 | 533.000 |
Thép ống Phi 114 | 1,95 | 32,5 | 629.900 |
Bảng giá sắt ống tròn hôm nay 09/03/2025
- Loại ống thép đen: phi 12,7 -113,5
- Độ dày thành ống: 1 đến 3,2 (mm)
- Trọng lượng sản phẩm từ 1,73 đến 16,53 kg
- Đơn giá thép ống đen: 13.500 vnđ/kg
- Giá sắt ống tròn từ 21.000 vnđ/cây đến 789.000 vnđ/cây
Loại ống thép | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng sản phẩm (Kg/cây) | Giá tiền (vnđ/Cây) |
Sắt ống tròn 12.7 | 1 | 1.73 | 21.200 |
1.1 | 1.89 | 23.300 | |
1.2 | 2.04 | 25.200 | |
Sắt ống tròn 15.9 | 1 | 2.2 | 27.300 |
1.1 | 2.41 | 30.000 | |
1.2 | 2.61 | 32.500 | |
1.4 | 3 | 37.500 | |
1.5 | 3.2 | 40.100 | |
1.8 | 3.76 | 47.300 | |
Sắt ống tròn 21.2 | 1 | 2.99 | 37.400 |
1.1 | 3.27 | 41.000 | |
1.2 | 3.55 | 44.600 | |
1.4 | 4.1 | 51.600 | |
1.5 | 4.37 | 55.100 | |
1.8 | 5.17 | 65.400 | |
2 | 5.68 | 71.900 | |
2.3 | 6.43 | 81.500 | |
2.5 | 6.92 | 87.800 | |
Sắt ống tròn 26.65 | 1 | 3.8 | 47.800 |
1.1 | 4.16 | 52.400 | |
1.2 | 4.52 | 57.000 | |
1.4 | 5.23 | 66.100 | |
1.5 | 5.58 | 70.600 | |
1.8 | 6.62 | 84.000 | |
2 | 7.29 | 92.500 | |
2.3 | 8.29 | 105.400 | |
2.5 | 8.93 | 113.600 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 60.700 |
1.1 | 5.27 | 66.600 | |
1.2 | 5.74 | 72.700 | |
1.4 | 6.65 | 84.300 | |
1.5 | 7.1 | 90.100 | |
1.8 | 8.44 | 107.300 | |
2 | 9.32 | 118.600 | |
2.3 | 10.62 | 135.300 | |
2.5 | 11.47 | 146.200 | |
2.8 | 12.72 | 162.200 | |
3 | 13.54 | 172.700 | |
3.2 | 14.35 | 183.100 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 69.500 |
1.1 | 06.02 | 76.300 | |
1.2 | 6.55 | 83.100 | |
1.4 | 7.6 | 96.500 | |
1.5 | 8.12 | 103.200 | |
1.8 | 9.67 | 123.100 | |
2 | 10.68 | 136.000 | |
2.3 | 12.18 | 155.300 | |
2.5 | 13.17 | 168.000 | |
2.8 | 14.63 | 186.700 | |
3 | 15.58 | 198.900 | |
3.2 | 16.53 | 211.000 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 84.800 |
1.2 | 7.28 | 92.400 | |
1.4 | 8.45 | 107.400 | |
1.5 | 09.03 | 115.800 | |
1.8 | 10.76 | 138.000 | |
2 | 11.9 | 152.600 | |
2.3 | 13.58 | 174.200 | |
2.5 | 14.69 | 188.400 | |
2.8 | 16.32 | 209.300 | |
3 | 17.4 | 223.200 | |
3.2 | 18.47 | 236.900 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 106.800 |
1.4 | 9.67 | 124.000 | |
1.5 | 10.34 | 132.600 | |
1.8 | 12.33 | 158.100 | |
2 | 13.64 | 174.900 | |
2.3 | 15.59 | 199.900 | |
2.5 | 16.87 | 216.400 | |
2.8 | 18.77 | 240.700 | |
3 | 20.02 | 256.800 | |
3.2 | 21.26 | 272.700 | |
Giá Sắt ống tròn 59.9 | 1.4 | 12.12 | 155.400 |
1.5 | 12.96 | 166.200 | |
1.8 | 15.47 | 198.400 | |
2 | 17.13 | 219.700 | |
2.3 | 19.6 | 251.400 | |
2.5 | 21.23 | 272.300 | |
2.8 | 23.66 | 303.400 | |
3 | 25.26 | 324.000 | |
3.2 | 26.85 | 344.400 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 211.000 |
1.8 | 19.66 | 252.100 | |
2 | 21.78 | 279.300 | |
2.3 | 24.95 | 320.000 | |
2.5 | 27.04 | 346.800 | |
2.8 | 30.16 | 385.900 | |
3 | 32.23 | 412.400 | |
3.2 | 34.28 | 438.700 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 246.200 |
1.8 | 23.04 | 294.500 | |
2 | 25.54 | 325.700 | |
2.3 | 29.27 | 374.400 | |
2.5 | 31.74 | 406.100 | |
2.8 | 35.42 | 453.300 | |
3 | 37.87 | 484.700 | |
3.2 | 40.3 | 515.900 | |
Giá Sắt ống tròn 108.0 | 1.8 | 28.29 | 361.900 |
2 | 31.37 | 401.400 | |
2.3 | 35.97 | 460.400 | |
2.5 | 39.03 | 499.600 | |
2.8 | 43.59 | 558.100 | |
3 | 46.61 | 596.800 | |
3.2 | 49.62 | 635.400 | |
Giá Sắt ống tròn 113.5 | 1.8 | 29.75 | 380.600 |
2 | 33,00 | 422.300 | |
2.3 | 37.84 | 484.300 | |
2.5 | 41.06 | 525.600 | |
2.8 | 45.86 | 587.200 | |
3 | 49.05 | 628.100 | |
3.2 | 52.23 | 668.900 | |
Giá Sắt ống tròn 126.8 | 1.8 | 33.29 | 426.000 |
2 | 36.93 | 472.700 | |
2.3 | 42.37 | 542.400 | |
2.5 | 45.98 | 588.700 | |
2.8 | 51.37 | 657.900 | |
3 | 54.96 | 703.900 | |
3.2 | 58.52 | 749.600 | |
Giá Sắt ống tròn 113.5 | 3.2 | 52.23 | 668.900 |
Bảng giá thép ống nhúng kẽm nóng 09/03/2025
- Loại ống thép nhũng kém nóng: 21 – 219,1
- Độ dày thành ống: 1,6 đến 6,35 (mm)
- Trọng lượng sản phẩm từ 4,642 đến 200 kg
- Giá sắt ống nhúng kẽm nóng từ 136.000 đến 5.915.000 vnđ/cây
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Thành tiền (vnđ/Cây) |
Giá ống kẽm Phi 21 | 1.6 ly | 4,64 | 136.700 |
Giá ống kẽm Phi 21 | 1.9 ly | 5,48 | 164.600 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 21 | 2.1 ly | 5,94 | 167.000 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 21 | 2.3 ly | 6,44 | 181.000 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 21 | 2.3 ly | 7,26 | 204.200 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 26,65 | 1.6 ly | 5,93 | 178.100 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 26,65 | 1.9 ly | 6,96 | 205.000 |
Ông thép mạ kẽm Phi 26,65 | 2.1 ly | 7,70 | 216.600 |
Ông thép mạ kẽm Phi 26,65 | 2.3 ly | 8,29 | 233.000 |
Ông thép mạ kẽm Phi 26,65 | 2.6 ly | 9,36 | 263.200 |
Ông thép mạ kẽm Phi 33,5 | 1.6 ly | 7,56 | 226.800 |
Ông thép mạ kẽm Phi 33,5 | 1.9 ly | 8,89 | 261.800 |
Giá ống kẽm Phi 33,5 | 2.1 ly | 9,76 | 274.500 |
Giá ống kẽm Phi 33,5 | 2.3 ly | 10,72 | 301.500 |
Giá ống kẽm Phi 33,5 | 2.5 ly | 11,46 | 322.300 |
Giá ống kẽm Phi 33,5 | 2.6 ly | 11,89 | 334.200 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 33,5 | 2.9 ly | 13,13 | 369.200 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 33,5 | 3.2 ly | 14,40 | 404.900 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 42,2 | 1.6 ly | 9,62 | 288.700 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 42,2 | 1.9 ly | 11,34 | 333.800 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,47 | 350.600 |
Ông thép mạ kẽm Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 381.300 |
Ông thép mạ kẽm Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 428.500 |
Ông thép mạ kẽm Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 474.400 |
Thép ống nhúng kẽmPhi 42,2 | 3.2 ly | 18,60 | 523.000 |
Thép ống nhúng kẽmPhi 48,1 | 1.6 ly | 11,00 | 330.200 |
Thép ống nhúng kẽmPhi 48,1 | 1.9 ly | 13,00 | 382.700 |
Thép ống nhúng kẽmPhi 48,1 | 2.1 ly | 14,30 | 402.100 |
Thép ống nhúng kẽmPhi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 438.400 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 477.500 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,50 | 492.100 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 510.100 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 545.000 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 602.300 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 666.700 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,30 | 480.000 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 505.300 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,61 | 551.500 |
Giá ống thép mạ kẽm Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,16 | 623.100 |
Giá ống thép kẽm nhúng Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 642.500 |
Thép ống nhúng kẽmPhi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 688.400 |
Thép ống nhúng kẽmPhi 59,9 | 3.2 ly | 26,86 | 755.300 |
Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 848.700 |
Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,10 | 930.800 |
Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 642.500 |
Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 701.900 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 760.400 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 789.600 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 819.400 |
Ông thép mạ kẽm Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 882.100 |
Ông thép mạ kẽm Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 963.400 |
Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 1.084.900 |
Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,40 | 1.192.300 |
Phi 88,3 | 2.1 ly | 26,80 | 753.600 |
Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 823.400 |
Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 892.500 |
Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 927.100 |
Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 962.300 |
Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 1.035.700 |
Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 1.133.800 |
Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 1.269.300 |
Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 1.412.200 |
Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,80 | 1.569.100 |
Ông thép mạ kẽm Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 1.154.600 |
Ông thép mạ kẽm Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 1.245.400 |
Ông thép mạ kẽm Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 1.335.100 |
Ông thép mạ kẽm Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 1.379.800 |
Ông thép mạ kẽm Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 1.478.500 |
Ông thép mạ kẽm Phi 114 | 3.6 ly | 58,50 | 1.645.000 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 1.823.300 |
Phi 114 | 4.5 ly | 73,20 | 2.058.400 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 2.267.600 |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 2.262.500 |
Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 2.714.700 |
Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 2.923.100 |
Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 3.139.900 |
Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,80 | 3.565.600 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 2.706.300 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 3.251.200 |
Thép ống nhúng kẽm Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 3.502.600 |
Ông thép mạ kẽm Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 3.764.100 |
Ông thép mạ kẽm Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 4.278.700 |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 3.544.800 |
Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 4.261.900 |
Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 4.592.600 |
Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 4.940.100 |
Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 5.620.100 |
Bảng giá ống sắt đen cỡ lớn
- Kích thước chiều dài cây thép: 6m
- Đường kính từ : D141.3 – D610
- Độ dày: 3.96 mm – 12.7 mm
- Giá 1kg thép ống đen cỡ lớn là 12.900 VNĐ/kg
- Giá tiền dao động 985.100 đồng/cây đến 13.747.700 đồng/cây
Loại ống sắt | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng sản phẩm (Kg/cây) | Giá tiền (đồng/cây) |
D141.3 | 3.96 | 80,46 | 985.100 |
4.78 | 96,54 | 1.182.100 | |
5.56 | 111,66 | 1.367.400 | |
6.35 | 130,62 | 1.599.800 | |
D168.3 | 3.96 | 96,24 | 1.178.500 |
4.78 | 115,62 | 1.416.000 | |
5.56 | 133,86 | 1.639.500 | |
6.35 | 152,16 | 1.863.800 | |
D219.1 | 4.78 | 151,56 | 1.856.400 |
5.16 | 163,32 | 2.000.500 | |
5.56 | 175,68 | 2.152.000 | |
6.35 | 199,86 | 2.448.300 | |
D273 | 6.35 | 250,50 | 3.068.900 |
7.8 | 306,06 | 3.749.800 | |
9.27 | 361,68 | 4.431.400 | |
D323.9 | 4.57 | 215,82 | 2.643.900 |
6.35 | 298,20 | 3.653.500 | |
8.38 | 391,02 | 4.791.000 | |
D355.6 | 4.78 | 247,74 | 3.035.100 |
6.35 | 328,02 | 4.018.900 | |
7.93 | 407,52 | 4.993.200 | |
9.53 | 487,50 | 5.973.400 | |
11.1 | 565,56 | 6.930.000 | |
12.7 | 644,04 | 7.891.800 | |
D406 | 6.35 | 375,72 | 4.603.500 |
7.93 | 467,34 | 5.726.300 | |
9.53 | 559,38 | 6.854.300 | |
12.7 | 739,44 | 9.060.900 | |
D457.2 | 6.35 | 526,26 | 6.448.400 |
7.93 | 526,26 | 6.448.400 | |
9.53 | 630,96 | 7.731.500 | |
11.1 | 732,30 | 8.973.400 | |
D508 | 6.35 | 471,12 | 5.772.600 |
9.53 | 702,54 | 8.608.700 | |
12.7 | 930,30 | 9.499.900 | |
D610 | 6.35 | 566,88 | 6.946.200 |
7.93 | 846,30 | 10.370.500 | |
12.7 | 1.121,88 | 13.747.700 |
Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Giá ống kẽm phi 60 Hòa Phát hôm nay mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT
![Giá Thép Ống Mạ Kẽm Mới Nhất [thangnam], Giá sắt ống tròn, Thép ống phi 21, 33, 26, 42, 48, 59, 75, 88, 114, 141, 168 nha may ton likisteel 1 3](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/nha-may-ton-likisteel-1-3.jpg)
Lưu ý Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát mới nhất hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Giá ống kẽm phi 90 Hòa Phát hôm nay chính xác nhé
Tham khảo giá ống thép mạ kẽm của một số thương hiệu
Tổng quan về ống thép
Ống thép là một trong những vật liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, cơ khí và hệ thống dẫn nước, khí. Với đặc tính chịu lực tốt, bền bỉ theo thời gian và khả năng chống ăn mòn cao, thép ống trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình yêu cầu độ bền cao.
Có nhiều loại ống thép khác nhau trên thị trường, phổ biến nhất là thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc và thép ống hàn. Mỗi loại có những ưu điểm riêng, phù hợp với từng mục đích sử dụng cụ thể. Để chọn mua được sản phẩm phù hợp, khách hàng cần tìm hiểu về đặc điểm, quy cách và chất lượng của từng loại thép ống.
Bên cạnh đó, giá ống thép cũng là yếu tố quan trọng khi lựa chọn sản phẩm. Giá thành có thể thay đổi theo từng thời điểm tùy thuộc vào nguồn cung, nhu cầu thị trường và chi phí sản xuất. Vì vậy, việc cập nhật báo giá ống thép thường xuyên giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí và lựa chọn thời điểm mua hàng hợp lý nhất.
![Giá Thép Ống Mạ Kẽm Mới Nhất [thangnam], Giá sắt ống tròn, Thép ống phi 21, 33, 26, 42, 48, 59, 75, 88, 114, 141, 168 Giá sắt ống tròn chất lượng cao, đảm bảo độ bền vượt trội](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2025/03/gia-ong-thep-ma-kem-phi-42.jpg)
Ưu điểm nổi bật của thép ống tròn so với các vật liệu khác
Thép ống tròn có nhiều ưu điểm vượt trội so với các vật liệu khác, đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí và công nghiệp:
- Độ bền cao, chịu lực tốt: Nhờ kết cấu rỗng nhưng cứng cáp, thép ống tròn có khả năng chịu tải lớn, chống uốn, vặn xoắn tốt hơn so với nhiều loại vật liệu khác.
- Chống ăn mòn, bền với môi trường: Đặc biệt với thép ống mạ kẽm, khả năng chống gỉ sét cao, phù hợp cho cả môi trường khắc nghiệt như công trình ngoài trời, hệ thống dẫn nước, kết cấu thép.
- Dễ gia công, linh hoạt trong ứng dụng: Thép ống tròn có thể hàn, cắt, uốn dễ dàng, phù hợp với nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
- Chi phí hợp lý, tuổi thọ cao: So với các vật liệu khác như gỗ, nhựa hay bê tông, thép ống tròn có độ bền lâu dài, ít phải bảo trì, giúp tiết kiệm chi phí trong dài hạn.
Với những ưu điểm này, thép ống tròn là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ngành công nghiệp và công trình xây dựng hiện đại.
Thép ống được ứng dụng trong những lĩnh vực nào?
Thép ống được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thi công:
- Xây dựng & kết cấu công trình: Sử dụng làm khung nhà thép, cột trụ, giàn giáo, kết cấu cầu đường, hàng rào, lan can…
- Cơ khí & chế tạo máy: Được dùng trong sản xuất linh kiện, khung xe, thiết bị công nghiệp, hệ thống đường ống dẫn.
- Hệ thống cấp thoát nước & PCCC: Thép ống mạ kẽm thường được dùng trong hệ thống cấp nước sinh hoạt, dẫn khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Ngành dầu khí & đóng tàu: Được sử dụng để dẫn dầu, khí đốt, chế tạo khung tàu và giàn khoan ngoài khơi.
- Nội thất & trang trí: Dùng làm bàn ghế, giường, kệ sắt, lan can cầu thang, trang trí kiến trúc hiện đại.
Với đa dạng chủng loại như ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc, sản phẩm này đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong sản xuất và đời sống.
Các dòng thép ống phổ biến trên thị trường
Ống sắt đen
Ống sắt đen là loại thép ống có bề mặt nguyên bản từ thép cán nóng, chưa qua xử lý mạ kẽm hay sơn phủ bảo vệ. Với đặc điểm có màu đen tự nhiên, loại ống này được sản xuất từ thép tấm cuộn cán nóng, trải qua quá trình hàn, định hình thành ống tròn, vuông hoặc chữ nhật tùy theo nhu cầu sử dụng.
Ưu điểm của ống sắt đen
- Giá thành hợp lý: So với các loại ống thép mạ kẽm hay ống đúc, ống sắt đen có mức giá rẻ hơn, giúp tối ưu chi phí cho các công trình.
- Dễ gia công, lắp đặt: Sản phẩm có khả năng hàn cắt linh hoạt, phù hợp với nhiều ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp.
- Chịu lực tốt: Độ cứng và độ bền cao, đáp ứng tốt yêu cầu về kết cấu trong xây dựng, cơ khí và hệ thống đường ống.
Ứng dụng phổ biến của ống sắt đen
- Ngành xây dựng: Làm khung nhà xưởng, cột trụ, giàn giáo, lan can, hàng rào…
- Ngành cơ khí, chế tạo máy: Gia công linh kiện, kết cấu khung thép, sản xuất đồ nội thất…
- Hệ thống dẫn nước, dẫn khí: Được sử dụng trong một số hệ thống đường ống không yêu cầu chống ăn mòn cao.
Tuy có nhiều ưu điểm, nhưng ống sắt đen dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Vì vậy, để tăng tuổi thọ, người dùng thường sơn phủ chống gỉ hoặc bảo quản trong môi trường khô ráo.
![Giá Thép Ống Mạ Kẽm Mới Nhất [thangnam], Giá sắt ống tròn, Thép ống phi 21, 33, 26, 42, 48, 59, 75, 88, 114, 141, 168 Giá sắt ống biến động theo thị trường, liên hệ ngay để nhận báo giá ưu đãi](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2025/03/ong-tuyp-sat-phi-27.jpg)
Ống tuýp sắt mạ kẽm
Ống tuýp sắt mạ kẽm là loại thép ống được phủ một lớp kẽm bên ngoài nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, giúp sản phẩm có độ bền cao hơn so với ống sắt đen thông thường. Quy trình mạ kẽm có thể là mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, tùy theo mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.
Ưu điểm của ống tuýp sắt mạ kẽm
- Chống gỉ sét, ăn mòn tốt: Lớp kẽm bảo vệ giúp sản phẩm có khả năng chống oxy hóa cao, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
- Tuổi thọ dài: So với ống sắt đen, ống tuýp mạ kẽm có độ bền vượt trội, có thể sử dụng trong nhiều năm mà không cần bảo trì thường xuyên.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, sạch đẹp, phù hợp với nhiều công trình yêu cầu tính thẩm mỹ.
- Đa dạng kích thước: Được sản xuất với nhiều đường kính khác nhau như phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 60, phi 90… đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
Ứng dụng phổ biến của ống tuýp sắt mạ kẽm
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm giàn giáo, khung nhà thép, mái che, hàng rào, lan can, cột đèn chiếu sáng…
- Hệ thống cấp thoát nước: Dẫn nước, thoát nước trong các công trình đô thị và công nghiệp.
- Ngành công nghiệp, cơ khí: Sản xuất máy móc, kết cấu khung thép, chế tạo nội thất, thiết bị gia dụng.
- Trồng trọt và chăn nuôi: Làm khung nhà kính, hệ thống tưới tiêu, chuồng trại chăn nuôi…
Với nhiều ưu điểm vượt trội, ống tuýp sắt mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Ống thẹp mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại thép ống được phủ một lớp kẽm dày bằng phương pháp nhúng nóng, giúp bảo vệ bề mặt khỏi sự ăn mòn và tăng cường tuổi thọ sản phẩm. Nhờ vào lớp kẽm phủ đều, sản phẩm có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, nơi có độ ẩm cao hoặc hóa chất ăn mòn.
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Chống ăn mòn, gỉ sét vượt trội: Lớp mạ kẽm dày giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt là trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc hóa chất công nghiệp.
- Tuổi thọ cao: Có thể sử dụng từ 20 – 50 năm tùy môi trường làm việc mà không cần bảo trì nhiều.
- Khả năng chịu lực tốt: Độ cứng cao, phù hợp với các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc.
- Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao: Lớp kẽm giúp sản phẩm có vẻ ngoài đẹp, ít bị bong tróc, xuống cấp theo thời gian.
Ứng dụng phổ biến của ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Kết cấu xây dựng: Sử dụng trong giàn giáo, khung nhà thép, mái che, hàng rào, lan can, hệ thống cột đèn chiếu sáng.
- Hệ thống đường ống cấp thoát nước: Dẫn nước sinh hoạt, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống dẫn dầu và khí gas.
- Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy: Làm khung xe, phụ kiện cơ khí, sản xuất máy móc công nghiệp.
- Nông nghiệp và chăn nuôi: Dùng làm nhà kính, hệ thống tưới tiêu, khung chuồng trại chăn nuôi.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước chữa cháy nhờ vào độ bền và khả năng chống gỉ sét cao.
Nhờ vào những ưu điểm nổi bật, ống thép mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn tối ưu cho nhiều lĩnh vực, đảm bảo độ bền lâu dài và chi phí bảo trì thấp.
Thép ống đúc
Thép ống đúc là loại ống thép không có đường hàn, được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, giúp tăng cường độ cứng, khả năng chịu lực và chống rò rỉ tốt hơn so với các loại thép ống hàn. Nhờ đặc tính bền bỉ, chịu áp lực cao, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, cơ khí chế tạo và hệ thống đường ống dẫn.
Ưu điểm của thép ống đúc
- Chịu lực, chịu nhiệt tốt: Kết cấu nguyên khối giúp thép ống đúc có độ bền cao, không bị yếu tại mối hàn như thép ống hàn.
- Chống rò rỉ, an toàn khi vận hành: Đặc biệt phù hợp với hệ thống dẫn dầu, khí gas, nước áp suất cao.
- Chống ăn mòn, chịu được môi trường khắc nghiệt: Sử dụng trong ngành dầu khí, hóa chất, công trình biển mà không lo han gỉ.
- Độ dày và kích thước đa dạng: Được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của từng ngành.
Ứng dụng phổ biến của thép ống đúc
- Hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt: Sử dụng trong ngành dầu khí, công nghiệp hóa chất.
- Ngành cơ khí chế tạo: Sản xuất linh kiện máy móc, kết cấu thép công nghiệp.
- Ngành xây dựng: Làm khung nhà thép, giàn khoan, kết cấu cầu đường, cọc móng.
- Hệ thống chịu áp lực cao: Ống dẫn nước, hệ thống nồi hơi, ống thủy lực.
Với những ưu điểm vượt trội, thép ống đúc là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực tốt.
![Giá Thép Ống Mạ Kẽm Mới Nhất [thangnam], Giá sắt ống tròn, Thép ống phi 21, 33, 26, 42, 48, 59, 75, 88, 114, 141, 168 Giá ống thép mạ kẽm phi 60 ưu đãi đặc biệt khi mua số lượng lớn](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2025/03/gia-sat-ong-phi-100.jpg)
Thép ống hàn
Thép ống hàn là loại ống thép được sản xuất bằng phương pháp hàn điện trở hoặc hàn hồ quang chìm, giúp tạo thành ống thép có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chi phí tối ưu. Đây là dòng sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, giao thông và nhiều lĩnh vực khác.
Đặc điểm nổi bật của thép ống hàn
- Kết cấu chắc chắn, độ bền cao: Được sản xuất từ thép tấm cán nóng, thép ống hàn có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều điều kiện làm việc khác nhau.
- Giá thành hợp lý: Quy trình sản xuất đơn giản, tiết kiệm nguyên liệu giúp giảm chi phí so với thép ống đúc.
- Dễ dàng gia công, lắp đặt: Có thể cắt, hàn, uốn theo nhu cầu sử dụng mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Đa dạng kích thước: Có nhiều đường kính, độ dày khác nhau để đáp ứng nhu cầu của từng công trình.
Ứng dụng của thép ống hàn
- Ngành xây dựng: Dùng trong kết cấu thép, làm giàn giáo, lan can, cọc móng.
- Công nghiệp cơ khí: Sử dụng trong chế tạo máy, kết cấu khung xe, hệ thống khí nén.
- Hệ thống đường ống: Dùng làm ống dẫn nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy, ống thông gió.
- Hạ tầng giao thông: Được ứng dụng trong làm trụ cầu, cột đèn, rào chắn đường.
Với độ bền cao, giá thành hợp lý và ứng dụng đa dạng, thép ống hàn là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng và công nghiệp hiện nay.
Bí kíp mua ống thép đúng loại, bảo quản đúng cách
Để chọn được ống thép phù hợp, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng, loại thép (thép ống đen, mạ kẽm, đúc, hàn), kích thước và độ dày phù hợp với công trình. Hãy ưu tiên các sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, chứng nhận chất lượng và mua từ đại lý uy tín để đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt. Ngoài ra, việc bảo quản cũng rất quan trọng: cần lưu trữ ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước và hóa chất để hạn chế gỉ sét, đồng thời kiểm tra định kỳ để phát hiện hư hỏng kịp thời.
Những sai lầm cần tránh khi mua thép ống
- Không xác định rõ nhu cầu sử dụng: Mua ống thép không phù hợp với mục đích có thể gây lãng phí hoặc ảnh hưởng đến độ bền của công trình.
- Chọn thép không đạt tiêu chuẩn: Nhiều người ham rẻ mà chọn thép kém chất lượng, không có chứng nhận kiểm định, dẫn đến nguy cơ hư hỏng sớm.
- Không kiểm tra thông số kỹ thuật: Độ dày, kích thước, trọng lượng ống thép cần được xem xét kỹ để đảm bảo đáp ứng yêu cầu công trình.
- Mua từ nguồn không uy tín: Thị trường có nhiều đơn vị cung cấp thép giả, thép pha tạp chất, do đó cần chọn đại lý hoặc nhà máy uy tín như LIKI STEEL.
- Bảo quản sai cách: Xếp chồng quá cao, đặt thép ở nơi ẩm ướt, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất có thể làm giảm tuổi thọ của sản phẩm.
![Giá Thép Ống Mạ Kẽm Mới Nhất [thangnam], Giá sắt ống tròn, Thép ống phi 21, 33, 26, 42, 48, 59, 75, 88, 114, 141, 168 Báo giá ống thép mạ kẽm, cung cấp bảng giá chi tiết, hỗ trợ giao hàng tận nơi](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2025/03/sat-tron-phi-90-ma-kem.jpg)
Cách bảo quản thép ống giúp tăng độ bền & tránh gỉ sét
Để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của thép ống, việc bảo quản đúng cách là rất quan trọng. Dưới đây là một số phương pháp giúp hạn chế gỉ sét và duy trì độ bền cho sản phẩm:
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh đặt thép ống trực tiếp trên nền đất hoặc khu vực ẩm ướt. Nên kê thép trên pallet gỗ hoặc giá đỡ để tránh tiếp xúc với hơi nước.
- Tránh tiếp xúc với hóa chất ăn mòn: Các loại axit, muối và dung môi có thể làm tăng tốc độ oxi hóa, gây gỉ sét nhanh hơn.
- Phủ lớp bảo vệ: Có thể sử dụng dầu chống gỉ, sơn phủ hoặc màng bọc nhựa để tạo lớp chắn bảo vệ bề mặt thép.
- Sắp xếp khoa học: Xếp thép theo từng loại, kích thước, tránh chồng đống quá cao để hạn chế biến dạng và hư hỏng.
- Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra tình trạng thép để phát hiện sớm dấu hiệu gỉ sét và có biện pháp xử lý kịp thời.
Việc bảo quản đúng cách không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ của thép ống mà còn giảm thiểu chi phí sửa chữa và thay thế trong quá trình sử dụng.
Mua thép ống chính hãng, giá tốt ở đâu? Lợi ích khi mua tại LIKI STEEL
Bạn đang tìm mua thép ống chính hãng với giá tốt nhưng chưa biết lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín? Tại LIKI STEEL, chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép ống đen, ống thép mạ kẽm, thép ống đúc, thép ống hàn với đầy đủ kích thước từ phi 21 đến phi 168, phù hợp cho mọi công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Tất cả sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn vượt trội.
Lợi ích khi mua thép ống tại LIKI STEEL không chỉ dừng lại ở chất lượng sản phẩm mà còn ở mức giá cả cạnh tranh, cập nhật thường xuyên theo thị trường. Ngoài ra, chúng tôi còn có chính sách chiết khấu hấp dẫn 5-10% cho khách hàng mua số lượng lớn, giúp tối ưu chi phí xây dựng. Đội ngũ chuyên viên sẽ tư vấn tận tình, giúp bạn lựa chọn loại thép phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Với hệ thống giao hàng nhanh chóng và linh hoạt, LIKI STEEL cam kết mang đến trải nghiệm mua hàng tiện lợi và đáng tin cậy. Liên hệ ngay 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ tư vấn miễn phí!
Một số hình ảnh hoạt tại Nhà máy thép Liki Steel: