Bạn đang tìm hiểu giá thép V mạ kẽm mới nhất để lựa chọn vật liệu cho công trình? Tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL, chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm sắt V mạ kẽm, cam kết chất lượng đạt chuẩn, độ bền cao và khả năng chống gỉ sét vượt trội. Liên hệ ngay 0961 531 167 – 0862 993 627 để được báo giá thép V mạ kẽm minh bạch, kèm chiết khấu hấp dẫn từ 5% – 10%. LIKI STEEL tự hào là địa chỉ tin cậy, giúp bạn tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ công trình.

Cập nhật giá thép V mạ kẽm hôm nay 05/10/2025
Tại LIKI STEEL, chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm sắt V mạ kẽm, thép V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều quy cách, đảm bảo chất lượng chuẩn, giá thành cạnh tranh và chính sách chiết khấu từ 5% – 10%. Dưới đây là bảng giá thép V mạ kẽm mới nhất, được cập nhật trực tiếp từ nhà máy để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Báo giá thép V mạ kẽm Hòa Phát V3, V4, V5, V6, V7, V9, V10, V12
- Độ dày: 2mm – 15mm
- Độ dài cây thép: 6 mét
- Giá thép V mạ kẽm Hòa Phát chỉ từ 87.700- 3.737.100 vnđ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V mạ kẽm Hòa Phát (vnđ) |
V25*25 | 2,0 | 5 | 87.700 |
2,5 | 5,4 | 94.800 | |
3,5 | 7,2 | 126.500 | |
V30*30 | 2,0 | 5,5 | 95.000 |
2,5 | 6,3 | 108.900 | |
2,8 | 7,3 | 126.300 | |
3,0 | 8,1 | 140.200 | |
3,5 | 8,4 | 145.300 | |
V40*40 | 2,0 | 8 | 128.400 |
2,5 | 9 | 145.500 | |
2,8 | 10 | 162.700 | |
3,0 | 11 | 188.500 | |
3,3 | 12 | 197.000 | |
3,5 | 13 | 219.800 | |
4,0 | 14 | 246.200 | |
V50*50 | 2,0 | 12 | 205.500 |
2,5 | 13 | 214.100 | |
3,0 | 13 | 222.700 | |
3,5 | 15 | 257.000 | |
3,8 | 16 | 274.100 | |
4,0 | 17 | 299.000 | |
4,3 | 18 | 307.800 | |
4,5 | 20 | 351.700 | |
5,0 | 22 | 387.000 | |
V63*63 | 4,0 | 22 | 387.000 |
4,5 | 25 | 439.700 | |
5,0 | 28 | 483.700 | |
6,0 | 33 | 571.800 | |
V70*70 | 5,0 | 31 | 545.400 |
6,0 | 36 | 633.300 | |
7,0 | 42 | 739.000 | |
7,5 | 44 | 774.100 | |
8,0 | 46 | 809.400 | |
V75*75 | 5,0 | 33 | 580.500 |
6,0 | 39 | 686.100 | |
7,0 | 46 | 800.500 | |
8,0 | 52 | 914.900 | |
V80*80 | 6,0 | 42 | 769.300 |
7,0 | 48 | 879.200 | |
8,0 | 55 | 1.007.500 | |
9,0 | 62 | 1.135.700 | |
V90*90 | 6,0 | 48 | 879.200 |
7,0 | 56 | 1.016.500 | |
8,0 | 61 | 1.117.300 | |
9,0 | 67 | 1.227.300 | |
V100*100 | 7,0 | 62 | 1.135.700 |
8,0 | 66 | 1.208.900 | |
10,0 | 86 | 1.575.300 | |
V120*120 | 10,0 | 105 | 1.942.500 |
12,0 | 126 | 2.331.000 | |
V130*130 | 10,0 | 109 | 2.012.700 |
12,0 | 140 | 2.597.400 | |
13,0 | 156 | 2.886.000 | |
V150*150 | 10,0 | 138 | 2.553.000 |
12,0 | 164 | 3.030.300 | |
14,0 | 177 | 3.274.500 | |
15,0 | 202 | 3.737.100 |
Giá sắt V mạ kẽm Miền Nam
- Độ dày: 2mm – 15mm
- Độ dài cây thép: 6 mét
- Giá thép V mạ kẽm miền nam dao động 80.700 – 3.438.000 vnđ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán sắt V mạ kẽm Thép Miền Nam (vnđ) |
V25*25 | 2,0 | 5 | 80.700 |
2,5 | 5,4 | 87.200 | |
3,5 | 7,2 | 116.300 | |
V30*30 | 2,0 | 5,5 | 87.500 |
2,5 | 6,3 | 100.200 | |
2,8 | 7,3 | 116.100 | |
3,0 | 8,1 | 128.900 | |
3,5 | 8,4 | 133.700 | |
V40*40 | 2,0 | 7,5 | 118.100 |
2,5 | 8,5 | 133.900 | |
2,8 | 9,5 | 149.700 | |
3,0 | 11 | 173.300 | |
3,3 | 12 | 181.200 | |
3,5 | 12,5 | 202.100 | |
4,0 | 14 | 226.500 | |
V50*50 | 2,0 | 12 | 189.100 |
2,5 | 13 | 197.000 | |
3,0 | 13 | 205.000 | |
3,5 | 15 | 236.500 | |
3,8 | 16 | 252.200 | |
4,0 | 17 | 275.000 | |
4,3 | 18 | 283.200 | |
4,5 | 20 | 323.600 | |
5,0 | 22 | 356.000 | |
V63*63 | 4,0 | 22 | 356.000 |
4,5 | 25 | 404.600 | |
5,0 | 28 | 445.000 | |
6,0 | 33 | 526.000 | |
V70*70 | 5,0 | 31 | 501.700 |
6,0 | 36 | 582.700 | |
7,0 | 42 | 679.800 | |
7,5 | 44 | 712.200 | |
8,0 | 46 | 744.600 | |
V75*75 | 5,0 | 33 | 534.000 |
6,0 | 39 | 631.200 | |
7,0 | 46 | 736.500 | |
8,0 | 52 | 841.700 | |
V80*80 | 6,0 | 42 | 707.700 |
7,0 | 48 | 808.800 | |
8,0 | 55 | 926.800 | |
9,0 | 62 | 1.044.800 | |
V90*90 | 6,0 | 48 | 808.800 |
7,0 | 55,5 | 935.200 | |
8,0 | 61 | 1.028.000 | |
9,0 | 67 | 1.129.000 | |
V100*100 | 7,0 | 62 | 1.044.800 |
8,0 | 66 | 1.112.000 | |
10,0 | 86 | 1.449.300 | |
V120*120 | 10,0 | 105 | 1.787.000 |
12,0 | 126 | 2.144.500 | |
V130*130 | 10,0 | 108,8 | 1.851.700 |
12,0 | 140,4 | 2.389.600 | |
13,0 | 156 | 2.655.100 | |
V150*150 | 10,0 | 138 | 2.348.700 |
12,0 | 163,8 | 2.787.800 | |
14,0 | 177 | 3.012.500 | |
15,0 | 202 | 3.438.000 |
Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng VinaOne
- Độ dày: 2mm – 15mm
- Độ dài cây thép: 6 mét
- Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng VinaOne chỉ từ 74.500 – 3.176.500 vnđ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá bán sắt hình I mạ kẽm nhúng nóng VinaOne (vnđ) |
V25*25 | 2,0 | 5 | 74.500 |
2,5 | 5,4 | 80.500 | |
3,5 | 7,2 | 107.500 | |
V30*30 | 2,0 | 5,5 | 80.800 |
2,5 | 6,3 | 92.600 | |
2,8 | 7,3 | 107.300 | |
3,0 | 8,1 | 119.100 | |
3,5 | 8,4 | 123.500 | |
V40*40 | 2,0 | 7,5 | 109.100 |
2,5 | 8,5 | 123.600 | |
2,8 | 9,5 | 138.300 | |
3,0 | 11 | 160.100 | |
3,3 | 12 | 167.300 | |
3,5 | 12,5 | 186.700 | |
4,0 | 14 | 209.200 | |
V50*50 | 2,0 | 12 | 174.700 |
2,5 | 13 | 182.000 | |
3,0 | 13 | 189.300 | |
3,5 | 15 | 218.400 | |
3,8 | 16 | 233.000 | |
4,0 | 17 | 254.100 | |
4,3 | 18 | 261.600 | |
4,5 | 20 | 298.900 | |
5,0 | 22 | 328.800 | |
V63*63 | 4,0 | 22 | 328.800 |
4,5 | 25 | 373.800 | |
5,0 | 28 | 411.100 | |
6,0 | 33 | 486.000 | |
V70*70 | 5,0 | 31 | 463.500 |
6,0 | 36 | 538.300 | |
7,0 | 42 | 628.100 | |
7,5 | 44 | 657.900 | |
8,0 | 46 | 687.800 | |
V75*75 | 5,0 | 33 | 493.400 |
6,0 | 39 | 583.200 | |
7,0 | 46 | 680.400 | |
8,0 | 52 | 777.600 | |
V80*80 | 6,0 | 42 | 653.800 |
7,0 | 48 | 747.200 | |
8,0 | 55 | 856.300 | |
9,0 | 62 | 965.200 | |
V90*90 | 6,0 | 48 | 747.200 |
7,0 | 55,5 | 864.100 | |
8,0 | 61 | 949.700 | |
9,0 | 67 | 1.043.100 | |
V100*100 | 7,0 | 62 | 965.200 |
8,0 | 66 | 1.027.600 | |
10,0 | 86 | 1.339.000 | |
V120*120 | 10,0 | 105 | 1.651.100 |
12,0 | 126 | 1.981.300 | |
V130*130 | 10,0 | 108,8 | 1.710.800 |
12,0 | 140,4 | 2.207.800 | |
13,0 | 156 | 2.453.000 | |
V150*150 | 10,0 | 138 | 2.169.900 |
12,0 | 163,8 | 2.575.700 | |
14,0 | 177 | 2.783.300 | |
15,0 | 202 | 3.176.500 |
Tham khảo thêm:
Lưu ý Bảng giá thép V mạ kẽm bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng giá thép V mạ kẽm hôm nay chính xác nhé
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng báo giá thép V mạ kẽm Hòa Phát mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Khái quát về sắt V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm (hay còn gọi là sắt V mạ kẽm) là dòng thép hình có tiết diện dạng chữ V, được phủ thêm một lớp kẽm bảo vệ bề mặt. Nhờ lớp mạ kẽm này, thép V không chỉ giữ nguyên được những đặc tính nổi bật như độ cứng, khả năng chịu lực và tính ổn định cao mà còn tăng thêm khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, kéo dài tuổi thọ trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Với ưu điểm vừa bền, vừa đẹp, lại có tính ứng dụng cao, thép V mạ kẽm ngày càng được tin dùng trong các công trình xây dựng, hạ tầng, cơ khí và nhiều ngành công nghiệp khác. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo tính bền vững mà còn giúp tiết kiệm chi phí bảo trì trong suốt quá trình sử dụng.

Quy cách và tiêu chuẩn của sắt V mạ kẽm
Sắt V mạ kẽm được sản xuất với nhiều quy cách, kích thước và tiêu chuẩn khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản thường gặp:
1. Kích thước thép V mạ kẽm:
- Cạnh (AxB): phổ biến từ nhỏ đến lớn như V20x20, V25x25, V30x30, V40x40, V50x50, V60x60, V70x70, V80x80, V100x100, V120x120, V150x150, V200x200, V250x250.
- Độ dày: từ 3mm đến 35mm, phù hợp với nhiều loại công trình.
- Chiều dài: tiêu chuẩn 6m và 12m, có thể gia công theo yêu cầu.
2. Chất liệu sản xuất:
- Mác thép: CT3, SS400, A36, Q235B.
- Lớp mạ kẽm:
- Mạ kẽm nhúng nóng: độ dày 40 – 100 micron, khả năng chống ăn mòn cao, dùng nhiều ngoài trời.
- Mạ kẽm điện phân: độ dày 5 – 15 micron, bề mặt sáng bóng, thích hợp dùng trong nhà hoặc trang trí.
3. Tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 1651-3:2008 (Việt Nam)
- JIS G3101 (Nhật Bản)
- ASTM A36 (Mỹ)
- EN 10056-1 (Châu Âu)
4. Bảng tra cứu trọng lượng:
BAREM CÁC KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG CỦA SẮT V MẠ KẼM |
||||
H (mm) | B (mm) | T (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6,0 | 0.89 |
25 | 25 | 3 | 6,0 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6,0 | 1.46 |
30 | 30 | 3 | 6,0 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6,0 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6,0 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6,0 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6,0 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6,0 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6,0 | 3.6 |
50 | 50 | 5 | 6,0 | 3.77 |
60 | 60 | 5 | 6,0 | 4.55 |
63 | 63 | 4 | 6,0 | 3.9 |
63 | 63 | 5 | 6,0 | 4.81 |
63 | 63 | 6 | 6,0 | 5.72 |
65 | 65 | 6 | 6,0 | 5.91 |
70 | 70 | 5 | 6,0 | 5.38 |
70 | 70 | 6 | 6,0 | 6.39 |
75 | 75 | 6 | 6,0 | 6.89 |
75 | 75 | 8 | 6,0 | 9.02 |
80 | 80 | 6 | 6,0 | 7.36 |
80 | 80 | 7 | 6,0 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6,0 | 9.65 |
90 | 90 | 8 | 6,0 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6,0 | 10.80 |
100 | 100 | 8 | 6,0 | 12.20 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.10 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.90 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17.3 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 28.80 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.80 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 74.0 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 94.0 |
250 | 250 | 30 | 9/12 | 129.0 |
Nhờ đa dạng quy cách, độ dày lớp mạ và tiêu chuẩn sản xuất, thép V mạ kẽm luôn đáp ứng tốt các yêu cầu về độ bền, thẩm mỹ và tuổi thọ lâu dài.
Điểm mạnh của thép V mạ kẽm so với thép thường
Thép V mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp nhờ mang đến nhiều lợi ích vượt trội so với thép thông thường. Một số ưu điểm đáng chú ý gồm:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội: lớp kẽm bảo vệ bề mặt giúp thép hạn chế tối đa rỉ sét, kéo dài tuổi thọ ngay cả trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
- Độ bền cơ học cao: được sản xuất từ thép chất lượng như CT3, SS400, A36… đảm bảo khả năng chịu lực, chịu tải tốt cho các công trình lớn.
- Tính thẩm mỹ và bề mặt sáng bóng: thép V mạ kẽm điện phân cho bề mặt sáng, đẹp, phù hợp cả trong xây dựng và trang trí nội thất.
- Đa dạng quy cách: nhiều kích thước, độ dày và chiều dài khác nhau, dễ dàng đáp ứng nhu cầu đa dạng của từng hạng mục.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: tuổi thọ lâu dài, ít bị oxy hóa, giảm chi phí sơn phủ và bảo dưỡng.
Nhờ những ưu điểm này, thép V mạ kẽm luôn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ bền, độ an toàn và tính thẩm mỹ cao. Để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh chóng, vui lòng liên hệ hotline 0961 531 167 – 0862 993 627

Thép V mạ kẽm điện phân và nhúng nóng khác nhau thế nào?
Thép V mạ kẽm hiện nay được phân thành nhiều loại khác nhau, trong đó phổ biến nhất là thép V mạ kẽm điện phân và thép V mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại đều có những đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng riêng:
Thép V mạ kẽm điện phân
- Đặc điểm: lớp mạ mỏng (5–15 micron), bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
- Ưu điểm: giá thành rẻ, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu bề mặt đẹp.
- Ứng dụng: dùng trong nhà, đồ nội thất, sản phẩm dân dụng, trang trí.
Thép V mạ kẽm nhúng nóng
- Đặc điểm: lớp mạ dày (40–100 micron), bám dính chắc chắn, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ vượt trội.
- Ưu điểm: bền vững trong môi trường khắc nghiệt, thích hợp cho công trình quy mô lớn.
- Ứng dụng: ngoài trời, khu vực ven biển, công nghiệp nặng, cầu đường, nhà xưởng, cột điện.
Ngoài ra, thép V mạ kẽm còn được phân loại theo nhiều tiêu chí khác:
Theo kích thước cạnh:
- Thép V đều cạnh: V20x20, V30x30, V50x50…
- Thép V không đều cạnh: V30x50, V40x60…
Theo độ dày: thường từ 2mm đến 35mm, phổ biến 3–10mm.
Theo mác thép:
- CT3: thép cacbon thông dụng, giá rẻ.
- SS400: thép kết cấu, độ bền và dẻo dai tốt.
- A36: thép kết cấu cacbon, cường độ cao hơn SS400.
Theo xuất xứ:
- Việt Nam: giá thành cạnh tranh, dễ tìm mua.
- Trung Quốc: giá rẻ hơn nhưng chất lượng chưa đồng đều.
- Hàn Quốc, Nhật Bản: chất lượng cao, giá thành cao.
Việc nắm rõ từng loại thép V mạ kẽm giúp doanh nghiệp, nhà thầu và cá nhân dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, đảm bảo chất lượng công trình, tối ưu chi phí và tuổi thọ sử dụng.

Vì sao khách hàng tin chọn thép V mạ kẽm tại LIKI STEEL
Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực phân phối thép xây dựng, LIKI STEEL luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép V mạ kẽm chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, cùng mức giá cạnh tranh và dịch vụ tư vấn tận tâm. Nhờ kho hàng quy mô lớn và hệ thống vận chuyển linh hoạt, LIKI STEEL có khả năng đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp.
Chính sự uy tín – minh bạch – chuyên nghiệp đã giúp LIKI STEEL trở thành lựa chọn tin cậy của nhiều nhà thầu, doanh nghiệp và cá nhân. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung thép V mạ kẽm chất lượng, hãy liên hệ ngay hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để được tư vấn và báo giá chi tiết, giúp công trình của bạn luôn bền vững và tối ưu chi phí.
admin –
V10 nay giá bao nhiêu vậy, vận chuyện về Long An thì sao, khoảng 30 cây