Giá tôn mạ kẽm 5 dem tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL được cập nhật với chiết khấu ưu đãi 5%-10%, mang đến cơ hội tiết kiệm cho các công trình lớn nhỏ. Sản phẩm nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền lâu dài, lý tưởng cho mọi loại công trình từ nhà ở đến nhà xưởng. Hãy liên hệ ngay 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá chi tiết, nâng cấp công trình với vật liệu chuẩn từ LIKI STEEL!

Báo giá tôn mạ kẽm 5 dem, 4 dem, 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly hôm nay 24/09/2025
Nhà máy tôn thép LIKI STEEL mang đến báo giá tôn mạ kẽm cập nhật mới nhất hôm nay bao gồm các độ dày từ 4 dem, 5 dem, 1 ly đến 16 ly, phục vụ đa dạng nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp. Với chiết khấu hấp dẫn 5-10%, sản phẩm đảm bảo chất lượng cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền lâu dài.
Dưới đây là các bảng giá chi tiết cho các loại tôn kẽm 4 dem, 5 dem, 1 ly, 2 ly, tôn mạ kẽm Việt Nhật, Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, TVP, cùng các loại tôn kẽm 1 ly đến 16 ly, tôn kẽm dạng cuộn, và tôn kẽm phẳng từ 1 ly đến 25 ly. Hãy tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn.
Bảng giá tôn mạ kẽm Việt Nhật
- Độ dày: 3 – 5 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.5 kg/m
- Giá tôn mạ kẽm 5 dem, 4 dem, 3 dem Việt Nhật chỉ từ 72.000 – 99.000 vnđ/khổ 1.07m
Stt | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | Tôn mạ kẽm 3 dem | 2.5 | 72.000 |
2 | Tôn mạ kẽm 3 dem 50 | 3.00 | 73.000 |
3 | Tôn mạ kẽm 4 dem 00 | 3.50 | 80.000 |
4 | Tôn mạ kẽm 4 dem 50 | 3.95 | 90.500 |
5 | Tôn mạ kẽm 5 dem 00 | 4.50 | 99.000 |
Bảng giá tôn kẽm Đông Á
- Độ dày: 2.8 – 6 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 5.4 kg/m
- Giá tôn phẳng 5 dem và các độ dày khác Đông Á chỉ từ 54.000 – 95.000 vnđ/khổ 1.07m
Stt | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | Tôn mạ kẽm Đông Á 2 dem 80 | 2.50 | 54.000 |
2 | Tôn mạ kẽm Đông Á 3 dem 00 | 2.70 | 55.500 |
3 | Tôn mạ kẽm Đông Á 3 dem 20 | 2.90 | 56.700 |
4 | Tôn mạ kẽm Đông Á 3 dem 50 | 3.00 | 58.500 |
5 | Tôn mạ kẽm Đông Á 3 dem 80 | 3.25 | 63.000 |
6 | Tôn mạ kẽm Đông Á 4 dem 00 | 3.35 | 66.000 |
7 | Tôn kẽm Đông Á 4 dem 30 | 3.65 | 69.000 |
8 | Tôn kẽm Đông Á 4 dem 50 | 4.10 | 74.500 |
9 | Tôn kẽm Đông Á 4 dem 80 | 4.25 | 78.000 |
10 | Tôn kẽm Đông Á 5 dem 00 | 4.45 | 80.000 |
11 | Tôn kẽm Đông Á 6 dem 00 | 5.40 | 95.000 |
Bảng giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
- Độ dày: 3 – 5 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.45 kg/m
- Giá tôn mạ kẽm 5 dem, 4 dem, 3 dem Hoa Sen chỉ từ 54.000 – 101.000 vnđ/khổ 1.07m
Stt | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | Tôn mạ kẽm Hoa Sen 3 dem 00 | 2.50 | 54.000 |
2 | Tôn mạ kẽm Hoa Sen 3 dem 30 | 2.70 | 58.500 |
3 | Tôn mạ kẽm Hoa Sen 3 dem 50 | 3.00 | 62.000 |
4 | Tôn mạ kẽm Hoa Sen 3 dem 80 | 3.30 | 66.000 |
5 | Tôn mạ kẽm Hoa Sen 4 dem 00 | 3.40 | 68.000 |
6 | Tôn mạ Hoa Sen 4 dem 20 | 3.70 | 73.000 |
7 | Tôn mạ Hoa Sen 4 dem 50 | 3.90 | 78.000 |
8 | Tôn mạ Hoa Sen 4 dem 80 | 4.10 | 80.000 |
9 | Tôn mạ Hoa Sen 5 dem 00 | 4.45 | 101.000 |
Bảng giá tôn mạ kẽm Phương Nam
- Độ dày: 0.2 – 0.53
- Trọng lượng: 1.75 – 4.95 kg/m
- Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dao động chỉ từ 43.000 – 100.000 vnđ/khổ 1.07m
Stt | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | 0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75-1.84 | 43.000 |
2 | 0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99-2.1 | 46.000 |
3 | 0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03-2.15 | 49.000 |
4 | 0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.1-2.20 | 50.000 |
5 | 0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25-2.35 | 51.500 |
6 | 0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30-2.40 | 52.500 |
7 | 0.26 x 1200 – C1/H1 | 1.91-2.07 | 44.000 |
8 | 0.2 x 1200 – C1/H1 | 2.44-2.60 | 56.000 |
9 | 0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72-2.80 | 59.000 |
10 | 0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88-2.98 | 63.000 |
11 | 0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91-3.07 | 66.000 |
12 | 0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18-3.24 | 68.000 |
13 | 0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38-3.54 | 73.000 |
14 | 0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59-3.75 | 76.500 |
15 | 0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86-4.02 | 82.000 |
16 | 0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03-4.19 | 84.500 |
17 | 0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30-4.46 | 91.000 |
18 | 0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75-4.95 | 100.000 |
Bảng giá tôn kẽm TVP
- Độ dày: 2.4 – 5 dem
- Trọng lượng: 2.1 – 4.5 kg/m
- Giá tôn mạ kẽm 5 dem, 4 dem, 3 dem, 2 dem TVP dao động từ 33.500 – 63.000 vnđ/khổ 1.07m
Stt | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | 2 dem 40 | 2.1 | 33.500 |
2 | 2 dem 90 | 2.45 | 34.500 |
3 | 3 dem 20 | 2.60 | 37..000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 41.800 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.50 | 45.500 |
7 | 4 dem 30 | 3.80 | 51.000 |
8 | 4 dem 50 | 3.90 | 56.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.10 | 58.500 |
10 | 5 dem 00 | 4.50 | 63.000 |
Giá tôn kẽm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly
Giá tôn kẽm dạng cuộn
- Kích thước đa dạng
- Trọng lượng: 5.42 – 10.83 kg/m
- Giá tôn mạ kẽm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly dao động từ 153.600 – 503.500 vnđ/m
Kích thước (mm x mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá/m (có VAT) |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z8 | 5.47 | 153.600 |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z12 | 5.42 | 155.000 |
Tôn kẽm 0,58 x 1200 – Z275 | 5.42 | 165.000 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z8 | 7.07 | 199.000 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z12 | 7.08 | 197.000 |
Tôn kẽm 0,75 x 1200 – Z275 | 7.02 | 207.500 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z8 | 8.95 | 245.000 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z12 | 8.9 | 246.000 |
Tôn kẽm 0,95 x 1200 – Z275 | 8.9 | 503.500 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z8 | 10.83 | 296.000 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z12 | 10.79 | 213.000 |
Tôn kẽm 1,15 x 1200 – Z275 | 10.79 | 307.000 |
Tôn kẽm 1,9 x 1219 – Z275 | 327.000 |
Giá tôn kẽm phẳng 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 22 ly, 25 ly
Độ dày (ly) | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (vnđ/kg) | Thành tiền (vnđ/cây) |
3 ly | 1500*6000 | 212 | 9.700 | 2.056.400 |
3.5 ly | 1500*6000 | 247 | 9.700 | 2.395.900 |
4 ly | 1500*6000 | 283 | 9.700 | 2.745.100 |
5 ly | 1500*6000 | 353 | 9.700 | 3.424.100 |
6 ly | 1500*6000 | 424 | 9.700 | 4.112.800 |
7 ly | 1500*6000 | 495 | 9.500 | 4.702.500 |
8 ly | 1500*6000 | 564 | 9.500 | 5.358.000 |
9 ly | 1500*6000 | 636 | 9.500 | 6.042.000 |
10 ly | 1500*6000 | 707 | 9.500 | 6.716.500 |
12 ly | 1500*6000 | 848 | 9.400 | 7.971.200 |
14 ly | 1500*6000 | 989 | 9.400 | 9.296.600 |
14 ly | 2000*6000 | 1.319 | 9.400 | 12.398.600 |
15 ly | 1500*6000 | 1.060 | 9.400 | 9.964.000 |
16 ly | 1500*6000 | 1.130 | 9.400 | 10.622.000 |
18 ly | 1500*6000 | 1.272 | 10,400 | 13.228.800 |
20 ly | 1500*6000 | 1.413 | 10,600 | 14.977.800 |
22 ly | 1500*6000 | 1.554 | 10.600 | 16.472.400 |
25 ly | 1500*6000 | 1.766 | 10.600 | 18.719.600 |
Tham khảo thêm:
Giá tôn mạ kẽm nhúng nóng 24/09/2025
Lưu ý Bảng giá tôn kẽm 3 ly bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng báo giá tôn mạ kẽm 5 dem hôm nay chính xác nhé
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng giá tôn phẳng 5 dem mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Giới thiệu về tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm là sản phẩm thép cán nguội phủ kẽm nhúng nóng, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội, kéo dài từ 20-40 năm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình nhờ trọng lượng nhẹ, dễ thi công và bề mặt sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ. Sản phẩm được thiết kế linh hoạt, phù hợp từ mái lợp nhà ở đến vách ngăn nhà xưởng, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng. Với công nghệ sản xuất hiện đại, tôn mạ kẽm không chỉ mang lại độ bền mà còn là giải pháp kinh tế, giúp tối ưu chi phí cho khách hàng.

Thông số kỹ thuật của tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm được thiết kế với đa dạng quy cách, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu ứng dụng từ mái lợp đến công trình công nghiệp. Sản phẩm nổi bật với cấu tạo và kích thước tối ưu, mang lại độ bền và hiệu quả sử dụng cao:
- Cấu tạo và kích thước: Tôn mạ kẽm có hai mặt, với lõi thép tấm được phủ lớp kẽm nhúng nóng, độ dày lớp mạ dao động từ 0.12 micro đến 0.18 micro, đảm bảo khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Khổ tôn mạ kẽm: Các khổ tiêu chuẩn bao gồm 1m, 1.065m, 1.07m, 1.2m, và 1.6m, phù hợp với nhiều yêu cầu thiết kế trong xây dựng hiện đại.
- Độ dày tôn mạ kẽm: Phạm vi độ dày từ 0.18mm đến 1.2mm, với các mức phổ biến như 0.20mm, 0.22mm, 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm, 0.37mm, 0.40mm, 0.42mm, 0.45mm, 0.47mm, 0.48mm, 0.50mm, 0.52mm, 0.58mm, 0.8mm, và 1.2mm, đáp ứng mọi loại công trình.
- Chiều rộng và chiều dài: Chiều rộng dao động từ 750mm đến 3.800mm (bao gồm 1.000mm, 1.250mm, 1.500mm, 1.800mm, 2.000mm, 2.400mm, 3.000mm), trong khi chiều dài phổ biến từ 6.000mm đến 12.000mm (6m, 7m, 8m, 10m, 11m, 12m), hoặc cắt theo yêu cầu cụ thể.
Những thông số này giúp tôn mạ kẽm linh hoạt và bền bỉ, là lựa chọn lý tưởng cho mọi dự án. Hãy liên hệ với LIKI STEEL qua hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận tư vấn chi tiết và báo giá ưu đãi!
Ưu thế vượt trội của tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm mang đến những ưu điểm vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng. Với lớp mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng một cách hiệu quả:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Lớp kẽm bảo vệ tôn khỏi rỉ sét, đặc biệt phù hợp với môi trường ẩm ướt như khu vực ven biển hoặc nhà xưởng, đảm bảo độ bền lên đến 20-40 năm.
- Độ bền cơ học cao: Chịu lực tốt, không dễ biến dạng, giúp tôn duy trì hình dạng ổn định trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Trọng lượng nhẹ, dễ thi công: Giảm áp lực lên kết cấu công trình, tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt, lý tưởng cho các dự án lớn nhỏ.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, có thể gia công thành nhiều loại sóng hoặc phẳng, tăng giá trị kiến trúc như trong các ứng dụng của tôn mạ kẽm 5 dem.
- Tiết kiệm chi phí dài hạn: Kết hợp với chiết khấu 5-10% từ LIKI STEEL, sản phẩm giúp tối ưu hóa ngân sách cho người sử dụng.
Ứng dụng thực tiễn của tôn mạ kẽm trong xây dựng
Tôn mạ kẽm là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Sản phẩm này mang lại giải pháp hiệu quả cho nhiều loại công trình, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng:
- Mái lợp nhà ở: Bảo vệ mái nhà khỏi mưa, nắng và rỉ sét, mang lại không gian bền đẹp với chi phí hợp lý, đặc biệt phù hợp cho các gia đình muốn tối ưu hóa đầu tư.
- Nhà xưởng và kho bãi: Đảm bảo môi trường làm việc an toàn, chống chịu tốt trong điều kiện ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất, lý tưởng cho doanh nghiệp sản xuất.
- Công trình công cộng: Được sử dụng làm mái che, hàng rào hoặc vách ngăn cho trường học, bệnh viện, nhà chờ xe buýt, nhờ tính dễ thi công và độ bền cao.
- Chế tạo thiết bị: Ứng dụng trong sản xuất linh kiện ô tô, vỏ máy móc, hoặc bảng quảng cáo ngoài trời nhờ bề mặt sáng bóng và khả năng chịu lực.
- Nông nghiệp bền vững: Làm khung nhà kính hoặc chuồng trại, hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tiết kiệm chi phí bảo trì.
Những ứng dụng này chứng minh tôn mạ kẽm 5 dem là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình xây dựng. Hãy liên hệ với LIKI STEEL qua hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận tư vấn chi tiết và báo giá ưu đãi!
Các phân loại tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm từ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL được phân loại thành nhiều loại khác nhau, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu xây dựng đa dạng. Dưới đây là các loại chính, mang lại sự tiện lợi và hiệu quả cho mọi công trình:
Tôn kẽm dạng cuộn
Tôn kẽm dạng cuộn là sản phẩm chất lượng cao với bề mặt nhẵn bóng, khả năng chống ăn mòn vượt trội, và đa dạng về kích thước, đáp ứng linh hoạt nhiều nhu cầu sử dụng. Sản phẩm này sở hữu các thông số cơ bản như: độ dày từ 0.20mm đến 3.2mm, bản rộng từ 400mm đến 1800mm, đường kính lõi trong 508mm hoặc 610mm, và trọng lượng cuộn tối đa 20 tấn, mang lại sự tiện lợi trong vận chuyển và gia công.

Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi, từ xây dựng như lợp mái, làm sàn nhà trong nhà thép tiền chế, đến thi công nhà máy, nhà xưởng, kho bãi, cho đến sản xuất phụ kiện xe ô tô, xe tải, thiết bị điện, và đồ dùng gia dụng. Sự linh hoạt và độ bền của tôn kẽm dạng cuộn làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.
Tôn mạ kẽm dạng tấm phẳng
Tôn mạ kẽm dạng tấm phẳng là sản phẩm thuộc dòng thép tấm cao cấp, được gia công phẳng với lớp kẽm phủ bề mặt có độ dày phù hợp, giúp tăng cường tuổi thọ và độ bền vượt trội, bảo vệ công trình khỏi rỉ sét. Với thiết kế mịn màng và thẩm mỹ cao, sản phẩm này mang lại sự linh hoạt trong nhiều ứng dụng thực tế.

Ứng dụng nổi bật của tôn mạ kẽm dạng tấm phẳng bao gồm thi công biển quảng cáo tại nhà chờ xe buýt, bảng hiệu ngoài trời, hoặc bảng quảng cáo, đồng thời được sử dụng để gia công các thiết bị điện tử như tủ đồ, két sắt, cũng như sản xuất cửa cuốn và cửa đẩy. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm vật liệu bền bỉ và đa năng.
Tôn sóng mạ kẽm
Tôn sóng mạ kẽm là sản phẩm được biến tấu từ tôn cuộn, với bề mặt được cán sóng tạo thành hình gợn sóng đặc trưng thay vì nhẵn bóng phẳng như loại khác. Loại tôn này được sản xuất với các kiểu dáng tiêu chuẩn, bao gồm 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, và 13 sóng, mang lại sự đa dạng cho nhiều nhu cầu sử dụng.

Quy cách cụ thể của tôn sóng mạ kẽm bao gồm:
- Tấm lợp 5 sóng vuông: Bề rộng 1,10m, phù hợp cho mái lợp công trình lớn.
- Tấm lợp 7 sóng vuông: Bề rộng 0,82m, lý tưởng cho các mái nhà nhỏ gọn.
- Tấm lợp 9 sóng vuông: Bề rộng 1,07m, đáp ứng tốt cho mái nhà ở và nhà xưởng.
- Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông: Bề rộng 1,10m, thường được dùng làm la phông với tính thẩm mỹ cao.
Độ dày dao động từ 0.16mm đến 1.2mm, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Sản phẩm này là lựa chọn tối ưu cho mái lợp, vách ngăn, và các ứng dụng trang trí nhờ khả năng thoát nước tốt và độ bền vượt trội.
Sự đa dạng này giúp tôn mạ kẽm phù hợp với mọi nhu cầu, từ dân dụng đến công nghiệp. Hãy liên hệ với LIKI STEEL qua hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận tư vấn chi tiết và báo giá ưu đãi!
LIKI STEEL – Địa điểm mua tôn mạ kẽm giá rẻ tại TP.HCM
LIKI STEEL là địa điểm đáng tin cậy tại TP.HCM để mua tôn mạ kẽm với giá cả cạnh tranh và chất lượng vượt trội. Là nhà máy uy tín, chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm từ các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, và Việt Nhật, kèm chiết khấu hấp dẫn 5-10%, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho mọi công trình.
Với cam kết hàng chính hãng có chứng nhận CO/CQ và dịch vụ giao hàng miễn phí trong nội thành, LIKI STEEL luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội, hãy liên hệ ngay qua hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá chi tiết và đặt mua sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn!
admin –
LIKI giao hàng nhanh, ko bị hư hỏng, hài lòng