Giá V inox 304 mới nhất với ưu đãi chiết khấu 5%-10% tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL đang thu hút sự quan tâm của đông đảo khách hàng. Sản phẩm này không chỉ nổi bật với độ bền vượt trội mà còn có khả năng chống gỉ sét, chịu nhiệt tốt, và ít bị ảnh hưởng bởi các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Nhờ bề mặt sáng bóng và tính ổn định cao, inox V 304 luôn là lựa chọn hàng đầu cho những công trình đòi hỏi chất lượng và độ bền lâu dài.
Đặc biệt, với tính dễ gia công, inox V 304 thích hợp trong nhiều lĩnh vực như làm khung kết cấu, trang trí nội thất hiện đại, hay sản xuất các thiết bị công nghiệp đặc biệt. Đến với LIKI STEEL, khách hàng không chỉ được cung cấp sản phẩm chất lượng cao mà còn nhận sự tư vấn tận tình từ đội ngũ chuyên nghiệp cùng chính sách giá cạnh tranh nhất thị trường.

V Inox 304 là gì?
Cấu tạo và thành phần của V inox 304
V inox 304 là một loại thép không gỉ cao cấp, được tạo nên từ hợp kim thép với các thành phần chính gồm 18% crom và 8% niken. Hàm lượng crom cao mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, giúp bảo vệ bề mặt vật liệu không bị oxi hóa ngay cả khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hay các chất ăn mòn nhẹ. Đây là một trong những đặc điểm quan trọng giúp inox V 304 trở thành lựa chọn đáng tin cậy trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thành phần niken trong inox V 304 đóng vai trò gia tăng tính linh hoạt và khả năng chịu được các tác động cơ học, mà không làm giảm độ bền hay độ cứng của vật liệu. Nhờ những ưu điểm này, inox V 304 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu tính bền bỉ lâu dài, từ sản xuất thiết bị công nghiệp, xây dựng, đến các sản phẩm gia dụng, đảm bảo đáp ứng tốt cả về mặt chất lượng lẫn thẩm mỹ.
Thông số kỹ thuật của V inox 304
- Tại các nhà máy, thép inox V 304 được sản xuất phải đáp ứng được các tiêu chuẩn sau đây:
- Mác thép: SUS316, SUS304
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131
- Nguồn gốc: Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam,…
- Độ dày: 1.4 – 3.0 mm
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt tùy theo yêu cầu của khách hàng

Bảng tra trọng lượng inox V 304
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | |
AxB | r1 | r2 | W |
V 25 x 25 | 4 | 2 | 1.12 |
V 30 x 30 | 4 | 2 | 1.36 |
V 40 x 40 | 4.5 | 3 | 2.95 |
V 45 x 45 | 6.5 | 3 | 2.74 |
V 45 x 45 | 6.5 | 3 | 3.38 |
V 50 x 50 | 6.5 | 3 | 3.06 |
V 50 x 50 | 6.5 | 3 | 3.77 |
V 50 x 50 | 6.5 | 4.5 | 4.43 |
V 60 x 60 | 6.5 | 3 | 3.68 |
V 60 x 60 | 6.5 | 3 | 4.55 |
V 60 x 60 | 6.5 | 4.5 | 5.37 |
V 65 x 65 | 8.5 | 3 | 5 |
V 65 x 65 | 8.5 | 4 | 5.91 |
V 65 x 65 | 8.5 | 6 | 7.66 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 5.37 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 6.38 |
V 70 x 70 | 8.5 | 4 | 7.38 |
V 75 x 75 | 8.5 | 4 | 6.85 |
V 75 x 75 | 8.5 | 6 | 9.96 |
V 75 x 75 | 8.5 | 6 | 13 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 7.32 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 8.48 |
V 80 x 80 | 8.5 | 4 | 9.61 |
V 90 x 90 | 10 | 5 | 8.28 |
V 90 x 90 | 10 | 5 | 9.59 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 10.8 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 12.1 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 13.3 |
V 90 x 90 | 10 | 7 | 17 |
V 100 x 100 | 10 | 5 | 10.7 |
V 100 x 100 | 10 | 8 | 12.1 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 13.5 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 14.9 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 17.7 |
V 100 x 100 | 10 | 7 | 19.1 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 14.7 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 18.2 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 21.6 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 26.7 |
V 120 x 120 | 12 | 5 | 31.5 |
V 130 x 130 | 12 | 6 | 17.9 |
V 130 x 130 | 12 | 6 | 19.7 |
V 130 x 130 | 12 | 8.5 | 23.4 |
V 130 x 130 | 12 | 8.5 | 28.8 |
V 150 x 150 | 7 | ||
V 150 x 150 | 14 | 7 | 27.3 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 33.6 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 39.8 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 41.9 |
V 150 x 150 | 14 | 10 | 44 |
V 175 x 175 | 15 | 11 | 31.8 |
V 175 x 175 | 15 | 11 | 39.4 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 45.3 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 48.2 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 54 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 59.7 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 70.8 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 73.6 |
V 200 x 200 | 17 | 12 | 76.3 |
V 250 x 250 | 24 | 12 | 93.7 |
V 250 x 250 | 24 | 18 | 128 |
Vì sao inox V 304 được ưa chuộng và tin dùng?
Inox V 304 là vật liệu được ưa chuộng nhờ vào những đặc điểm vượt trội của nó. Đầu tiên là khả năng chống ăn mòn, giúp sản phẩm bền vững trong các điều kiện khắc nghiệt như môi trường ẩm ướt, nước biển hay các chất ăn mòn khác. Điều này khiến inox V 304 trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, dược phẩm, chế biến hóa chất, cũng như xây dựng và trang trí nội thất.
Bên cạnh đó, inox V 304 cũng nổi bật với khả năng giữ được vẻ đẹp sáng bóng, không bị ố vàng theo thời gian, đặc biệt là khi sử dụng trong các thiết bị gia dụng như bồn rửa, dụng cụ nhà bếp, hoặc đồ trang trí. Độ bền cơ học của inox V 304 cũng rất cao, giúp sản phẩm chịu được lực tác động mà không dễ bị biến dạng. Chính vì những lý do này mà inox V 304 được tin dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp đến tiêu dùng.

Lưu ý khi sử dụng V inox 304 để tăng độ bền
Mặc dù inox V 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, nhưng để đảm bảo sản phẩm duy trì độ bền lâu dài, người sử dụng cần chú ý một số điều sau. Đầu tiên, tránh để inox tiếp xúc với các chất tẩy rửa có tính ăn mòn mạnh như axit hay dung môi, vì chúng có thể làm giảm khả năng bảo vệ bề mặt inox. Ngoài ra, dù inox V 304 có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, nhưng nếu tiếp xúc lâu dài với nước biển hay hóa chất nặng, bạn nên làm sạch và bảo dưỡng thường xuyên để giữ sản phẩm luôn bền đẹp.
Vệ sinh inox V 304 thường xuyên bằng nước ấm và chất tẩy rửa dịu nhẹ sẽ giúp loại bỏ các vết bẩn, dầu mỡ hay các tạp chất bám trên bề mặt mà không gây hại đến chất liệu. Ngoài ra, tránh sử dụng các vật liệu cứng, sắc nhọn có thể gây trầy xước bề mặt inox, ảnh hưởng đến vẻ ngoài và tuổi thọ của sản phẩm.
Báo giá V inox 304 mới nhất 10/03/2025
V inox 304 là vật liệu lý tưởng được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và trang trí nội ngoại thất nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và vẻ ngoài sáng bóng. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thị trường, Nhà máy Tôn Thép LIKI STEEL không ngừng cập nhật bảng giá mới nhất, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh.
Hãy liên hệ ngay qua hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu!
Bảng giá V inox 304 (V Inox 20×20, V Inox 25×25, V Inox 30×30, V Inox 40×40, V Inox 50×50, V Inox 60×60)
- Độ dày: 2.0 – 5.0 ly
- Chiều dài: 6m (tiêu chuẩn) hoặc cắt theo yêu cầu
- Chiều ngang: 20×20, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60 mm
- Giá V inox 304 dao động chỉ từ 55.000 vnđ/kg
Kích thước | Độ dày | Giá (vnđ/kg) |
V Inox 304 20 x 20 | 2.0 – 3.0 ly | 55.000 – 60.000 |
V Inox 304 25 x 25 | 2.0 – 4.0 ly | 55.000 – 60.000 |
V Inox 304 30 x 30 | 2.0 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
V Inox 304 40 x 40 | 2.0 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
V Inox 304 50 x 50 | 2.0 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
V Inox 304 60 x 60 | 2.5 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
V Inox 304 100 x 100 | 2.5 – 5.0 ly | 55.000 – 60.000 |
Tham khảo thêm:
Bảng giá inox V 10×10 mới nhất 10/03/2025
Bảng giá inox V 20×20 10/03/2025
Lưu ý Bảng giá V inox 304 đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng giá V inox 304 hôm nay chính xác nhé
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng giá V inox 304 mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Các thông tin cần biết về V inox 304
Độ bền của inox V 304: Bao lâu là đủ?
Inox V 304 nổi tiếng với độ bền vượt trội nhờ vào khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và không bị gỉ sét trong môi trường khắc nghiệt. Nếu được bảo quản và sử dụng đúng cách, sản phẩm này có thể duy trì chất lượng trong hàng chục năm, thậm chí lâu hơn ở môi trường khô ráo và ít tiếp xúc với hóa chất. Đây là lý do khiến inox V 304 trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình lâu dài và yêu cầu độ ổn định cao.
V inox 304 có các loại nào?
1. Thanh inox V đúc
Thanh inox V đúc được sản xuất bằng phương pháp đúc trực tiếp từ thép không gỉ, tạo nên sản phẩm có cấu trúc đặc chắc và khả năng chịu lực vượt trội. Nhờ độ cứng cao và bề mặt sáng bóng, loại inox này thường được ứng dụng trong các công trình đòi hỏi độ bền lâu dài và chịu tải nặng, chẳng hạn như khung kết cấu, thanh giằng, và các bộ phận cơ khí. Inox V đúc 304 cũng phù hợp để sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và chi phí bảo trì thấp.
2. Thanh inox V chấn
Khác với inox V đúc, thanh inox V chấn được tạo ra bằng cách cắt và uốn từ các tấm thép không gỉ, mang đến sự linh hoạt trong kích thước và hình dáng. Loại này thường nhẹ hơn, dễ dàng thi công và phù hợp với các ứng dụng như làm khung cửa, trang trí nội ngoại thất hoặc các hạng mục gia công cơ khí không đòi hỏi tải trọng lớn. Thanh inox V chấn 304 là giải pháp kinh tế hơn, đặc biệt cho các công trình có yêu cầu về tính thẩm mỹ cao mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Nên chọn inox 304 hay 201: Loại nào phù hợp hơn?
Việc lựa chọn giữa inox 304 và 201 phụ thuộc vào mục đích sử dụng và ngân sách của bạn. Inox 304 có hàm lượng niken cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Trong khi đó, inox 201 có giá thành thấp hơn, phù hợp với các hạng mục nội thất hoặc công trình không đòi hỏi nhiều về khả năng chống gỉ sét. Nếu cần sản phẩm chất lượng cao và bền bỉ, inox 304 sẽ là lựa chọn lý tưởng.
Cách nhận biết inox 304 và 201: Đừng để nhầm lẫn!
- Thử bằng axit: Inox 304 ít bị ăn mòn khi tiếp xúc với axit mạnh, trong khi inox 201 sẽ nhanh chóng xuất hiện hiện tượng ăn mòn.
- Kiểm tra bằng nam châm: Inox 304 có độ nhiễm từ thấp hơn nhiều so với inox 201, vì vậy khi dùng nam châm, inox 304 sẽ khó hút hơn.
- Quan sát bề mặt: Inox 304 thường sáng bóng và đều màu hơn, còn inox 201 có thể xỉn màu và dễ xuất hiện vết ố trong điều kiện ẩm.
Nếu không chắc chắn, bạn nên nhờ đến sự hỗ trợ của các chuyên gia hoặc đơn vị cung cấp uy tín để đảm bảo lựa chọn đúng loại inox phù hợp.

Chọn V inox 304 chất lượng, giá tốt – Chọn LIKI STEEL
Chọn V inox 304 chất lượng, giá tốt là quyết định quan trọng để đảm bảo độ bền và hiệu quả sử dụng trong các công trình xây dựng, gia công cơ khí hay trang trí nội ngoại thất. Nhà máy tôn thép LIKI STEEL là địa chỉ cung cấp V inox 304 uy tín với mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
Sản phẩm của chúng tôi không chỉ đạt tiêu chuẩn về chất lượng mà còn được kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn cao và vẻ ngoài sáng bóng theo thời gian. Hơn thế nữa, LIKI STEEL luôn cam kết mang đến những chính sách ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu từ 5%-10% cho các đơn hàng lớn.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, am hiểu sản phẩm tại LIKI STEEL sẵn sàng hỗ trợ bạn từ khâu lựa chọn đến tư vấn kỹ thuật, giúp bạn đưa ra quyết định mua hàng đúng đắn và tiết kiệm chi phí nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận được báo giá chi tiết và các chương trình ưu đãi độc quyền hôm nay!
admin –
Đã nhận hàng nhanh, chất lượng, cảm ơn