Nhà máy LIKI STEEL cung cấpthông tin Thép Hộp Đen Hòa Phát, Báo Giá Thép Hộp Đen tháng 03/2025 gồm: hộp vuông đen, hộp chữ nhật đen, thép ống đen và những thông tin liên quan đến thép hộp đen. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng và tính minh bạch, đảm bảo mang đến cho khách hàng thông tin đáng tin cậy để hỗ trợ quyết định mua hàng. Hãy lựa chọn và tin tưởng Nhà máy LIKI STEEL để đạt được sự thành công trong dự án của bạn.
Báo Giá Thép Hộp Đen tháng 03/2025, Thép Hộp Đen Hòa Phát
Bảng giá Thép Hộp Đen Hòa Phát, Báo Giá Thép Hộp Đen tháng 03/2025 hôm nay của Nhà máy thép LIKI STEEL đã sẵn sàng để phục vụ quý khách hàng! Tuy nhiên, đây là giá để quý khách tham khảo. Hãy liên hệ ngay hotline LIKI STEEL để nhận thông tin chi tiết Báo Giá Thép Hộp Đen mới nhất và tư vấn từ đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi
Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn Liki Steel để được cung cấp Bảng giá Thép Hộp Đen Hòa Phát, Báo Giá Thép Hộp Đen, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT
![Thép Hộp Đen Hòa Phát, Báo Giá Thép Hộp Đen tháng [thangnam] nha may ton likisteel 1 3](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/nha-may-ton-likisteel-1-3.jpg)
Báo giá thép hộp đen vuông mới nhất 03/2025 (Thép hộp đen Hòa Phát)
Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng/cây (kg) | Giá/kg | Giá/cây 6m |
14 x 14 mm | 1.0 | 2.41 | 16.340 | 39.379 |
1.1 | 2.63 | 16.340 | 42.974 | |
1.2 | 2.84 | 16.340 | 46.406 | |
1.4 | 3.25 | 16.340 | 53.105 | |
16 x 16 mm | 1.0 | 2.79 | 16.340 | 45.589 |
1.1 | 3.04 | 16.340 | 49.674 | |
1.2 | 3.29 | 16.340 | 53.759 | |
1.4 | 3.78 | 16.340 | 61.765 | |
20 x 20 mm | 1.0 | 3.54 | 16.340 | 57.844 |
1.1 | 3.87 | 16.340 | 63.236 | |
1.2 | 4.2 | 16.340 | 68.628 | |
1.4 | 4.83 | 16.340 | 78.922 | |
1.5 | 5.14 | 16.340 | 83.988 | |
1.8 | 6.05 | 16.340 | 98.857 | |
25 x 25 mm | 1.0 | 4.48 | 16.340 | 73.203 |
1.1 | 4.91 | 16.340 | 80.229 | |
1.2 | 5.33 | 16.340 | 87.092 | |
1.4 | 6.15 | 16.340 | 100.491 | |
1.5 | 6.56 | 16.340 | 107.190 | |
1.8 | 7.75 | 16.340 | 126.635 | |
2.0 | 8.52 | 16.340 | 139.217 | |
30 x 30 mm | 1.0 | 5.43 | 16.340 | 88.726 |
1.1 | 5.94 | 16.340 | 97.060 | |
1.2 | 6.46 | 16.340 | 105.556 | |
1.4 | 7.47 | 16.340 | 122.060 | |
1.5 | 7.97 | 16.340 | 130.230 | |
1.8 | 9.44 | 16.340 | 154.250 | |
2.0 | 10.4 | 16.340 | 169.936 | |
2.3 | 11.8 | 16.340 | 192.812 | |
2.5 | 12.72 | 16.340 | 207.845 | |
40 x 40 mm | 1.1 | 8.02 | 16.340 | 131.047 |
1.2 | 8.72 | 16.340 | 142.485 | |
1.4 | 10.11 | 16.340 | 165.197 | |
1.5 | 10.8 | 16.340 | 176.472 | |
1.8 | 12.83 | 16.340 | 209.642 | |
2.0 | 14.17 | 16.340 | 231.538 | |
2.3 | 16.14 | 16.340 | 263.728 | |
2.5 | 17.43 | 16.340 | 284.806 | |
2.8 | 19.33 | 16.340 | 315.852 | |
3.0 | 20.57 | 16.340 | 336.114 | |
50 x 50 mm | 1.1 | 10.09 | 16.340 | 164.871 |
1.2 | 10.98 | 16.340 | 179.413 | |
1.4 | 12.74 | 16.340 | 208.172 | |
1.5 | 13.62 | 16.340 | 222.551 | |
1.8 | 16.22 | 16.340 | 265.035 | |
2.0 | 17.94 | 16.340 | 293.140 | |
2.3 | 20.47 | 16.340 | 334.480 | |
2.5 | 22.14 | 16.340 | 361.768 | |
2.8 | 24.6 | 16.340 | 401.964 | |
3.0 | 26.23 | 16.340 | 428.598 | |
3.2 | 27.83 | 16.340 | 454.742 | |
60 x 60 mm | 1.1 | 12.16 | 16.340 | 198.694 |
1.2 | 13.24 | 16.340 | 216.342 | |
1.4 | 15.38 | 16.340 | 251.309 | |
1.5 | 16.45 | 16.340 | 268.793 | |
1.8 | 19.61 | 16.340 | 320.427 | |
2.0 | 21.7 | 16.340 | 354.578 | |
2.3 | 24.8 | 16.340 | 405.232 | |
2.5 | 26.85 | 16.340 | 438.729 | |
2.8 | 29.88 | 16.340 | 488.239 | |
3.0 | 31.88 | 16.340 | 520.919 | |
3.2 | 33.86 | 16.340 | 553.272 | |
90 x 90 mm | 1.5 | 24.93 | 16.340 | 407.356 |
1.8 | 29.79 | 16.340 | 486.769 | |
2.0 | 33.01 | 16.340 | 539.383 | |
2.3 | 37.8 | 16.340 | 617.652 | |
2.5 | 40.98 | 16.340 | 669.613 | |
2.8 | 45.7 | 16.340 | 746.738 | |
3.0 | 48.83 | 16.340 | 797.882 | |
3.2 | 51.94 | 16.340 | 848.700 | |
3.5 | 56.58 | 16.340 | 924.517 | |
3.8 | 61.17 | 16.340 | 999.518 | |
4.0 | 64.21 | 16.340 | 1.049.191 |
Báo giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất 03/2025 (Thép hộp đen Hòa Phát)
Sản phẩm | Bề dày thành (ly) | T.Lượng/cây (kg) | Giá/kg | Giá/cây 6m |
Thép hộp chữ nhật đen 13×26 mm | 1.0 | 3,45 | 16.340 | 56.373 |
1.1 | 3,77 | 16.340 | 61.602 | |
1.2 | 4,08 | 16.340 | 66.667 | |
1.4 | 4,7 | 16.340 | 76.798 | |
Thép hộp chữ nhật đen 20×40 mm | 1.0 | 5,43 | 16.340 | 88.726 |
1.1 | 5,94 | 16.340 | 97.060 | |
1.2 | 6,46 | 16.340 | 105.556 | |
1.4 | 7,47 | 16.340 | 122.060 | |
1.5 | 7,97 | 16.340 | 130.230 | |
1.8 | 9,44 | 16.340 | 154.250 | |
2.0 | 10,4 | 16.340 | 169.936 | |
2.3 | 11,8 | 16.340 | 192.812 | |
2.5 | 12,72 | 16.340 | 207.845 | |
Thép hộp chữ nhật đen 25×50 mm | 1.0 | 6,84 | 16.340 | 111.766 |
1.1 | 7,5 | 16.340 | 122.550 | |
1.2 | 8,15 | 16.340 | 133.171 | |
1.4 | 9,45 | 16.340 | 154.413 | |
1.5 | 10,09 | 16.340 | 164.871 | |
1.8 | 11,98 | 16.340 | 195.753 | |
2.0 | 13,23 | 16.340 | 216.178 | |
2.3 | 15,06 | 16.340 | 246.080 | |
2.5 | 16,25 | 16.340 | 265.525 | |
Thép hộp chữ nhật đen 30×60 mm | 1.0 | 8,25 | 16.340 | 134.805 |
1.1 | 9,05 | 16.340 | 147.877 | |
1.2 | 9,85 | 16.340 | 160.949 | |
1.4 | 11,43 | 16.340 | 186.766 | |
1.5 | 12,21 | 16.340 | 199.511 | |
1.8 | 14,53 | 16.340 | 237.420 | |
2.0 | 16,05 | 16.340 | 262.257 | |
2.3 | 18,3 | 16.340 | 299.022 | |
2.5 | 19,78 | 16.340 | 323.205 | |
2.8 | 21,79 | 16.340 | 356.049 | |
3.0 | 23,4 | 16.340 | 382.356 | |
Thép hộp chữ nhật đen 40×80 mm | 1.1 | 12,16 | 16.340 | 198.694 |
1.2 | 13,24 | 16.340 | 216.342 | |
1.4 | 15,38 | 16.340 | 251.309 | |
1.5 | 16,45 | 16.340 | 268.793 | |
1.8 | 19,61 | 16.340 | 320.427 | |
2.0 | 21,7 | 16.340 | 354.578 | |
2.3 | 24,8 | 16.340 | 405.232 | |
2.5 | 26,85 | 16.340 | 438.729 | |
2.8 | 29,88 | 16.340 | 488.239 | |
3.0 | 31,88 | 16.340 | 520.919 | |
3.2 | 33,86 | 16.340 | 553.272 | |
Thép hộp chữ nhật đen 40×100 mm | 1.4 | 16,02 | 16.340 | 261.767 |
1.5 | 19,27 | 16.340 | 314.872 | |
1.8 | 23,01 | 16.340 | 375.983 | |
2.0 | 25,47 | 16.340 | 416.180 | |
2.3 | 29,14 | 16.340 | 476.148 | |
2.5 | 31,56 | 16.340 | 515.690 | |
2.8 | 35,15 | 16.340 | 574.351 | |
3.0 | 37,35 | 16.340 | 610.299 | |
3.2 | 38,39 | 16.340 | 627.293 | |
Thép hộp chữ nhật đen 50×100 mm | 1.4 | 19,33 | 16.340 | 315.852 |
1.5 | 20,68 | 16.340 | 337.911 | |
1.8 | 24,69 | 16.340 | 403.435 | |
2.0 | 27,34 | 16.340 | 446.736 | |
2.3 | 31,29 | 16.340 | 511.279 | |
2.5 | 33,89 | 16.340 | 553.763 | |
2.8 | 37,77 | 16.340 | 617.162 | |
3.0 | 40,33 | 16.340 | 658.992 | |
3.2 | 42,87 | 16.340 | 700.496 | |
Thép hộp chữ nhật đen 60×120 mm | 1.8 | 29,79 | 16.340 | 486.769 |
2.0 | 33,01 | 16.340 | 539.383 | |
2.3 | 37,8 | 16.340 | 617.652 | |
2.5 | 40,98 | 16.340 | 669.613 | |
2.8 | 45,7 | 16.340 | 746.738 | |
3.0 | 48,83 | 16.340 | 797.882 | |
3.2 | 51,94 | 16.340 | 848.700 | |
3.5 | 56,58 | 16.340 | 924.517 | |
3.8 | 61,17 | 16.340 | 999.518 | |
4.0 | 64,21 | 16.340 | 1.049.191 |
![Thép Hộp Đen Hòa Phát, Báo Giá Thép Hộp Đen tháng [thangnam] Giá thép hộp đen mới nhất hôm nay](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/05/gia-thep-hop-den-moi-nhat-3-1.jpg)
Lưu ý Báo giá thép hộp đen mới nhất hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Miễn phí giao hàng trong TPHCM
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có thông tin Thép Hộp Đen Hòa Phát và Báo Giá Thép Hộp Đen chính xác nhé
Tham khảo báo giá thép hộp đen các thương hiệu khác
Thép hộp đen là gì? Thép hộp đen gồm những loại nào?
Thép hộp đen là sản phẩm thép hộp có cấu tạo thân hình trụ ruột rỗng với độ dày từ 1 -> 4 ly, chiều dài từ 3 -> 12m. Sản phẩm này có bề mặt ống màu đen (màu của nguyên liệu sản xuất) do bề mặt sản xuất được giữ nguyên không phủ thêm bất kỳ nguyên liệu nào bên ngoài.
Thép hộp đen có một số điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao: Thép hộp đen thường có độ bền cao, giúp nó phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất.
- Dễ gia công: Bề mặt của thép hộp đen thường không được mạ kẽm hoặc sơn phủ, điều này làm cho nó dễ dàng để thực hiện các phương pháp gia công như hàn, cắt, uốn cong, và đột lỗ.
- Chi phí thấp: So với một số loại thép khác, thép hộp đen thường có giá thành thấp hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng hoặc sản xuất.
- Ứng dụng đa dạng: Thép hộp đen có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, và nhiều ứng dụng khác.
- Tính linh hoạt: Vì nó không được mạ kẽm hoặc sơn phủ, thép hộp đen có thể được sơn hoặc gia công thêm theo nhu cầu cụ thể của dự án, tạo ra sự linh hoạt trong thiết kế và thẩm mỹ.
- Bền vững: Mặc dù không có lớp mạ kẽm, nhưng thép hộp đen vẫn có khả năng chống lại môi trường ẩm ướt và oxi hóa đến một mức độ nhất định, làm cho nó phù hợp cho một số ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao.
Thép hộp đen gồm 2 loại chính: thép hộp đen vuông và thép hộp đen chữ nhật.
Thép hộp vuông đen là gì?
Thép hộp vuông đen là thép hộp đen có tiết diện cắt ngang hình vuông, có kích thước các cạnh bằng nhau, với nhiều kích thước đa dạng.
![Thép Hộp Đen Hòa Phát, Báo Giá Thép Hộp Đen tháng [thangnam] Giá thép hộp đen mới nhất hôm nay](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/05/gia-thep-hop-den-moi-nhat-5.jpg)
Đặc điểm:
- Tiết diện cắt ngang hình vuông
- Bề mặt: Giữ nguyên màu đen của nguyên liệu
- Kích thước (mm): 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90
- Độ dày thành hộp: từ 1mm -> 4mm
- Trọng lượng (kg/cây): 2,41 -> 64,21 kg
Thép hộp chữ nhật đen là gì?
Thép hộp đen chữ nhật là sản phẩm thép hộp hộp đen có tiết diện hình chữ nhật, với kích thước đa dạng tùy theo nhu cầu sử dụng.
![Thép Hộp Đen Hòa Phát, Báo Giá Thép Hộp Đen tháng [thangnam] Giá thép hộp đen mới nhất hôm nay](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/05/gia-thep-hop-den-moi-nhat-4.jpg)
Đặc điểm của thép hộp đen chữ nhật:
- Tiết diện cắt ngang hình chữ nhật
- Bề mặt: Giữ nguyên màu đen của nguyên liệu
- Kích thước (mm): 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 40×100, 50×100, 60×120
- Độ dày thành hộp: 1mm -> 4mm
- Trọng lượng: 3,45 -> 64,21 kg/cây
Một số thương thiệu thép hộp đen uy tín trên thị trường
Hiện nay, tại Việt Nam có nhiều thương hiệu sản xuất thép hộp đen nổi tiếng, uy tín, bao gồm thương hiệu trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài, bao gồm:
1/ Thương hiệu thép hộp đen Hòa Phát
- Đây là doanh nghiệp sản xuất thép hộp đen và tiêu thụ sắt thép lớn nhất nước ta hiện nay
- Hòa Phát áp dụng dây chuyền sản xuất tiên tiến được nhập khẩu từ nước ngoài
- Thương hiệu có kinh nghiệm lâu năm
- Đặc biệt có uy tín cao về chất lượng sản phẩm
- Rất đa dạng về chủng loại và kích thước thép hộp đen
2/ Thương hiệu thép hộp đen Hoa Sen
- Hoa Sen đang sử dụng công nghệ sản xuất thép hiện đại, đạt chuẩn NOF
- Luôn đảm bảo chi phí sản xuất để tạo ra sản phẩm với giá thành cạnh tranh
- Là thương hiệu có uy tín cao về chất lượng trong và ngoài nướ
- Hoa Sen luôn thuộc top doanh nghiệp xuất khẩu tôn thép lớn nhất khu vực (Đông Nam Á)
- Sản phẩm Hoa Sen luôn đạt các chứng chỉ chất lượng quốc tế
3/ Thương hiệu thép hộp đen Sendo Việt Nhật
- Sendo Việt Nhật đang sử dụng công nghệ hàng đầu Đài Loan
- Có nguồn nguyên liệu chọn lọc kỹ càng trước khi đưa vào sản xuất
- Quy mô sản xuất lớn với sản lượng hàng đầu tại Việt Nam
- Sản phẩm thép hộp Sendo được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế
- Chất lượng sản phẩm thép rất đồng đều, được chứng minh qua chất lượng công trình xây dựng
- Kích thước sản phẩm rất đa dạng
4/ Thép hộp đen nhập khẩu từ nước ngoài
- Hiện nay, thép hộp đen nhập khẩu nước ngoài đang được quan tâm và đánh giá cao hơn về chất lượng so với các sản phẩm trong nước. Tuy nhiên sản phẩm này phải chịu thuế quan nhập khẩu nên giá thép hộp đen được nhập khẩu từ nước ngoài thường cao hơn khá nhiều so với các sản phẩm trong nước. Ngoài ra, cũng khó phân biệt hàng chính hãng nên dễ mua phải hàng giả, kém chất lượng. Do đó, thép hộp đen nhập khẩu nước ngoài ít nhìn chung ít được sử dụng ở nước ta.
- Riêng đối với các dòng sản phẩm thép hộp đen có kích thước lớn lại được ưu tiên và quan tâm sử dụng các thương hiệu nhập khẩu nước ngoài bởi vì chất lượng vượt trội.
- Do đó, tùy theo nhu cầu mà quý khách có thể lựa chọn loại thép hộp đen phù hợp. Hãy liên hệ hotline của LIKI STEEL để được tư vấn và chọn sản phẩm phù hợp nhé.
4/ Thép hộp đen nhập khẩu từ nước ngoài
Hiện nay, thép hộp đen nhập khẩu nước ngoài đang được quan tâm và đánh giá cao hơn về chất lượng so với các sản phẩm trong nước. Tuy nhiên sản phẩm này phải chịu thuế quan nhập khẩu nên giá thép hộp đen được nhập khẩu từ nước ngoài thường cao hơn khá nhiều so với các sản phẩm trong nước. Ngoài ra, cũng khó phân biệt hàng chính hãng nên dễ mua phải hàng giả, kém chất lượng. Do đó, thép hộp đen nhập khẩu nước ngoài ít nhìn chung ít được sử dụng ở nước ta.
Riêng đối với các dòng sản phẩm thép hộp đen có kích thước lớn lại được ưu tiên và quan tâm sử dụng các thương hiệu nhập khẩu nước ngoài bởi vì chất lượng vượt trội.
Do đó, tùy theo nhu cầu mà quý khách có thể lựa chọn loại thép hộp đen phù hợp. Hãy liên hệ hotline của LIKI STEEL để được tư vấn và chọn sản phẩm phù hợp nhé.
Ứng dụng của thép hộp đen trong đời sống
Thép hộp đen có nhiều ứng dụng trong đời sống hiện nay, bao gồm:
Xây dựng kết cấu: Thép hộp đen thường được sử dụng trong xây dựng các kết cấu như cột, dầm, và kết cấu sàn trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với độ bền và khả năng chịu lực cao, nó là vật liệu lý tưởng cho việc xây dựng các công trình có yêu cầu về độ bền và độ ổn định cao.
Gia công cơ khí: Trong ngành công nghiệp, thép hộp đen thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận cơ khí như khung máy, ống dẫn, và các bộ phận cơ khí khác. Với khả năng dễ gia công và độ bền cao, nó là vật liệu phổ biến trong sản xuất và lắp ráp các thiết bị và máy móc.
Sản xuất đồ gia dụng: Thép hộp đen được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng như tủ lạnh, tủ bếp, bàn ghế, và các sản phẩm khác. Sự bền bỉ và tính linh hoạt của nó làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các sản phẩm gia đình.
Ngành ô tô: Trong ngành sản xuất ô tô, thép hộp đen thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận cấu trúc và khung xe. Với khả năng chịu lực tốt và dễ gia công, nó đáp ứng được yêu cầu về độ bền và an toàn trong sản xuất xe hơi.
Công nghiệp hàng không và hàng hải: Thép hộp đen cũng có ứng dụng trong ngành công nghiệp hàng không và hàng hải, được sử dụng trong sản xuất các bộ phận kết cấu và thiết bị cho máy bay, tàu thuyền và các phương tiện khác.
Năng lượng tái tạo: Trong các dự án về năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời, thép hộp đen thường được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc hỗ trợ như cột, dầm và khung kết cấu. Điều này giúp tăng độ bền và độ ổn định của các công trình năng lượng tái tạo.
Những ứng dụng này chỉ là một phần nhỏ trong các ứng dụng rộng lớn của thép hộp đen trong đời sống hiện nay.
Tại sao nên chọn mua thép hộp đen tại đại lý LIKI STEEL
Việc chọn mua thép hộp đen tại đại lý LIKI STEEL có thể mang lại nhiều lợi ích:
Chất lượng sản phẩm: LIKI STEEL được biết đến là một trong những đại lý chuyên nghiệp cung cấp các loại thép chất lượng cao. Việc mua sản phẩm tại đây đảm bảo bạn nhận được thép hộp đen chất lượng và đáng tin cậy.
Đa dạng sản phẩm: LIKI STEEL cung cấp một loạt các sản phẩm thép hộp đen với đa dạng kích thước, độ dày và loại thép, giúp bạn có nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án của bạn.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng: Đại lý LIKI STEEL có thể cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ kỹ thuật, giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất và có được sự hỗ trợ cần thiết trong quá trình sử dụng.
Giá cả cạnh tranh: LIKI STEEL thường cung cấp sản phẩm Thép Hộp Đen Hòa Phát, Báo Giá Thép Hộp Đen cả cạnh tranh trên thị trường, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Dịch vụ giao hàng và hậu mãi: LIKI STEEL có thể cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và thuận tiện, cùng với các dịch vụ hậu mãi như bảo hành và bảo trì sản phẩm, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình sử dụng của bạn.
Việc chọn mua thép hộp đen tại đại lý LIKI STEEL có thể mang lại nhiều lợi ích về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ và giá cả, giúp bạn hoàn thành dự án của mình một cách hiệu quả và thành công.
Một số hình ảnh hoạt tại Nhà máy thép Liki Steel:
Thiên Ngọc –
Cho hỏi vận chuyện như thế nào, tôi cần thông tin báo giá 0954 158456
admin –
Cảm ơn Anh, bộ phận kinh doanh sẽ liên hệ lại Anh liền
Nguyễn Văn Thiện –
LIKI STEEL tư vấn rất nhiệt tình, tuy nhiên đợt này tôi chưa thi công. Tôi sẽ liên hệ lại
admin –
LIKI STEEL cảm ơn quý khách, khi nào cần thì cứ liên hệ hotline LIKI STEEL nhé: 0961 531 167 – 0862 993 627