Thép U mạ kẽm hiện là lựa chọn hàng đầu trong xây dựng và cơ khí nhờ khả năng chống gỉ sét, độ bền cao và tính thẩm mỹ vượt trội. Tại LIKI STEEL, chúng tôi phân phối đầy đủ các loại sắt U mạ kẽm với giá thành cạnh tranh và chiết khấu ưu đãi 5% – 10%. Khách hàng có thể yên tâm về nguồn gốc rõ ràng, chất lượng đảm bảo và dịch vụ giao hàng nhanh chóng toàn quốc. Liên hệ ngay hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá mới nhất hôm nay!

Bảng giá thép U mạ kẽm hôm nay 05/10/2025
Hiện nay, giá thép U mạ kẽm có sự chênh lệch tùy thuộc vào quy cách, độ dày và trọng lượng của từng cây thép. Tại LIKI STEEL, chúng tôi phân phối đa dạng các loại sắt U mạ kẽm từ U50, U60, U65, U80 đến U400, đáp ứng đầy đủ nhu cầu thi công trong xây dựng và cơ khí.
- Kích thước: từ 65×30 mm đến 400×100 mm
- Trọng lượng: 29 – 708 kg/cây
- Giá bán khoảng 327.000 – 5.119.000 VNĐ/cây
Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá sắt U mạ kẽm (vnđ/cây) |
65 x 30 x 3.0 | 6 mét | 29 | 327.000 |
80 x 40 x 4.0 | 6 mét | 42,3 | 485.000 |
100 x 46 x 4.5 | 6 mét | 51,54 | 579.000 |
140 x 52 x 4.8 | 6 mét | 62,4 | 692.000 |
140 x 58 x 4.9 | 6 mét | 73,8 | 805.000 |
150 x 75 x 6.5 | 12 mét | 223,2 | 1.597.000 |
160 x 64 x 5.0 | 6 mét | 85,2 | 1.158.000 |
180 x 74 x 5.1 | 12 mét | 208.80 | 1.203.000 |
200 x 76 x 5.2 | 12 mét | 220,8 | 1.794.000 |
250 x 78 x 7.0 | 12 mét | 330 | 2.011.000 |
300 x 85 x 7.0 | 12 mét | 414 | 3.084.000 |
400 x 100 x 10.5 | 12 mét | 708 | 5.119.000 |
Tham khảo thêm:
Lưu ý Bảng giá thép U mạ kẽm bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng giá thép U mạ kẽm Hòa Phát hôm nay chính xác nhé
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng báo giá sắt U mạ kẽm mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Giới thiệu chung về thép U mạ kẽm
Thép U mạ kẽm là dòng thép hình U được phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt. Với độ cứng chắc, khả năng chịu lực cao cùng tính thẩm mỹ tốt, sắt U mạ kẽm ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại thép U mạ kẽm phổ biến như thép U mạ kẽm nhúng nóng và thép U mạ kẽm Hòa Phát, mỗi loại sở hữu ưu điểm riêng phù hợp với từng nhu cầu. Nhờ tính ứng dụng linh hoạt và độ bền vượt trội, giá thép U mạ kẽm luôn được nhiều khách hàng, nhà thầu quan tâm khi lựa chọn vật liệu cho công trình.

Kích thước, độ dày và trọng lượng thép U mạ kẽm
Sắt U mạ kẽm được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Về cơ bản, các loại thép U mạ kẽm phổ biến có:
- Quy cách kích thước: từ U50 – U300 (mm)
- Độ dày: 1 – 20 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 mm (6 mét), một số loại lên đến 12 mét
- Mác thép: CT3, SS400, SS450…
- Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A123, A143, A153,…
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc
Bên cạnh đó, trọng lượng mỗi cây thép U mạ kẽm cũng thay đổi tùy theo kích thước và độ dày
Sản phẩm | Kích thước x Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | 49x24x2.5x6m | 14.00 |
Thép hình U50 | 50x22x2,5x3x6m | 13.50 |
Thép hình U63 | 63x6m | 17.00 |
Thép hình U64 | 64.3x30x3.0x6m | 16.98 |
Thép hình U65 | 65x32x2,8x3x6m | 18.00 |
65x30x4x4x6m | 22.00 | |
65x34x3,3×3,3x6m | 21.00 | |
Thép hình U75 | 75x40x3.8x6m | 31.80 |
Thép hình U80 | 80x38x2,5×3,8x6m | 23.00 |
80x38x2,7×3,5x6m | 24.00 | |
80x38x5,7×5,5x6m | 38.00 | |
80x38x5,7x6m | 40.00 | |
80x40x4.2x6m | 30.48 | |
80x42x4,7×4,5x6m | 31.00 | |
80x45x6x6m | 42.00 | |
80x38x3.0x6m | 21.48 | |
80x40x4.0x6m | 36.00 | |
Thép hình U100 | 100x42x3.3x6m | 31.02 |
100x45x3.8x6m | 43.02 | |
100x45x4,8x5x6m | 43.00 | |
100x43x3x4,5×6 | 33.00 | |
100x45x5x6m | 46.00 | |
100x46x5,5x6m | 47.00 | |
100x50x5,8×6,8x6m | 56.00 | |
100×42.5×3.3x6m | 30.96 | |
100x42x3x6m | 33.00 | |
100x42x4,5x6m | 42.00 | |
100x50x3.8x6m | 43.80 | |
100x50x3.8x6m | 45.00 | |
100x50x5x12m | 112.32 | |
Thép hình U120 | 120x48x3,5×4,7x6m | 43.00 |
120x50x5,2×5,7x6m | 56.00 | |
120x50x4x6m | 41.52 | |
120x50x5x6m | 55.80 | |
120x50x5x6m | 52.80 | |
Thép hình U125 | 125x65x6x12m | 160.80 |
Thép hình U140 | 140x56x3,5x6m | 54.00 |
140x58x5x6,5x6m | 66.00 | |
140x52x4.5x6m | 57.00 | |
140×5.8x6x12m | 74.58 | |
Thép hình U150 | 150x75x6.5x12m | 223.20 |
150x75x6.5x12m | 223.20 |
Lợi ích khi sử dụng thép U mạ kẽm
Thép U mạ kẽm ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng và cơ khí nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật so với thép thường. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng khả năng chống gỉ sét, nâng cao tuổi thọ và hạn chế tối đa chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng.
Một số ưu điểm nổi bật của sắt U mạ kẽm:
- Độ bền vượt trội: Có khả năng chịu lực, chịu tải tốt, thích hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.
- Kháng ăn mòn cao: Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường ẩm ướt, hóa chất hay thời tiết khắc nghiệt.
- Đa dạng quy cách: Có nhiều kích thước, độ dày để lựa chọn, đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình dân dụng đến công nghiệp.
- Tính ứng dụng linh hoạt: Dễ dàng cắt, hàn, lắp đặt, phù hợp với nhiều hạng mục như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, hệ thống cơ điện (MEP)…
- Tính kinh tế cao: Dù chi phí ban đầu cao hơn thép đen, nhưng về lâu dài tiết kiệm đáng kể do ít phải thay thế, sửa chữa.
Với những ưu điểm trên, giá thép U mạ kẽm luôn là vấn đề được nhiều nhà thầu và khách hàng quan tâm khi lựa chọn vật liệu cho công trình.
Thực tế ứng dụng của thép U mạ kẽm
Với đặc tính bền chắc, chống gỉ sét hiệu quả và đa dạng quy cách, sắt U mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đời sống và sản xuất. Đây là loại thép giữ vai trò quan trọng trong các hạng mục xây dựng, cơ khí và lắp đặt hệ thống.
Một số ứng dụng phổ biến:
- Xây dựng công trình dân dụng & công nghiệp: Làm khung nhà thép tiền chế, dầm chịu lực, xà gồ.
- Hệ thống cơ điện (MEP): Sử dụng để treo máng cáp, ống gió, hệ thống điện nước trong tòa nhà.
- Kết cấu hạ tầng: Làm lan can cầu thang, khung kệ chứa hàng, hàng rào, giá đỡ.
- Cơ khí chế tạo: Ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị, khung xe, giàn giáo.
- Ngành công nghiệp phụ trợ: Làm giá treo, khung đỡ trong các nhà xưởng sản xuất.
Nhờ những ứng dụng đa dạng này, giá thép U mạ kẽm luôn nhận được sự quan tâm lớn từ các chủ thầu và doanh nghiệp. Để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline 0961 531 167 – 0862 993 627

Những loại thép U mạ kẽm được dùng nhiều nhất
Trên thị trường hiện nay, thép U mạ kẽm được sản xuất với nhiều phương pháp khác nhau, tạo nên những đặc tính riêng biệt, phù hợp với từng nhu cầu thi công. Một số loại thông dụng gồm:
Thép U mạ kẽm điện phân
Thép U mạ kẽm điện phân là loại thép được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp điện phân, tạo bề mặt sáng bóng, mịn đẹp và đồng đều. Ưu điểm nổi bật của dòng sản phẩm này là tính thẩm mỹ cao, độ bám dính tốt và khả năng chống oxy hóa trong môi trường ít ăn mòn.
Nhờ có bề mặt sáng, sắt U mạ kẽm điện phân thường được ứng dụng trong sản xuất nội thất, thiết bị trang trí, khung giá đỡ hoặc các hạng mục công trình trong nhà cần sự tinh gọn và tính thẩm mỹ. Tuy nhiên, khả năng chống gỉ sét ngoài trời của loại này sẽ hạn chế hơn so với thép U mạ kẽm nhúng nóng.
Thép U mạ kẽm nhúng nóng
Thép U mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được phủ lớp kẽm bằng cách nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Phương pháp này giúp tạo ra lớp mạ dày, bền chắc, có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và chịu được tác động khắc nghiệt của môi trường ngoài trời trong thời gian dài.
Ưu điểm của sắt U mạ kẽm nhúng nóng là độ bền vượt trội, tuổi thọ cao gấp nhiều lần so với thép U mạ kẽm điện phân. Chính vì vậy, sản phẩm thường được ứng dụng trong các công trình ngoài trời như nhà xưởng, cột điện, kết cấu thép, giàn giáo, cầu đường và nhiều hạng mục cần độ bền vững theo thời gian. Đây cũng là lựa chọn hàng đầu cho những công trình yêu cầu khả năng chịu lực tốt và chống gỉ sét tối đa.
Thép U mạ kẽm dập
Thép U mạ kẽm dập là loại thép được sản xuất bằng phương pháp dập nguội từ thép tấm, sau đó phủ lớp kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét. So với thép U đúc, thép U dập có trọng lượng nhẹ hơn, bề mặt sáng bóng và dễ dàng thi công, lắp đặt trong nhiều hạng mục khác nhau.
Ưu điểm lớn của sắt U dập mạ kẽm là tính linh hoạt, giá thành rẻ hơn so với thép U đúc, đồng thời vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt trong những công trình vừa và nhỏ. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong ngành cơ khí, nội thất, trang trí hoặc các công trình dân dụng không yêu cầu tải trọng quá lớn.
Sắt U mạ kẽm đúc
Sắt U mạ kẽm đúc là loại thép U được sản xuất bằng phương pháp đúc nóng trực tiếp từ phôi thép, sau đó trải qua công đoạn mạ kẽm để tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn. Nhờ quá trình đúc nguyên khối, sản phẩm có độ cứng cao, khả năng chịu tải và chịu lực vượt trội hơn so với thép U dập.
Đặc điểm nổi bật của thép U đúc mạ kẽm là kích thước đồng đều, độ bền chắc chắn, chịu được môi trường khắc nghiệt và tuổi thọ sử dụng lâu dài. Vì vậy, sản phẩm thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng lớn, nhà xưởng công nghiệp, kết cấu thép, cầu đường, bến cảng hay những hạng mục yêu cầu chịu tải trọng nặng.
Tùy theo yêu cầu sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại sắt U mạ kẽm phù hợp nhất. Để nhận tư vấn chi tiết và báo giá mới nhất, vui lòng liên hệ hotline0961 531 167 – 0862 993 627

Điểm khác biệt của LIKI STEEL so với đơn vị khác
LIKI STEEL là nhà phân phối thép U mạ kẽm uy tín hàng đầu, cung cấp đa dạng sản phẩm đạt chuẩn chất lượng, phù hợp với nhiều hạng mục công trình xây dựng và công nghiệp. Toàn bộ sản phẩm thép U đều có nguồn gốc rõ ràng, chứng chỉ đầy đủ, đảm bảo đúng quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật.
Một trong những điểm mạnh của LIKI STEEL chính là chính sách giá cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn từ 5% – 10% cho đơn hàng lớn, cùng với đó là dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc. Khách hàng còn được đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm tư vấn loại thép phù hợp nhất, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.
Để nhận báo giá thép U mạ kẽm mới nhất hôm nay, vui lòng liên hệ hotline 0961 531 167 – 0862 993 627
admin –
Bên mình có bảo hành ko vậy, bao nhiêu năm. Tôi hỏi cho chủ nhà