Xà gồ C150 là gì? Giá xà gồ C150 mới nhất bao nhiêu? Đây là câu hỏi mà nhiều nhà thầu và khách hàng quan tâm khi tìm kiếm vật liệu xây dựng chất lượng. Xà gồ C150, với kích thước tiêu chuẩn và khả năng chịu lực vượt trội, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình từ nhà ở dân dụng đến nhà xưởng công nghiệp.
Cập nhật ngay giá xà gồ C150 mới nhất từ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm uy tín, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết, giúp bạn có giải pháp xây dựng tối ưu và tiết kiệm chi phí.
![Xà gồ C150 là gì? Giá xà gồ C150 mới nhất [thangnam] | Ưu đãi 5% Xà gồ C150 tại LIKI STEEL](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/07/xa-go-c150-1.jpg)
Bảng giá xà gồ C150 mới nhất 10/03/2025
Nhà máy LIKI STEEL cung cấp Giá thép xà gồ C150 của các thương hiệu: Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen. Bao gồm: Giá xà gồ thép C150 đen, mạ kẽm, nhúng nóng. Chúng tôi cam kết chất lượng sản phẩm và ưu đãi từ 5% đến 10%
Bảng giá xà gồ thép C150 đen: 1.5 ly, 1.8 ly, 2.0 ly, 3.0 ly
Giá xà gồ C150 đen được LIKI STEEL niêm yết như sau:
- Kích thước: 150x50mm
- Độ dày: từ 1.4mm – 3.0mm
- Chiều dài: 6m/cây
- Giá xà gồ thép C150 đen: 62.300 VNĐ/m – 146,800 VNĐ/m
Thương hiệu | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/m) |
Đông Á | 1.4 | 62,300 |
1.5 | 66,900 | |
1.6 | 70,900 | |
1.8 | 81,500 | |
2.0 | 88,600 | |
2.2 | 98,200 | |
2.4 | 106,600 | |
2.6 | 115,200 | |
2.8 | 125,400 | |
3.0 | 135,900 | |
Hoa Sen | 1.4 | 65,400 |
1.5 | 70,200 | |
1.6 | 74,400 | |
1.8 | 85,600 | |
2.0 | 93,000 | |
2.2 | 103,100 | |
2.4 | 111,900 | |
2.6 | 121,000 | |
2.8 | 131,700 | |
3.0 | 142,700 | |
Hòa Phát | 1.4 | 67,300 |
1.5 | 72,300 | |
1.6 | 76,600 | |
1.8 | 88,000 | |
2.0 | 95,700 | |
2.2 | 106,100 | |
2.4 | 115,100 | |
2.6 | 124,400 | |
2.8 | 135,400 | |
3.0 | 146,800 |
Bảng giá xà gồ mạ kẽm C150: 1.5 ly, 1.8 ly, 2.0 ly, 2.4 ly
Giá xà gồ C150 mạ kẽm được LIKI STEEL niêm yết như sau:
- Kích thước: 150x50mm
- Độ dày: 1.4mm – 3.0mm
- Chiều dài: 6m/cây
- Giá xà gồ C150 mạ kẽm: 65,100 VNĐ/m – 153,400 VNĐ/m.
Thương hiệu | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/m) |
Đông Á | 1.4 | 65,100 |
1.5 | 69,900 | |
1.6 | 74,100 | |
1.8 | 85,200 | |
2.0 | 92,600 | |
2.2 | 102,700 | |
2.4 | 111,400 | |
2.6 | 120,400 | |
2.8 | 131,100 | |
3.0 | 142,000 | |
Hoa Sen | 1.4 | 68,400 |
1.5 | 73,400 | |
1.6 | 77,800 | |
1.8 | 89,500 | |
2.0 | 97,200 | |
2.2 | 107,800 | |
2.4 | 117,000 | |
2.6 | 126,400 | |
2.8 | 137,700 | |
3.0 | 149,100 | |
Hòa Phát | 1.4 | 70,300 |
1.5 | 75,500 | |
1.6 | 80,000 | |
1.8 | 92,000 | |
2.0 | 100,000 | |
2.2 | 110,900 | |
2.4 | 120,300 | |
2.6 | 130,000 | |
2.8 | 141,600 | |
3.0 | 153,400 |
![Xà gồ C150 là gì? Giá xà gồ C150 mới nhất [thangnam] | Ưu đãi 5% Xà gồ C150 mạ kẽm](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/07/gia-xa-go-c150-ma-kem.jpg)
Bảng giá xà gồ C150 kẽm nhúng nóng: 1.5 ly, 1.8 ly, 2.0 ly, 3.0 ly
Giá xà gồ C150 nhúng kẽm nóng được LIKI STEEL niêm yết như sau:
- Kích thước: 150x50mm
- Độ dày: 1.4mm – 3.0mm
- Chiều dài: 6m/cây
- Giá xà gồ C150 nhúng kẽm nóng: 84,000 VNĐ/m – 200,000 VNĐ/m
Thương hiệu | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/m) |
Đông Á | 1.4 | 84,900 |
1.5 | 91,200 | |
1.6 | 96,600 | |
1.8 | 111,200 | |
2.0 | 120,800 | |
2.2 | 134,000 | |
2.4 | 145,400 | |
2.6 | 157,000 | |
2.8 | 171,000 | |
3.0 | 185,300 | |
Hoa Sen | 1.4 | 89,100 |
1.5 | 95,800 | |
1.6 | 101,400 | |
1.8 | 116,800 | |
2.0 | 126,800 | |
2.2 | 140,700 | |
2.4 | 152,700 | |
2.6 | 164,900 | |
2.8 | 179,600 | |
3.0 | 194,600 | |
Hòa Phát | 1.4 | 91,700 |
1.5 | 98,500 | |
1.6 | 104,300 | |
1.8 | 120,100 | |
2.0 | 130,500 | |
2.2 | 144,700 | |
2.4 | 157,000 | |
2.6 | 169,600 | |
2.8 | 184,700 | |
3.0 | 200,100 |
Tham khảo thêm:
Giá xà gồ chữ C mới nhất hiện nay 10/03/2025
Giá xà gồ C300 hôm nay 10/03/2025
Lưu ý về Bảng giá xà gồ thép C150
- Đơn giá đã bao gồm VAT 10%
- Hàng 100% chính hãng, và chúng tôi có đầy đủ giấy chứng nhận CO – CQ
- Giao hàng Miễn phí TPHCM
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng giá Xà gồ hộp C150 mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com/ – https://tonthepgiare.vn/
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT
![Xà gồ C150 là gì? Giá xà gồ C150 mới nhất [thangnam] | Ưu đãi 5% nha may ton likisteel 1 3](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/nha-may-ton-likisteel-1-3.jpg)
Những thông số kỹ thuật xà gồ C150
Các thuộc tính xà gồ C150
- Tên sản phẩm: Xà gồ C150, xà gồ thép C150, sắt xà gồ C150…
- Chiều rộng: 150mm
- Chiều cao: 50mm, 65mm
- Độ dày: từ 1,5mm – 3,5mm.
- Tiêu chuẩn: JIS G3302, ASTM A653/A653M
- Lượng kẽm mạ bề mặt: Z100 – Z350
- Chiều dài: 6m hoặc 12m (hoặc theo yêu cầu)
- Bề mặt:mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
- Xuất xứ: Việt Nam, Mỹ, Trung Quốc, Đài Loan, Nga…
Đặc tính cơ lý sắt xà gồ C150
Tiêu chuẩn | JIS G3302, ASTM A653/A653M |
Độ dày | 1.2mm ÷ 3.2mm |
Bề rộng thép | Min 40mm (± 0.5) |
Lượng mạ | Z100 ÷ Z350 |
Độ bền kéo | G350, G450, G550 |
![Xà gồ C150 là gì? Giá xà gồ C150 mới nhất [thangnam] | Ưu đãi 5% Cấu tạo Xà gồ C150](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/07/xa-go-c150.jpg)
Bảng tra chi tiết quy cách kích thước của Xà gồ C150
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
C150x50x20 | 1.5 | 3.30 |
1.6 | 3.52 | |
1.8 | 3.96 | |
2.0 | 4.40 | |
2.3 | 5.06 | |
2.5 | 5.50 | |
2.8 | 6.15 | |
3.0 | 6.59 | |
C150x65x20 | 1.5 | 3.70 |
1.6 | 3.94 | |
1.8 | 4.42 | |
2.0 | 4.90 | |
2.3 | 5.61 | |
2.5 | 6.08 | |
2.8 | 6.79 | |
3.0 | 7.25 |
Xà gồ C150 là gì?
Xà gồ thép C150 là một trong những loại xà gồ phổ biến nhất được sử dụng trong các công trình xây dựng nhờ vào đặc tính vượt trội về độ bền và khả năng chịu lực. Dưới đây là những thông tin chi tiết về xà gồ C150:
Đặc điểm kỹ thuật của xà gồ C150
- Kích thước: Xà gồ C150 có chiều cao 150mm, bề rộng và độ dày thay đổi tùy theo yêu cầu của công trình.
- Chất liệu: Thép chất lượng cao, thường được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống ăn mòn và chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Trọng lượng: Nhẹ, dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt mà không tốn nhiều công sức.
- Độ dày: Thường từ 1.5mm đến 3.0mm, tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng.
Ưu điểm của xà gồ thép C150
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực tốt, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình.
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp xà gồ thép C150 chống lại sự ăn mòn từ môi trường, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Dễ dàng lắp đặt: Trọng lượng nhẹ và thiết kế tiêu chuẩn giúp quá trình lắp đặt trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn.
- Tiết kiệm chi phí: Với giá thành hợp lý và tính năng vượt trội, xà gồ C150 giúp tiết kiệm chi phí xây dựng và bảo trì.
![Xà gồ C150 là gì? Giá xà gồ C150 mới nhất [thangnam] | Ưu đãi 5% Vận chuyển Xà gồ C150](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/07/van-chuyen-xa-go-c150.jpg)
Ứng dụng của thép xà gồ C150
- Khung kèo mái nhà: Thép xà gồ C150 thường được sử dụng để làm khung kèo cho mái nhà dân dụng và công nghiệp, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.
- Giàn giáo và khung giàn: Sử dụng trong việc tạo giàn giáo và khung giàn trong các công trình xây dựng, hỗ trợ và gia cố cấu trúc.
- Kết cấu nhà tiền chế: Trong các công trình nhà tiền chế, thép xà gồ C150 là vật liệu chính tạo nên khung nhà, đảm bảo độ vững chắc và tiết kiệm chi phí.
- Nhà xưởng và kho bãi: Sử dụng để xây dựng nhà xưởng, kho bãi nhờ vào khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt.
Lợi ích khi sử dụng xà gồ C150
- Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý giúp giảm chi phí tổng thể của dự án xây dựng.
- Dễ dàng lắp đặt: Kích thước và trọng lượng thuận tiện cho việc vận chuyển và lắp đặt.
- Bền bỉ và đáng tin cậy: Chất liệu thép cao cấp và lớp mạ bảo vệ giúp xà gồ C150 có tuổi thọ cao, đảm bảo độ bền vững cho công trình.
Mua xà gồ C150 ở đâu uy tín, chất lượng, giá rẻ?
Nhà máy tôn thép LIKI STEEL là địa chỉ uy tín cung cấp xà gồ C150 chất lượng cao và giá cả cạnh tranh. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, LIKI STEEL cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm tốt nhất và dịch vụ hỗ trợ chu đáo. LIKI STEEL cũng có chính sách giảm giá từ 5% – 10% cho các đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết, đảm bảo mang lại sự hài lòng tuyệt đối.
Một số hình ảnh hoạt tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL:
admin –
Giao hàng nhanh, ok