Thép i100 là loại thép hình chữ I, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng và cơ sở hạ tầng nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Nếu bạn đang tìm kiếm thép I 100 chất lượng với giá cả hợp lý, Nhà máy tôn thép LIKI STEEL là lựa chọn đáng tin cậy. Với mức Giá sắt i 100 luôn được cập nhật theo thị trường và chính sách chiết khấu hấp dẫn từ 5%-10%, LIKI STEEL cam kết mang đến sản phẩm tốt nhất cùng dịch vụ chuyên nghiệp cho khách hàng.

Báo Giá sắt i 100 mới nhất 10/03/2025: An Khánh, Á Châu, Posco
LIKI STEEL cung cấp Giá sắt i 100 mới nhất của các thương hiệu: An Khánh, Á Châu, Posco
Bảng Giá sắt chữ I 100 An Khánh
Nhà máy LIKI STEEL cung cấp Bảng giá sắt chữ i 100 An Khánh như sau:
Quy cách | Trọng lượng (kg/6m) | Giá theo vnđ/kg | Đơn giá vnđ/6m |
I100x50x4.5ly6m | 42 | 17,000 – 21.000 | 850.000 |
I100x55x3.6ly6m | 42 | 17,000 – 21.000 | 850.000 |
I100x48x3.6ly6m | 42 | 17,000 – 21.000 | 850.000 |
Bảng giá thép I 100 Á Châu
Nhà máy LIKI STEEL cung cấp Bảng giá thép i 100 Á Châu như sau:
Quy cách | Trọng lượng (kg/6m) | Giá theo vnđ/kg | Đơn giá vnđ/6m |
I100x50x4.5lyx6m | 42 | 17,000 – 21.000 | 850.000 |
I100x55x3.6lyx6m | 42 | 17,000 – 21.000 | 850.000 |
I100x48x3.6lyx6m | 42 | 17,000 – 21.000 | 850.000 |
Bảng giá sắt i 100 Posco
Nhà máy LIKI STEEL cung cấp Bảng giá sắt i 100 Posco như sau:
Quy cách | Trọng lượng (kg/6m) | Giá theo vnđ/kg | Đơn giá vnđ/6m |
I100x50x4.5ly6m | 42 | 17,000 – 21.000 | 850.000 |
I100x55x3.6ly6m | 42 | 17,000 – 21.000 | 850.000 |
I100x48x3.6ly6m | 42 | 17,000 – 21.000 | 850.000 |
Thêm khảo thêm:
Bảng giá thép hình U, V, H, I mới nhất 10/03/2025
Bảng giá sắt hình I100, I150, I200, I250, I300 mới nhất 10/03/2025
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng báo giá sắt i 100 mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Lưu ý Bảng giá thép i 100 hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng báo giá thép i 100 hôm nay chính xác nhé
Tìm hiểu thông tin về sắt I 100
Sắt I 100 là loại thép hình có mặt cắt ngang hình chữ “I,” được sản xuất từ thép cán nóng, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là những thông tin chi tiết về sắt I 100:
Đặc điểm của sắt i100:
- Kích thước: Chiều rộng và chiều cao của cánh được tiêu chuẩn hóa theo kích thước 100mm.
- Vật liệu: Được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, chịu được áp lực và sức nặng lớn.
- Hình dạng: Mặt cắt hình chữ I giúp tối ưu hóa khả năng chịu lực, chống uốn cong, và tăng cường độ bền dọc trục.
- Độ bền cao: Sắt I 100 có khả năng chịu lực tốt hơn so với nhiều loại sắt hình khác nhờ vào thiết kế hình học.

Ưu điểm của sắt hình i100:
- Chịu tải trọng lớn: Nhờ vào thiết kế đặc thù, sắt hình i100 có thể chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
- Tiết kiệm chi phí: Khối lượng thép sử dụng cho sắt I ít hơn so với các loại thép khác nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Dễ dàng lắp đặt: Dễ dàng thi công và lắp ráp, giúp giảm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Có thể sử dụng lâu dài trong môi trường ngoài trời với độ bền vượt trội.
Ứng dụng của thép hình i100:
- Xây dựng nhà xưởng: Sử dụng làm khung kết cấu cho các nhà xưởng công nghiệp và tòa nhà cao tầng.
- Cầu đường: Được sử dụng trong các công trình cầu, hạ tầng giao thông, nơi yêu cầu khả năng chịu lực và chống uốn tốt.
- Kết cấu nhà thép tiền chế: Đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà thép tiền chế, giúp tăng độ ổn định và bền vững cho công trình.
- Công trình dân dụng và công nghiệp: Thép hình i100 được dùng để làm dầm, cột chịu lực chính cho nhiều công trình lớn.

Bảng trả quy cách, trọng lượng của thép hình i100
- Chiều cao h: 100 mm
- Chiều dài cạnh b: 55 mm
- Độ dày d: 4.5 mm
- Chiều dài cây thép: 6m
- Dung sai cho phép: ± 2.0 mm
Quy cách thép I100 | Kích thước thép I100 | Trọng lượng cây 6m | ||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | ||
I100 x 50 x 4.5 x 6m | 100 | 50 | 4.5 | 42.00 kg |
I100 x 55 x 3.6 x 6m | 100 | 55 | 3.6 | 43.00 kg |
I100 x 48 x 3.6 x 6m | 100 | 48 | 3.6 | 42.00 kg |
Các loại sắt I 100 hiện nay
Hiện nay, sắt I 100 có nhiều loại khác nhau, chủ yếu phân loại dựa trên tiêu chuẩn sản xuất, vật liệu và mục đích sử dụng. Dưới đây là các loại sắt I 100 phổ biến:
1. Sắt I 100 đen (thép cán nóng)
- Đặc điểm: Được sản xuất từ quá trình cán nóng, có màu đen tự nhiên, bề mặt không mạ hoặc phủ bất kỳ lớp bảo vệ nào.
- Ứng dụng: Phù hợp với các công trình xây dựng trong nhà hoặc nơi ít tiếp xúc với môi trường ngoài trời.
2. Thép hình I 100 mạ kẽm
- Đặc điểm: Được mạ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài nhằm chống lại sự ăn mòn từ môi trường, đặc biệt trong các điều kiện khắc nghiệt như tiếp xúc với độ ẩm, hóa chất.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa vượt trội, tuổi thọ cao hơn so với sắt I đen.
- Ứng dụng: Sử dụng phổ biến trong các công trình ngoài trời, các khu vực tiếp xúc với nước hoặc môi trường hóa chất.

3. Thép I 100 hợp kim
- Đặc điểm: Được sản xuất từ thép hợp kim với các thành phần khác nhau như mangan, silic, crom,… giúp tăng độ cứng và khả năng chịu lực.
- Ưu điểm: Chịu được áp lực và tải trọng cao hơn, độ bền tốt hơn so với sắt I thông thường.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình có yêu cầu kỹ thuật cao như cầu đường, kết cấu nhà cao tầng, các dự án công nghiệp lớn.
4. Sắt I 100 nhập khẩu
- Đặc điểm: Sắt I 100 được nhập khẩu từ các quốc gia nổi tiếng về sản xuất thép như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc. Mỗi quốc gia có tiêu chuẩn chất lượng riêng như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), GB (Trung Quốc).
- Ưu điểm: Chất lượng đồng đều, độ bền cao, phù hợp với các công trình yêu cầu cao về kỹ thuật.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình lớn, trọng điểm, nơi đòi hỏi sự ổn định và độ chính xác về kỹ thuật.
5. Sắt I 100 nội địa
- Đặc điểm: Được sản xuất bởi các nhà máy thép trong nước như Hòa Phát, VinaOne, POSCO,… đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Ưu điểm: Giá thành hợp lý hơn so với hàng nhập khẩu, chất lượng ổn định.
- Ứng dụng: Thích hợp cho nhiều loại công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp tại Việt Nam.
Mỗi loại sắt I 100 đều có những ưu điểm và ứng dụng riêng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Vì sao nên chọn mua thép hình H Malaysia tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL?
Có nhiều lý do để bạn chọn mua thép hình I 100 tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL, dưới đây là những ưu điểm nổi bật:
- Sản phẩm chất lượng cao: Thép hình I 100 tại LIKI STEEL được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực vượt trội, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho các công trình xây dựng lớn nhỏ.
- Giá cả cạnh tranh: Với chính sách chiết khấu từ 5%-10%, LIKI STEEL cam kết mang đến giá thành cạnh tranh nhất, giúp bạn tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Nguồn hàng đa dạng và ổn định: LIKI STEEL luôn có sẵn các loại sắt I 100, từ sắt I đen, mạ kẽm cho đến thép hợp kim, giúp đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng trong mọi loại công trình.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Với đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, LIKI STEEL hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại thép phù hợp nhất. Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tận nơi giúp bạn tiết kiệm thời gian và đảm bảo tiến độ công trình.
- Uy tín và kinh nghiệm: LIKI STEEL có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, đã xây dựng được niềm tin từ nhiều khách hàng lớn. Sự chuyên nghiệp và cam kết chất lượng là yếu tố quan trọng giúp LIKI STEEL trở thành đối tác tin cậy.
Với tất cả những lợi ích này, Nhà máy tôn thép LIKI STEEL là địa chỉ lý tưởng khi bạn cần mua thép hình I 100 cho các công trình xây dựng.
Một số hình ảnh thép hình U, V, H, I và vận chuyển cho khách hàng tại LIKI STEEL:
admin –
Sản phẩm ok