Thép hình I 150 là loại thép có thiết kế dạng chữ “I” đặc trưng, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng lớn như nhà xưởng, cầu đường, và kết cấu thép nhờ khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao. Tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL, thép hình I 150 được cung cấp với chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh, và chiết khấu hấp dẫn từ 5%-10%. Để cập nhật Báo giá sắt I 150 mới nhất và nhận ưu đãi tốt nhất, liên hệ ngay với LIKI STEEL hôm nay!

Bảng giá sắt I 150 mới nhất 10/03/2025
LIKI STEEL cung cấp Giá sắt i 150 mới nhất của các thương hiệu: An Khánh, Á Châu, Posco, Đại Việt. Hàng nhập khẩu bao gồm: Hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Giá thép hình I 150: An Khánh, Á Châu, Posco, Đại Việt, Trung Quốc
- Kích thước: I 150 x 75 x 5 x 7ly
- Chiều dài: 6m -> 12m
- Thương hiệu: An Khánh, Á Châu, Posco, Đại Việt, Trung Quốc
- Giá sắt I 150: từ 17.500đ/kg
Tên sản phẩm | Xuất sử | Đơn giá (đ/kg) | Tổng giá |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | An Khánh | 17.404 | 2.923.872 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | 20.104 | 3.377.472 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | 24.302 | 4.082.736 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m x 6m | Đại Việt | 16.900 | 2.839.200 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | 19.300 | 3.242.400 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | 24.100 | 4.048.800 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m | Posco | 15.400 | 1.293.600 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m mạ kẽm | 18.500 | 1.554.000 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m MKNN | 24.500 | 2.058.000 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | Trung Quốc | 16.000 | 2.688.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | 18.600 | 3.124.800 | |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | 24.500 | 4.116.000 |
Thêm khảo thêm:
Bảng giá thép hình U, V, H, I mới nhất 10/03/2025
Bảng giá sắt hình I100, I150, I200, I250, I300 mới nhất 10/03/2025
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng báo giá sắt i 150 mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Lưu ý Bảng giá thép i 150 hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng báo giá sắt i 150 hôm nay chính xác nhé
Tìm hiểu thép hình i150 là gì?
Thép hình i150 là một loại thép hình có thiết kế đặc biệt, với mặt cắt ngang giống chữ “I”. Loại thép này có hai cánh ngang và phần thân giữa, được thiết kế để tối ưu hóa khả năng chịu lực theo cả phương ngang và phương dọc. Thép hình I 150 có chiều cao 150mm, giúp phân bổ tải trọng đều trên các kết cấu, giảm áp lực cho các bộ phận khác trong công trình.

Đặc điểm của thép hình i150:
- Thiết kế hình chữ I: Thép hình i150 có mặt cắt ngang dạng chữ “I” với phần thân giữa dài và hai cánh ngang.
- Kích thước tiêu chuẩn: Chiều cao của thép là 150mm, độ dày và chiều rộng tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật từng loại.
- Chất liệu: Được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
- Khả năng chịu lực: Thiết kế giúp thép hình i150 chịu được tải trọng lớn và có khả năng phân bố đều lực tác động.
Tiêu chuẩn mác thép của sắt i150
Nước | Mác thép | Tiêu chuẩn |
Mác thép của Nga | CT3 | GOST 380-88 |
Mác thép của Nhật | SS400 | JISnGn3101, SB410, 3010 |
Mác thép của Trung Quốc | SS400, Q345B | JIS G3101, SB410, 3010 |
Mác thép của Mỹ | A36 | ATSM A36 |
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ưu điểm của thép hình I 150:
- Khả năng chịu lực tốt: Với kết cấu chữ “I”, thép I 150 có khả năng chịu lực vượt trội, đặc biệt là trong việc chịu nén và uốn dọc theo phương của thân thép.
- Tiết kiệm vật liệu: Thép I có thiết kế tối ưu hóa vật liệu, giảm trọng lượng tổng thể mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực cao.
- Dễ dàng lắp đặt: Thép hình I 150 được sản xuất đồng đều về kích thước, giúp việc lắp đặt trong công trình trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
- Độ bền cao: Khả năng chống gỉ sét và ăn mòn giúp thép hình I 150 có tuổi thọ cao, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

Ứng dụng của thép hình I 150:
- Xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế: Thép I 150 là thành phần quan trọng trong kết cấu khung sườn chịu lực của các công trình lớn.
- Cầu đường và kết cấu hạ tầng: Được sử dụng trong xây dựng cầu, đường bộ, đường sắt nhờ khả năng chịu tải cao và tính ổn định.
- Kết cấu giàn khoan: Trong ngành dầu khí, thép I 150 là vật liệu chủ chốt để chế tạo giàn khoan và các công trình ngoài khơi.
- Kết cấu nhà cao tầng: Được sử dụng để xây dựng các tòa nhà cao tầng nhờ vào khả năng chịu tải trọng lớn và đảm bảo an toàn kết cấu.
Bảng trả quy cách, trọng lượng của thép hình I 150
- Chiều cao (h): 150 mm
- Chiều dài cạnh (b): 75 mm
- Độ dày bụng (d): 5 mm
- Độ dày cánh (t): 7 mm
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | Kg/6m | Kg/12m | |
I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5.0 | 7.0 | 84.00 | 168.00 |

Công thức tính trọng lượng của sắt I 150
- Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
- Trọng lượng thép hình I150 = 14 kg /m; 168 kg/cây 12m
Các loại sắt I 150 hiện nay
Các loại sắt I 150 hiện nay được phân chia dựa trên chất liệu, quy cách và lớp phủ bề mặt. Dưới đây là một số loại sắt I 150 phổ biến:
Sắt i150 đen (thép I đen):
- Đặc điểm: Thép không có lớp mạ bề mặt, màu sắc tự nhiên của thép.
- Ưu điểm: Giá thành thấp, phổ biến trong các công trình xây dựng không tiếp xúc nhiều với môi trường ăn mòn.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các kết cấu chịu lực bên trong nhà, xưởng.

Thép I 150 mạ kẽm (thép I mạ kẽm):
- Đặc điểm: Bề mặt được phủ lớp mạ kẽm chống gỉ, chống ăn mòn.
- Ưu điểm: Khả năng chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt, thời tiết ẩm ướt, hóa chất.
- Ứng dụng: Dùng trong các công trình ngoài trời, nơi tiếp xúc trực tiếp với môi trường như cầu đường, nhà xưởng ngoài trời.
Sắt I 150 cường độ cao:
- Đặc điểm: Thép có độ cứng và độ bền cao hơn so với thép thông thường.
- Ưu điểm: Chịu lực tốt hơn, giúp giảm trọng lượng công trình mà vẫn đảm bảo an toàn.
- Ứng dụng: Thường được dùng trong các dự án đòi hỏi độ bền lớn như cầu vượt, giàn khoan, công trình hạ tầng lớn.
Sắt I 150 thép hợp kim:
- Đặc điểm: Thép được làm từ hợp kim với một số thành phần như mangan, silic giúp tăng độ cứng và bền.
- Ưu điểm: Khả năng chịu tải trọng cao, chống mài mòn, chống biến dạng dưới nhiệt độ lớn.
- Ứng dụng: Dùng trong các công trình yêu cầu đặc biệt về độ cứng và chịu nhiệt như nhà máy, giàn khoan dầu khí.
Vì sao nên chọn mua thép hình I 150 tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL?
Có nhiều lý do khiến bạn nên chọn mua thép hình I 150 tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL:
- Chất lượng cao: LIKI STEEL cam kết cung cấp thép hình I 150 đạt chuẩn chất lượng, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp với mọi loại công trình xây dựng.
- Giá cả cạnh tranh: Nhà máy tôn thép LIKI STEEL mang đến giá cả hợp lý cùng nhiều chính sách ưu đãi như chiết khấu 5%-10%, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí trong quá trình mua sắm vật liệu.
- Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm thép hình I 150 tại LIKI STEEL có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
- Đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp: LIKI STEEL cung cấp dịch vụ tư vấn tận tình, giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu xây dựng của mình.
- Giao hàng nhanh chóng: Nhà máy có hệ thống phân phối rộng khắp, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ và đáp ứng nhu cầu kịp thời cho các công trình.
Nhờ vào những lợi thế về chất lượng, giá cả và dịch vụ, LIKI STEEL là địa chỉ tin cậy để mua thép hình I 150 cho các dự án lớn nhỏ.
Một số hình ảnh thép hình U, V, H, I và vận chuyển cho khách hàng tại LIKI STEEL:
admin –
Cho hỏi giá hôm nay thế nào, có giao ra miền Trung ko