Thép hình I 300 là loại thép có mặt cắt hình chữ “I”, với chiều cao 300mm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu khả năng chịu lực lớn như cầu đường, nhà cao tầng và nhà xưởng công nghiệp. Tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL, chúng tôi cung cấp thép hình I 300 chất lượng cao, đảm bảo độ bền và an toàn cho mọi công trình. Với Giá sắt I 300 cập nhật mới nhất, cùng chương trình chiết khấu từ 5%-10%, LIKI STEEL mang đến giải pháp vật liệu xây dựng tối ưu cho khách hàng.

Báo giá sắt I 300 mới nhất 10/03/2025 (thép hình I 300)
LIKI STEEL cung cấp Giá sắt i 150 mới nhất của các thương hiệu trong nước: An Khánh, Á Châu, Posco, Đại Việt. Hàng nhập khẩu bao gồm: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Báo giá thép hình I 300 (10/03/2025): An Khánh, Á Châu, Posco, Đại Việt, Trung Quốc
- Kích thước: I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m -> I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m
- Chiều dài: 6m -> 12m
- Loại: sắt i300 đen, mạ kẽm, nhúng nóng kẽm
- Thương hiệu: An Khánh, Posco, Đại Việt, Trung Quốc
Tên sản phẩm | Xuất sử | Đơn giá (đ/kg) | Tổng giá (đ/cây) |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | An Khánh | 17.773 | 7.827.200 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m mạ kẽm | 20.473 | 9.016.280 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m MKNN | 24.671 | 10.865.079 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m x 6m | Đại Việt | 18.400 | 8.103.360 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m mạ kẽm | 21.600 | 9.512.640 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m MKNN | 25.500 | 11.230.200 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m | Posco | 15.840 | 6.975.936 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m mạ kẽm | 17.940 | 7.900.776 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m MKNN | 23.840 | 10.499.136 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | Trung Quốc | 17.000 | 7.486.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m mạ kẽm | 19.600 | 8.631.840 | |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m MKNN | 25.500 | 11.230.200 |
Thêm khảo thêm:
Bảng giá thép hình U, V, H, I mới nhất 10/03/2025
Bảng giá sắt hình I100, I150, I200, I250, I300 mới nhất 10/03/2025
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng báo giá sắt i300 mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Lưu ý Bảng giá thép i 300 hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng báo giá sắt i300 hôm nay chính xác nhé
Tìm hiểu thép hình i150 là gì?
Thép hình I 300 là loại thép có mặt cắt hình chữ “I”, với chiều cao bụng 300mm. Đây là loại thép cấu trúc chịu lực mạnh, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn như nhà cao tầng, cầu, và các dự án công nghiệp. Nhờ thiết kế đặc biệt, thép hình I 300 có khả năng phân bổ lực tốt, giúp tăng cường độ cứng và ổn định cho kết cấu.
Thông số kỹ thuật:
- Mac thép: SS400 – A36 – SM490B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
- Chiều dài: 6m, 12m
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%

Đặc điểm của thép hình I 300:
- Cấu trúc hình chữ “I”: Thiết kế này giúp thép I 300 có khả năng chịu lực nén và uốn cực kỳ hiệu quả, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu chịu tải lớn.
- Chất liệu: Được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Kích thước chuẩn: Thép I 300 có chiều cao bụng 300mm, chiều rộng cánh và độ dày cánh được thiết kế để đạt hiệu quả chịu tải cao, phù hợp với nhiều loại công trình.
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | ||
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ưu điểm của sắt i 300:
- Chịu lực tốt: Sắt I 300 có khả năng chịu được tải trọng nặng, phân bố lực đều trên toàn bộ chiều dài, giúp công trình bền vững hơn.
- Tiết kiệm chi phí: Khả năng chịu tải cao giúp giảm lượng thép cần thiết trong xây dựng, từ đó tối ưu chi phí vật liệu.
- Độ bền cao: Với độ bền vượt trội, sắt i300 có tuổi thọ lâu dài, đặc biệt khi được mạ kẽm, giúp chống lại tác động của môi trường.

Ứng dụng của thép hình i 300:
- Xây dựng kết cấu nhà cao tầng: Thép i 300 được sử dụng làm dầm, cột và khung chịu lực trong các công trình cao tầng.
- Cầu đường: Trong xây dựng cầu, thép i 300 được dùng để làm dầm chịu lực cho các cây cầu, đảm bảo độ ổn định và an toàn.
- Kết cấu nhà xưởng: Các nhà xưởng công nghiệp yêu cầu kết cấu vững chắc cũng thường sử dụng thép hình i 300.
- Công trình cơ khí: Thép i 300 cũng được ứng dụng trong các kết cấu máy móc hoặc các dự án yêu cầu kỹ thuật và độ bền cao.
Bảng trả quy cách, trọng lượng của thép hình i300
- Chiều cao (h): 300 mm
- Chiều dài cạnh (b): 150 mm
- Độ dày bụng (d): 6.5 mm
- Độ dày cánh (t): 9 mm
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | Kg/6m | Kg/12m | |
I300x150x6.5×9 | 300 | 150 | 6.5 | 9.0 | 220.20 | 440.40 |

Công thức tính trọng lượng của sắt I 300
- Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
- Trọng lượng thép hình I300 = 36,7 kg/mét, 220,2 kg/cây 6 mét, 440,4 kg/cây 12 mét
Các loại sắt I 200 hiện nay
Hiện nay, sắt I 300 được chia thành các loại chính dựa trên phương pháp sản xuất và lớp phủ bề mặt. Dưới đây là các loại sắt I 300 phổ biến trên thị trường:
Sắt I 300 đen (thép I đen):
- Đặc điểm: Loại thép này không có lớp phủ mạ bảo vệ, giữ nguyên màu tự nhiên của thép.
- Ưu điểm: Giá thành thấp hơn so với các loại mạ kẽm, phù hợp cho các công trình không tiếp xúc trực tiếp với các yếu tố môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Thường sử dụng trong các công trình xây dựng trong nhà, kết cấu chịu lực hoặc các dự án không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
Thép hình I 300 mạ kẽm (thép I mạ kẽm):
- Đặc điểm: Bề mặt được phủ một lớp kẽm bảo vệ, giúp chống lại sự ăn mòn và oxy hóa.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn cao, tăng độ bền trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình ngoài trời như cầu, dầm, kết cấu khung thép công nghiệp và những nơi tiếp xúc với nước hoặc hóa chất.

Sắt I 300 cường độ cao (thép I cường độ cao):
- Đặc điểm: Sản xuất từ thép có cường độ cao hơn tiêu chuẩn, với khả năng chịu lực vượt trội.
- Ưu điểm: Giảm trọng lượng kết cấu nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu tải, phù hợp với các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.
- Ứng dụng: Dùng trong các công trình lớn như cầu, nhà cao tầng, kết cấu giàn giáo và các dự án đòi hỏi khả năng chịu lực mạnh.
Thép I 300 thép hợp kim:
- Đặc điểm: Thép được sản xuất từ hợp kim với các nguyên tố như mangan, silic, giúp tăng độ cứng và độ bền.
- Ưu điểm: Khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chống biến dạng tốt.
- Ứng dụng: Được sử dụng trong các công trình đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật khắt khe, như kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng quy mô lớn và các dự án công nghiệp nặng.
Những loại sắt I 300 này đều có đặc điểm riêng để phục vụ cho từng nhu cầu xây dựng khác nhau, từ công trình trong nhà đến ngoài trời và các dự án đòi hỏi khả năng chịu lực cao.

Vì sao nên chọn mua thép hình I 300 tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL?
Có nhiều lý do để chọn mua thép hình I 300 tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL:
- Chất lượng đảm bảo: LIKI STEEL cung cấp thép hình I 300 đạt tiêu chuẩn quốc tế, với độ bền cao và khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp cho các công trình yêu cầu khắt khe về kỹ thuật và an toàn.
- Giá cả cạnh tranh: Nhà máy liên tục cập nhật báo giá thép hình I 300 mới nhất, với chính sách chiết khấu hấp dẫn từ 5%-10%, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Nguồn gốc rõ ràng: Tất cả các sản phẩm thép hình I 300 của LIKI STEEL đều có chứng nhận xuất xứ rõ ràng, sản xuất từ các nguồn nguyên liệu tốt nhất, tuân thủ các quy trình sản xuất nghiêm ngặt.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: LIKI STEEL có đội ngũ chuyên gia sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại thép phù hợp với yêu cầu của từng dự án, đảm bảo tối ưu hiệu suất và chi phí.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống phân phối rộng khắp của LIKI STEEL đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đúng thời gian, đáp ứng nhu cầu của mọi công trình trên cả nước.
Với những lợi thế vượt trội về chất lượng, giá cả và dịch vụ, LIKI STEEL là đối tác tin cậy trong việc cung cấp thép hình I 300 cho các dự án lớn nhỏ.
Một số hình ảnh thép hình U, V, H, I và vận chuyển cho khách hàng tại LIKI STEEL:
admin –
Giá này đã có vận chuyển chưa?