Thép hình U là gì? Đây là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ U, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Các kích thước phổ biến như U80, U90, U100, U150, U200, U250 được ứng dụng trong làm khung sườn, dầm chịu lực, và nhiều kết cấu quan trọng khác. Tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL, chúng tôi cung cấp Giá thép hình U mới nhất với chiết khấu từ 5%-10%, cam kết sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.

Báo giá thép hình U 80, U90, U100, U150, U200, U250 mới nhất 10/03/2025
Nhà máy LIKI STEEL cung cấp Báo giá thép hình U (Giá giá thép U) mới nhất với các loại U80, U90, U100, U150, U200, U250 chi tiết như sau:
- Kích thước: 6m, 12m, hoặc theo yêu cầu
- Độ dày: từ 2.5ly đến 9.5ly
- Quy cách: 40×2.5ly – 300x87x9.5ly
- Trọng lượng: từ 9.00 – 235.2 kg/cây
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
- Báo giá thép hình U: 287,000 – 4,030,000 (VNĐ/cây/6m)
Quy cách | Xuất xứ | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thép U (VNĐ/Cây 6m) |
Thép U40×2.5ly | VN | 9.00 | Liên hệ |
Thép U50x25x3ly | VN | 13.50 | 287,000 |
Thép U50×4.5ly | VN | 20.00 | Liên hệ |
Thép U60x65x35x3ly | VN | 17.00 | 369,000 |
Thép U60x65x35x4.5ly | VN | 30.00 | Liên hệ |
Thép U80x40x3ly | VN | 23.00 | 390,000 |
Thép U80x40x4x4.5ly | VN | 30.50 | 475,000 |
Thép U100x45x3.5ly | VN | 32.50 | 525,000 |
Thép U100x45x4ly | VN | 40.00 | 665,000 |
Thép U100x45x5ly | VN | 45.00 | 760,000 |
Thép U100x50x5.5ly | VN | 52 – 53 | 965,000 |
Thép U120x50x4ly | VN | 42.00 | 665,000 |
Thép U120x50x5.2ly | VN | 55.00 | 950,000 |
Thép U125x65x5.2ly | VN | 70.20 | 1,205,000 |
Thép U125x65x6ly | VN | 80.40 | 1,347,000 |
Thép U140x60x3.5ly | VN | 52.00 | 894,000 |
Thép U140x60x5ly | VN | 64.00 | 1,097,000 |
Thép U150x75x6.5ly | VN | 111.60 | 1,925,000 |
Thép U160x56x5ly | VN | 72.50 | 1,224,000 |
Thép U160x60x6ly | VN | 80.00 | 1,370,000 |
Thép U180x64x5.3ly | NK | 90.00 | 1,540,000 |
Thép U180×6816.8ly | NK | 112.00 | 1,907,000 |
Thép U200x65x5.4ly | NK | 102.00 | 1,725,000 |
Thép U200x73x8.5ly | NK | 141.00 | 2,348,000 |
Thép U200x75x9ly | NK | 154.80 | 2,656,000 |
Thép U250x76x6.5ly | NK | 143.40 | 2,462,000 |
Thép U250x80x9ly | NK | 188.40 | 3,221,000 |
Thép U300x85x7ly | NK | 186.00 | 3,197,000 |
Thép U300x87x9.5ly | NK | 235.20 | 4,030,000 |
Thép U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
Thép U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
Thêm khảo thêm:
Bảng giá thép hình U, V, H, I mới nhất 10/03/2025
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng giá thép hình U mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Lưu ý Bảng giá thép hình U
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng giá thép hình U hôm nay chính xác nhé
Tìm hiểu Thép hình U là gì?
Thép hình U là một loại thép có mặt cắt ngang hình chữ U, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội. Thép hình U có tính chất cơ học vững chắc, chịu lực tốt và thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Đặc điểm nổi bật của loại thép này là khả năng chịu tải trọng lớn theo phương dọc và ngang, giúp tăng độ cứng cho các kết cấu.
Đặc điểm của thép hình U:
- Thiết kế chữ U: Với hình dạng này, thép U có khả năng chịu lực rất tốt, đặc biệt trong việc làm dầm hoặc khung sườn của các công trình.
- Chất liệu: Thép hình U thường được sản xuất từ thép cacbon thấp hoặc hợp kim, cho phép gia tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Kích thước đa dạng: Các kích thước phổ biến của thép hình U bao gồm U80, U90, U100, U150, U200, U250, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.

Bảng tra kích thước, trọng lượng của thép U
QUY CÁCH THÉP HÌNH U | |||||
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 6/12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 1/12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 1/12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 1/12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 1/12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 1/12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 1/12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,50 |
Ưu điểm của thép hình U:
- Khả năng chịu lực: Thép hình U có khả năng chịu tải trọng và chống biến dạng rất tốt, phù hợp với các kết cấu đòi hỏi độ cứng cao.
- Độ bền cao: Chất liệu thép bền bỉ giúp sản phẩm có tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng linh hoạt: Thép U có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, giao thông, và đóng tàu.
Ứng dụng của thép hình U:
- Xây dựng: Thép hình U được sử dụng làm dầm, cột, khung sườn cho nhà xưởng, cầu đường và các công trình xây dựng lớn.
- Công nghiệp: Được dùng trong các kết cấu khung, bệ máy và các chi tiết yêu cầu khả năng chịu lực cao.
- Giao thông: Thép U được ứng dụng trong việc xây dựng hệ thống giao thông như cầu, đường và các công trình hạ tầng giao thông quan trọng.

Một số kích thước của thép U:
Thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng và ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Dưới đây là những kích thước phổ biến của thép hình U:
- U80 – Kích thước 80 x 40 x 5 mm
- U90 – Kích thước 90 x 45 x 6 mm
- U100 – Kích thước 100 x 50 x 5.5 mm
- U120 – Kích thước 120 x 55 x 6 mm
- U150 – Kích thước 150 x 75 x 6.5 mm
- U200 – Kích thước 200 x 75 x 8 mm
- U250 – Kích thước 250 x 90 x 9 mm
- U300 – Kích thước 300 x 90 x 10 mm
- U400 – Kích thước 400 x 100 x 13 mm

Một số loại thép U phổ biến hiện nay
Hiện nay, thép hình U có nhiều loại khác nhau để phù hợp với các yêu cầu sử dụng và môi trường ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số loại thép hình U phổ biến:
- Thép hình U đen:
- Đây là loại thép không qua xử lý bề mặt, thường có màu đen hoặc xám do lớp oxit hình thành trong quá trình cán nóng.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ sản xuất và ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí và chế tạo.
- Ứng dụng: Sử dụng cho các kết cấu chịu lực như dầm, khung nhà, cột trụ trong các công trình nhà xưởng, cầu đường.
- Thép hình U mạ kẽm:
- Được sản xuất bằng cách phủ một lớp kẽm lên bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa.
- Ưu điểm: Khả năng chống gỉ tốt, độ bền cao ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc có tính axit nhẹ.
- Ứng dụng: Phù hợp với các công trình ngoài trời, như hệ thống đường ống, khung giàn mái, hoặc các công trình gần biển và những khu vực dễ bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

- Thép hình U đúc:
- Được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, cho phép tạo ra sản phẩm có độ dày và độ bền cao hơn so với các loại thép cán thông thường.
- Ưu điểm: Khả năng chịu lực và chịu va đập tốt hơn, độ cứng vượt trội, ít biến dạng khi chịu tải nặng.
- Ứng dụng: Thích hợp cho những công trình yêu cầu khả năng chịu tải trọng lớn, như xây dựng cầu, cột trụ nhà cao tầng, hoặc trong công nghiệp nặng.
Vì sao nên mua thép hình U ở đâu chất lượng, uy tín, giá rẻ?
- Để mua thép hình U chất lượng, uy tín và giá rẻ, bạn nên chọn nhà cung cấp đáng tin cậy như Nhà máy tôn thép LIKI STEEL. Tại đây, thép hình U đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng cao, bền bỉ và phù hợp với nhiều công trình.
- Ngoài ra, LIKI STEEL cung cấp nhiều kích thước đa dạng như U80, U100, U150, U200 với chiết khấu 5%-10%, giúp tiết kiệm chi phí. Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và chính sách bảo hành rõ ràng cũng là lý do bạn nên chọn mua tại đây.
Một số hình ảnh thép hình U, V, H, I và vận chuyển cho khách hàng tại LIKI STEEL:
admin –
LIKI STEEL giao hàng nhanh, uy tín