Giá thép hộp ASIA

Giá Thép Hộp Asia, Thép Ống ASIA, Ống thép Asia

Bạn đang tìm báo giá thép hộp Asia hay ống thép Asia chất lượng cao với mức chiết khấu hấp dẫn? LIKI STEEL – nhà máy tôn thép uy tín hàng đầu hiện nay, mang đến bảng giá cập nhật mới nhất cùng chương trình ưu đãi chiết khấu 5% – 10% dành cho đại lý và khách hàng thân thiết. Sản phẩm thép hộp Asia của chúng tôi đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đa dạng quy cách, bền chắc, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và sản xuất công nghiệp. Liên hệ ngay 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá thép hộp Asia tốt nhất hôm nay!

Cập nhật giá thép hộp Asia, thép ống ASIA mới nhất 28/10/2025

LIKI STEEL – nhà máy tôn thép uy tín cập nhật báo giá thép hộp Asia mới nhất, giúp khách hàng dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Chương trình chiết khấu 5 – 10% áp dụng cho đơn hàng lớn, sản phẩm đa dạng quy cách, chất lượng đảm bảo, nguồn gốc rõ ràng.

Bảng giá thép hộp Asia vuông

  • Kích thước: 12×12 – 100×100 mm
  • Chủng loại: đen, mạ kẽm
  • Đơn giá: 14.200 – 18.900 vnđ/kg
  • Giá cây 6m: 21.000 – 642.000 vnđ/cây
Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Giá đen (vnđ/cây) Giá mạ kẽm (vnđ/cây)
Thép hộp Asia 12×12 0.8 1.55 21.000 23.000
12×12 0.9 1.77 24.000 26.000
12×12 1.0 1.95 26.000 29.000
12×12 1.1 2.16 29.000 32.000
Thép hộp Asia 14×14 0.8 1.83 25.000 27.000
14×14 0.9 2.08 28.000 31.000
14×14 1.0 2.29 31.000 34.000
14×14 1.1 2.54 34.000 38.000
14×14 1.2 2.77 37.000 41.000
14×14 1.4 3.11 42.000 46.000
Thép hộp Asia 16×16 0.8 2.10 28.000 31.000
16×16 0.9 2.39 32.000 36.000
16×16 1.0 2.69 36.000 40.000
16×16 1.1 2.98 40.000 45.000
16×16 1.2 3.25 44.000 48.000
16×16 1.4 3.65 49.000 54.000
Thép hộp Asia 20×20 0.8 2.58 35.000 38.000
20×20 0.9 2.94 40.000 44.000
20×20 1.0 3.29 44.000 49.000
20×20 1.1 3.65 49.000 54.000
20×20 1.2 4.04 54.000 60.000
20×20 1.3 4.37 59.000 65.000
20×20 1.6 5.44 73.000 81.000
Thép hộp Asia 25×25 0.8 3.26 47.000 53.000
25×25 0.9 3.71 53.000 61.000
25×25 1.0 4.16 59.000 68.000
25×25 1.1 4.61 66.000 75.000
25×25 1.2 5.11 73.000 84.000
25×25 1.3 5.52 79.000 90.000
25×25 1.4 5.74 82.000 94.000
25×25 1.6 6.87 98.000 112.000
Thép hộp Asia 30×30 0.8 3.93 56.000 64.000
30×30 0.9 4.48 64.000 73.000
30×30 1.0 5.03 72.000 82.000
30×30 1.1 5.57 79.000 91.000
30×30 1.2 6.17 88.000 101.000
30×30 1.3 6.67 95.000 109.000
30×30 1.4 6.94 99.000 114.000
30×30 1.6 8.30 118.000 136.000
Thép hộp Asia 38×38 0.8 5.05 72.000 83.000
38×38 0.9 5.75 82.000 94.000
38×38 1.0 6.46 92.000 106.000
38×38 1.1 7.16 102.000 117.000
38×38 1.2 7.93 113.000 130.000
38×38 1.4 8.91 127.000 146.000
Thép hộp Asia 40×40 0.9 6.08 91.000 104.000
40×40 1.0 6.76 101.000 116.000
40×40 1.1 7.49 112.000 128.000
40×40 1.2 8.30 125.000 142.000
40×40 1.3 8.96 134.000 153.000
40×40 1.4 9.33 140.000 160.000
40×40 1.6 11.17 168.000 191.000
40×40 1.8 12.64 190.000 216.000
40×40 2.0 14.11 212.000 241.000
Thép hộp Asia 50×50 0.9 7.64 115.000 131.000
50×50 1.0 8.49 127.000 145.000
50×50 1.1 9.42 142.000 161.000
50×50 1.2 10.43 157.000 178.000
50×50 1.3 11.26 169.000 192.000
50×50 1.4 11.72 176.000 200.000
50×50 1.6 14.03 211.000 239.000
50×50 1.8 15.88 238.000 272.000
50×50 2.0 17.72 266.000 303.000
Thép hộp Asia 60×60 1.0 10.27 154.000 176.000
60×60 1.1 11.30 170.000 193.000
60×60 1.2 12.56 189.000 215.000
60×60 1.3 13.50 203.000 231.000
60×60 1.6 17.00 256.000 291.000
60×60 1.8 19.12 287.000 327.000
60×60 2.0 21.34 320.000 365.000
Thép hộp Asia 75×75 1.1 14.22 213.000 243.000
75×75 1.2 15.75 236.000 269.000
75×75 1.3 17.00 256.000 291.000
75×75 1.4 17.71 266.000 303.000
75×75 1.6 21.20 318.000 362.000
75×75 1.8 23.98 360.000 410.000
75×75 2.0 26.77 401.000 458.000
Thép hộp Asia 90×90 1.2 18.95 301.000 340.000
90×90 1.3 20.45 325.000 367.000
90×90 1.4 21.29 338.000 382.000
90×90 1.6 25.50 405.000 458.000
90×90 1.8 28.85 458.000 518.000
90×90 2.0 32.20 511.000 578.000
Thép hộp Asia 100×100 1.3 22.75 361.000 409.000
100×100 1.4 23.59 374.000 424.000
100×100 1.6 28.35 450.000 509.000
100×100 1.8 32.08 509.000 576.000
100×100 2.0 35.80 568.000 642.000

Bảng giá thép hộp Asia chữ nhật

  • Kích thước: 10×20 – 60×120 mm
  • Chủng loại: đen, mạ kẽm
  • Đơn giá: 14.200 – 18.900 vnđ/kg
  • Giá cây 6m: 26.300 – 578.000 vnđ/cây
Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Giá đen (vnđ/cây) Giá mạ kẽm (vnđ/cây)
Thép Asia 10×20 0.80 1.95 26,300 29,100
10×20 0.90 2.22 29,900 33,200
10×20 1.00 2.46 33,200 36,700
10×20 1.10 2.73 36,900 40,800
Thép Asia 10×30 0.80 2.58 34,800 38,500
10×30 0.90 2.94 39,600 43,900
10×30 1.00 3.29 44,400 49,100
10×30 1.10 3.65 49,200 54,400
10×30 1.20 3.99 53,900 59,500
10×30 1.40 4.49 60,600 67,000
Thép Asia 13×26 0.80 2.58 34,800 38,500
13×26 0.90 2.94 39,600 43,900
13×26 1.00 3.29 44,400 49,100
13×26 1.10 3.65 49,200 54,400
13×26 1.20 3.99 53,900 59,500
13×26 1.40 4.49 64,000 67,000
Thép Asia 20×40 0.80 3.93 56,100 64,200
20×40 0.90 4.48 63,800 73,200
20×40 1.00 5.03 71,700 82,200
20×40 1.10 5.57 79,400 91,000
20×40 1.20 6.17 88,000 100,800
20×40 1.30 6.67 95,100 109,000
20×40 1.40 6.94 99,000 113,400
Thép hộp Asia 25×50 0.80 4.95 70,600 80,800
25×50 0.90 5.64 80,400 92,200
25×50 1.00 6.33 90,300 103,500
25×50 1.10 7.01 100,000 114,600
25×50 1.20 7.77 110,800 126,900
25×50 1.30 8.39 119,600 137,100
25×50 1.40 8.73 124,400 142,700
Thép hộp Asia 30×60 0.90 6.80 96,900 111,200
30×60 1.00 7.63 108,800 124,600
30×60 1.10 8.46 120,600 138,200
30×60 1.20 9.37 133,600 153,100
30×60 1.30 10.11 144,100 165,200
30×60 1.40 10.53 150,100 172,000
30×60 1.60 12.60 179,600 205,900
30×60 1.80 14.26 203,200 233,000
30×60 2.00 15.92 227,900 260,100
Thép hộp Asia 30×90 0.90 9.11 136,700 155,800
30×90 1.00 10.23 153,500 174,900
30×90 1.10 11.34 170,200 193,900
30×90 1.20 12.56 188,500 215,800
30×90 1.30 13.56 203,500 232,900
30×90 1.40 14.12 212,000 241,500
30×90 1.60 16.90 253,700 289,000
30×90 1.80 19.12 287,000 326,000
30×90 2.00 21.34 320,300 364,900
Thép hộp Asia 40×80 0.90 9.11 136,700 155,800
40×80 1.00 10.23 153,500 174,900
40×80 1.10 11.34 170,200 193,900
40×80 1.20 12.56 188,500 215,800
40×80 1.30 13.56 203,500 232,900
40×80 1.40 14.12 212,000 241,500
40×80 1.60 16.90 253,700 289,000
40×80 1.80 19.12 287,000 326,000
40×80 2.00 21.34 320,300 364,900
Thép hộp Asia 50×100 1.10 14.22 225,600 255,400
50×100 1.20 15.75 249,900 283,800
50×100 1.30 17.01 270,900 305,400
50×100 1.40 17.71 281,000 318,000
50×100 1.60 21.19 336,200 380,500
50×100 1.80 23.98 380,500 430,500
50×100 2.00 26.77 424,700 480,700
Thép hộp Asia 60×120 1.20 18.89 299,700 339,200
60×120 1.30 20.46 324,600 367,400
60×120 1.40 21.24 337,000 381,300
60×120 1.60 25.49 404,400 457,700
60×120 1.80 28.84 457,500 517,800
60×120 2.00 32.19 510,700 578,000

Bảng giá thép ống Asia mới nhất

Thép ống ASIA tại LIKI STEEL giá cạnh tranh, chiết khấu đến 10% cho đơn hàng lớn:

  • Thép ống ASIA đen: 39.500  – 847.100 vnđ/cây 6m
  • Thép ống ASIA mạ kẽm: 43.400 – 931.800 vnđ/cây 6m
Đường kính (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá đen (vnđ/cây) Giá mạ kẽm (vnđ/cây)
Thép ống Asia phi 21 0.9 2,68 39.500 43.400
1.0 2,96 43.600 48.000
1.2 3,52 51.800 57.000
1.4 4,06 59.800 65.800
1.5 4,33 63.800 70.100
1.8 5,11 75.200 82.800
2.0 5,62 82.800 91.000
Thép ống Asia phi 27 0.9 3,48 51.200 56.400
1.0 3,85 56.700 62.400
1.2 4,58 67.400 74.200
1.4 5,30 78.000 85.800
1.5 5,66 83.300 91.700
1.8 6,71 98.800 108.700
2.0 7,40 109.000 119.900
Thép ống Asia phi 34 0.9 4,41 64.900 71.400
1.0 4,88 71.900 79.000
1.2 5,82 85.700 94.300
1.4 6,75 99.400 109.300
1.5 7,21 106.200 116.800
1.8 8,57 126.200 138.800
2.0 9,47 139.400 153.400
2.3 10,79 158.900 174.800
Thép ống Asia phi 42 0.9 5,47 80.500 88.600
1.0 6,07 89.400 98.300
1.2 7,24 106.600 117.300
1.4 8,41 123.800 136.200
1.5 8,99 132.400 145.600
1.8 10,71 157.700 173.500
2.0 11,84 174.300 191.800
2.3 13,51 199.000 218.800
Thép ống Asia phi 49 0.9 6,40 94.200 103.700
1.0 7,10 104.500 115.000
1.2 8,49 125.000 137.500
1.4 9,86 145.200 159.700
1.5 10,54 155.200 170.700
1.8 12,57 185.100 203.600
2.0 13,91 204.800 225.300
2.3 15,89 233.000 257.400
2.5 17,20 253.300 278.600
Thép ống Asia phi 60 1.0 8,73 141.000 155.100
1.2 10,44 168.600 185.500
1.4 12,14 196.100 215.700
1.5 12,98 209.600 230.600
1.8 15,50 250.300 275.400
2.0 17,16 277.100 304.800
2.3 19,63 317.000 348.700
2.5 21,27 343.500 377.900
Thép ống Asia phi 76 1.2 13,28 214.500 236.900
1.4 15,45 249.500 274.500
1.5 16,53 266.000 293.700
1.8 19,76 319.100 350.000
2.0 21,90 353.700 389.100
2.3 25,08 405.000 445.500
2.5 27,18 439.000 482.900
2.8 30,32 489.700 538.600
Thép ống Asia phi 90 1.2 15,76 254.500 280.000
1.4 18,35 296.400 325.000
1.5 19,64 317.200 348.900
1.8 23,49 379.400 417.300
2.0 26,04 420.500 462.600
2.3 29,84 482.000 530.100
2.5 32,36 522.600 574.900
2.8 36,12 583.300 641.700
3.0 38,61 623.600 685.900
3.2 41,09 663.600 729.000
Thép ống Asia phi 114 1.4 23,32 376.600 414.300
1.5 24,97 403.300 443.600
1.8 29,88 482.600 530.800
2.0 33,14 535.200 588.700
2.3 38,01 613.900 675.200
2.5 41,24 666.000 732.600
2.8 46,06 743.900 818.300
3.0 49,26 795.500 875.100
3.2 52,45 847.100 931.800

 

Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel

Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Giá thép hộp Asia hôm nay mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.

Hotline: 0961 531 1670862 993 627

Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com

Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn

Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM

Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM

Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM

Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

nha may ton likisteel 1 3

 

Lưu ý Bảng giá thép hộp Asia mới nhất hôm nay

  • Giá đã bao gồm 10% VAT
  • Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
  • Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
  • Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 1670862 993 627 để có Giá thép hộp Asia hôm nay chính xác nhé

Tham khảo giá ống thép mạ kẽm của một số thương hiệu

Giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen

Gia ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Thép Asia – Thương hiệu chất lượng cao tại Việt Nam

Thép Asia là thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Sản phẩm đa dạng, bao gồm thép hộp Asia, thép ống ASIA với nhiều quy cách, kích thước, phù hợp cho xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng.

Sản phẩm thép hộp Asia nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho khung nhà, kết cấu sắt thép và gia công cơ khí. Trong khi đó, thép ống ASIA và ống thép Asia có khả năng chịu lực tốt, đa dạng về loại đen và mạ kẽm, phục vụ cho hệ thống cấp nước, dẫn khí, cơ khí chế tạo.

Với nguồn gốc rõ ràng, chứng chỉ đầy đủ và giá cả cạnh tranh, thép Asia tại LIKI STEEL luôn là lựa chọn ưu tiên của các nhà thầu, công ty xây dựng và khách hàng cá nhân.

Ống thép Asia chính hãng LIKI STEEL, giao hàng tận nơi nhanh chóng
Ống thép Asia chính hãng LIKI STEEL, giao hàng tận nơi nhanh chóng

Thép Asia có những loại nào? Đặc điểm, ứng dụng

Thép Asia là thương hiệu thép uy tín tại Việt Nam, cung cấp đa dạng sản phẩm phù hợp với nhiều nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Hai loại phổ biến nhất là thép hộp Asia và thép ống Asia.

Thép hộp Asia

Thép hộp Asia là sản phẩm thép hình vuông hoặc chữ nhật được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Sản phẩm nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt là loại mạ kẽm.

Đặc điểm nổi bật

  • Hình dạng: vuông hoặc chữ nhật, bề mặt nhẵn mịn.
  • Chất liệu: thép đen hoặc mạ kẽm, đảm bảo độ bền và chống gỉ sét.
  • Khả năng chịu lực tốt, không cong vênh, an toàn cho kết cấu xây dựng.
  • Quy cách đa dạng: từ 12×12 mm đến 100×100 mm (vuông), 10×20 mm đến 60×120 mm (chữ nhật).

Ứng dụng

  • Khung nhà, kết cấu sắt thép, giàn giáo.
  • Lan can, cửa, khung bàn ghế, cầu thang.
  • Công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng.
Thép hộp ASIA chất lượng cao, bền bỉ theo thời gian
Thép hộp ASIA chất lượng cao, bền bỉ theo thời gian

Thép ống Asia

Thép ống Asia là sản phẩm thép hình ống chất lượng cao, được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, đảm bảo độ bền, chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả. Sản phẩm bao gồm thép ống đen và thép ống mạ kẽm, đa dạng về đường kính, độ dày, phù hợp với nhiều nhu cầu xây dựng và công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật

  • Chất liệu: thép đen hoặc mạ kẽm, bền bỉ với thời gian.
  • Hình dạng: ống tròn, nhẵn mịn, chịu lực tốt.
  • Quy cách đa dạng: nhiều đường kính và độ dày khác nhau, phục vụ các công trình nhỏ lẫn lớn.
  • Chống ăn mòn: đặc biệt với thép ống mạ kẽm, thích hợp sử dụng ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

Ứng dụng

  • Hệ thống dẫn nước, dẫn khí, cơ khí chế tạo.
  • Khung nhà xưởng, kết cấu giàn giáo, cột điện.
  • Công trình dân dụng và công nghiệp, cầu thang, lan can.

LIKI STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép hộp Asia và thép ống Asia đạt tiêu chuẩn chất lượng, nguồn gốc rõ ràng, giá cả cạnh tranh. Khách hàng có thể nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí qua hotline 0961 531 167 – 0862 993 627

Thép ống ASIA đen và mạ kẽm phục vụ mọi công trình
Thép ống ASIA đen và mạ kẽm phục vụ mọi công trình

Những lý do khiến giá thép Asia biến động

Giá thép Asia thường xuyên biến động do nhiều yếu tố tác động từ cả thị trường trong nước lẫn quốc tế. Hiểu rõ các yếu tố này giúp khách hàng và nhà thầu chủ động hơn trong kế hoạch mua vật liệu và dự toán chi phí xây dựng.

1. Biến động giá nguyên liệu đầu vào

Giá quặng sắt, than cốc, thép phế liệu và các nguyên liệu sản xuất thép biến động mạnh sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép hộp Asia và thép ống Asia. Khi chi phí nguyên liệu tăng, giá thành sản phẩm cũng tăng theo.

2. Tình hình cung – cầu trên thị trường

  • Cầu tăng: nhu cầu xây dựng, công nghiệp hoặc xuất khẩu tăng mạnh làm giá thép Asia tăng.
  • Cầu giảm: khi công trình tạm ngừng hoặc thị trường chững lại, giá có thể giảm.
  • Cung hạn chế: các nhà máy gặp sự cố sản xuất, bảo trì hoặc thiếu nguyên liệu sẽ làm giá thép tăng.

3. Ảnh hưởng từ chính sách và thuế

Các chính sách nhập khẩu, thuế xuất nhập khẩu thép, phí vận chuyển và quy định môi trường cũng góp phần làm giá thép Asia biến động theo từng thời điểm.

4. Tác động từ thị trường quốc tế

Biến động giá thép trên thế giới, tình hình kinh tế, xung đột địa chính trị hay chi phí vận tải toàn cầu đều ảnh hưởng gián tiếp đến giá thép nội địa, trong đó có thép hộp và thép ống Asia.

5. Yếu tố mùa vụ và chi phí vận chuyển

  • Mùa xây dựng cao điểm kéo theo nhu cầu thép tăng, giá tăng.
  • Chi phí vận chuyển thay đổi, đặc biệt khi xăng dầu tăng, cũng ảnh hưởng đến giá bán.
Thép ống ASIA bền chắc, đảm bảo an toàn kết cấu
Thép ống ASIA bền chắc, đảm bảo an toàn kết cấu

Liên hệ tư vấn & đặt hàng thép hộp, thép ống Asia

Để sở hữu thép hộp Asiathép ống ASIA chất lượng cao với giá cạnh tranh cùng chiết khấu hấp dẫn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp LIKI STEEL. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chính hãng, đa dạng quy cách, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng, công nghiệp và gia công cơ khí. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn, giúp khách hàng chọn được sản phẩm phù hợp nhất.

Liên hệ ngay qua hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá thép hộp Asia chi tiết, chương trình ưu đãi mới nhất và dịch vụ giao hàng tận nơi. Với LIKI STEEL, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn gốc sản phẩm và sự hỗ trợ chuyên nghiệp.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *