Nhà máy tôn thép LIKI STEEL hiện đang cung cấp các loại Thép hình I với các kích thước phổ biến như I 100, I 150, I 200, I 250, I 300, đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng. Sản phẩm thép I tại LIKI STEEL đảm bảo chất lượng cao, đạt chuẩn về độ bền và khả năng chịu lực. Chúng tôi luôn cập nhật Báo giá thép I mới nhất, cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất thị trường cùng chính sách ưu đãi từ 5% đến 10% dành cho khách hàng.
Khi mua thép I tại LIKI STEEL, bạn không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng mà còn được hưởng dịch vụ hỗ trợ tận tình, giao hàng nhanh chóng. Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá thép I mới nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc truy cập website của LIKI STEEL.
Bảng giá thép hình I mới nhất 10/03/2025 (Giá sắt I)
Nhà máy LIKI STEEL cung cấp Bảng báo giá thép I (Giá thép hình I) mới nhất với các loại I100, I150, I200, I250, I300, của các thương hiệu: An Khánh, Á Châu, Posco, Trung Quốc chi tiết như sau:

Báo giá thép hình I100, I150, I200, I250, I300 hôm nay 10/03/2025
- Kích thước: 6m
- Độ dày: từ 5.5ly đến 26ly
- Quy cách: 100 x 52 x 4 x 5.5 – 800 x 300 x 14 x 26
- Trọng lượng: từ 36 – 2.520 kg/cây
- Báo giá thép I: 810.000 – 56.700.000 (VNĐ/cây/6m)
Quy cách | Kg/cây | Đ/kg | Đ/Cây |
I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 36 | 21.500 | 810.000 |
I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 52 | 21.500 | 1.170.000 |
I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 75 | 21.500 | 1.687.500 |
I 150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 21.500 | 1.890.000 |
I 198 x 99 x 4 x 7 | 109 | 21.500 | 2.457.000 |
I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 256 | 21.500 | 5.751.000 |
I 248 x 124 x 5 x 8 | 308 | 21.500 | 6.939.000 |
I 250 x 125 x 6 x 9 | 178 | 21.500 | 3.996.000 |
I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 384 | 21.500 | 8.640.000 |
I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 440 | 21.500 | 9.909.000 |
I 350 x 175 x 7 x 11 | 595 | 21.500 | 13.392.000 |
I 396 x 199 x 7 x 11 | 679 | 21.500 | 15.282.000 |
I 400 x 200 x 8 x 13 | 792 | 21.500 | 17.820.000 |
I 446 x 199 x 8 x 12 | 794 | 21.500 | 17.874.000 |
I 450 x 200 x 9 x 14 | 912 | 21.500 | 20.520.000 |
I 496 x 199 x 9 x 14 | 954 | 21.500 | 21.465.000 |
I 500 x 200 x 10 x 16 | 1075 | 21.500 | 24.192.000 |
I 596 x 199 x 10 x 15 | 1135 | 21.500 | 25.542.000 |
I 600 x 200 x 11 x 17 | 1272 | 21.500 | 28.620.000 |
I 700 x 300 x 13 x 24 | 2220 | 21.500 | 49.950.000 |
I 800 x 300 x 14 x 26 | 2520 | 21.500 | 56.700.000 |

Báo giá sắt hình I của An Khánh, Á Châu, POSCO, Trung Quốc hôm nay 10/03/2025
- Kích thước: 6m
- Độ dày: từ 4.5ly đến 24ly
- Quy cách: 100x50x4.5ly – 700x300x13x24ly
- Trọng lượng: từ 42.5 – 185 kg/m
- Báo giá thép I: 780,000 – 23,865,000 (VNĐ/cây/6m)
Quy cách | Nguồn gốc | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thép hình I (Cây 6m) |
Thép hình I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 | 780,000 |
Thép hình I100x50x4.5ly | Á Châu | 42.5 | 728,000 |
Thép hình I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 | 968,0000 |
Thép hình I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 | Liên hệ |
Giá thép hình I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 1,500,000 |
Giá thép hình I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 1,806,000 |
Giá thép hình I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 2,347,800 |
Giá thép hình I200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 2,747,700 |
Giá thép hình I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 3,315,300 |
Giá thép hình I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 3,818,400 |
Giá thép hình I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 4,128,000 |
Giá thép hình I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 4,734,300 |
Giá thép hình I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 5,340,600 |
Giá thép hình I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 6,398,400 |
Giá thép hình I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 7,301,400 |
Giá thép hình I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 8,514,000 |
Giá thép hình I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 9,804,000 |
Giá thép hình I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 10,255,500 |
Giá thép hình I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 11,558,400 |
Giá thép hình I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | 13,674,000 |
Giá thép hình I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | 23,865,000 |
Thêm khảo thêm:
Bảng giá thép hình U, V, H, I mới nhất 10/03/2025
Bảng giá thép hình H mới nhất 10/03/2025
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng báo giá thép I hôm nay mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Lưu ý Bảng giá thép hình I hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng báo giá thép I hôm nay chính xác nhé
Tìm hiểu Thép I là gì? Thép hình I là gì?
Thép hình I là một loại thép hình có mặt cắt ngang giống chữ “I” trong bảng chữ cái. Đây là một trong những loại thép hình phổ biến nhất được sử dụng trong xây dựng và cơ khí nhờ vào cấu trúc đặc biệt và tính năng vượt trội của nó.
Đặc điểm của sắt I:
- Cấu trúc: Sắt I có phần thân (web) dày ở giữa và hai cánh (flange) rộng ở hai bên, tạo thành hình chữ “I”. Cấu trúc này giúp thép hình I có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là lực dọc trục và lực uốn.
- Kích thước: Sắt I có nhiều kích thước khác nhau, được đặt tên theo chiều cao của phần thân, ví dụ như I 100, I 150, I 200, I 250, I 300, v.v.
- Ưu điểm: Khả năng chịu tải cao, độ bền vững lớn, và trọng lượng tương đối nhẹ so với các loại thép khác có cùng khả năng chịu lực, giúp giảm thiểu trọng lượng công trình.
Bảng tra kích thước, trong lượng của Thép I:

- Ghi chú ký hiệu:
- Chiều cao bụng: H
- Chiều rộng cánh: B
- Độ dày bụng: d
- Độ dày cánh: t
- Chiều dài: L (thường dài 6m hoặc 12m).
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14.0 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32.0 |
300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66.0 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66.2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76.0 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94.6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Ưu điểm của sắt hình I:
- Khả năng chịu lực tốt:: Sắt hình I có khả năng chịu lực cao, đặc biệt là lực dọc trục và lực uốn. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu chịu tải nặng trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
- Tiết kiệm vật liệu: Do cấu trúc của nó, thép I có thể chịu được tải trọng lớn với khối lượng vật liệu ít hơn so với một số loại thép khác, giúp tiết kiệm chi phí và giảm trọng lượng công trình.
- Độ bền cao: Sắt hình I có độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt (đặc biệt khi được mạ kẽm hoặc phủ sơn bảo vệ), kéo dài tuổi thọ cho các công trình xây dựng.
- Dễ dàng lắp đặt: Cấu trúc của thép I giúp dễ dàng trong việc gia công, cắt gọt, và lắp đặt, giúp rút ngắn thời gian thi công.
- Ứng dụng đa dạng: Thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng khung nhà, cầu đường, kết cấu công nghiệp, đóng tàu, và nhiều ngành công nghiệp khác.

Nhược điểm của thép hình I:
- Khả năng chịu lực ngang hạn chế: Mặc dù thép hình I chịu lực dọc trục và uốn tốt, nhưng khả năng chịu lực ngang kém hơn so với một số loại thép hình khác như thép H, điều này có thể làm giảm hiệu quả trong một số ứng dụng yêu cầu chịu lực theo nhiều phương.
- Kích thước cồng kềnh: Do hình dạng đặc thù, thép hình I có thể cồng kềnh và khó vận chuyển trong một số điều kiện, đặc biệt là các kích thước lớn.
- Giá thành cao: Mặc dù thép I có thể tiết kiệm vật liệu trong một số ứng dụng, nhưng giá thành ban đầu của thép hình I có thể cao hơn so với các loại thép khác có khả năng chịu lực tương đương.
- Khó bảo trì ở môi trường khắc nghiệt: Trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất, nếu không được bảo vệ đúng cách, thép I có thể bị ăn mòn, dẫn đến chi phí bảo trì cao hơn.
- Giới hạn trong các kết cấu phức tạp: Thép hình I có thể gặp hạn chế khi áp dụng trong các kết cấu phức tạp hoặc cần khả năng chịu lực đa hướng, khiến nó không phải là lựa chọn tốt nhất cho mọi loại công trình.

Ứng dụng của sắt hình I:
Thép hình I được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền vượt trội. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình I:
1. Xây dựng khung nhà và kết cấu công trình:
- Khung nhà xưởng: Sắt I được sử dụng làm dầm chính, cột chịu lực trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, và các tòa nhà cao tầng. Nhờ khả năng chịu tải cao, thép hình I giúp đảm bảo sự ổn định và an toàn cho công trình.
- Dầm sàn và mái: Sắt I thường được dùng làm dầm sàn, dầm mái trong các công trình xây dựng, giúp hỗ trợ trọng lượng sàn và mái một cách hiệu quả.
2. Xây dựng cầu đường:
- Kết cấu cầu: Sắt I được sử dụng trong các dầm cầu, giúp tăng cường khả năng chịu tải và độ bền cho cầu. Đây là vật liệu lý tưởng cho các kết cấu yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu lực lớn.
3. Cơ khí chế tạo và công nghiệp:
- Sản xuất thiết bị công nghiệp: Thép I được ứng dụng trong chế tạo máy móc công nghiệp, băng tải, và các thiết bị chịu tải nặng, nhờ vào đặc tính cứng vững và độ bền cao.
- Kết cấu thép tiền chế: Trong các công trình thép tiền chế, thép I được dùng làm khung kết cấu chính, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công và giảm chi phí xây dựng.
4. Đóng tàu và ngành hàng hải:
- Kết cấu tàu biển: Thép hình I được sử dụng để gia cố khung tàu và các kết cấu khác trong ngành đóng tàu, đảm bảo khả năng chịu tải và chống chịu với điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Những thương hiệu cung cấp thép hình I nổi tiếng hiện nay
Dưới đây là những thương hiệu nổi tiếng cung cấp thép hình I chất lượng cao hiện nay:
Thép I An Khánh
- Thương hiệu: An Khánh là một trong những nhà sản xuất thép uy tín tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành.
- Sản phẩm: Thép hình I của An Khánh được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường xây dựng và cơ khí.
- Ưu điểm: Sản phẩm thép của An Khánh được đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu lực và giá thành hợp lý.
Thép hình I VinaOne
- Thương hiệu: VinaOne là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam, với dây chuyền sản xuất hiện đại và quản lý chất lượng nghiêm ngặt.
- Sản phẩm: Thép hình I của VinaOne nổi tiếng với độ chính xác cao trong kích thước và độ bền vượt trội, phù hợp cho các công trình xây dựng lớn.
- Ưu điểm: VinaOne cung cấp sản phẩm với chất lượng ổn định, dịch vụ hậu mãi tốt và mạng lưới phân phối rộng khắp.

Thép hình I của Á Châu
- Thương hiệu: Thép Á Châu là một trong những nhà sản xuất thép có uy tín tại Việt Nam, được biết đến với các sản phẩm thép hình đa dạng và chất lượng.
- Sản phẩm: Thép hình I của Á Châu được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình yêu cầu cao.
- Ưu điểm: Á Châu cung cấp các giải pháp thép toàn diện, từ thép hình I đến các loại thép khác, với giá cả cạnh tranh và chất lượng đảm bảo.
Thép I của POSCO
- Thương hiệu: POSCO là một tập đoàn sản xuất thép lớn đến từ Hàn Quốc, nổi tiếng trên toàn cầu với các sản phẩm thép chất lượng cao.
- Sản phẩm: Thép hình I của POSCO được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, được sử dụng trong nhiều công trình lớn trên thế giới.
- Ưu điểm: Sản phẩm của POSCO có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng và công nghiệp trên toàn cầu.
Những thương hiệu này đều cung cấp các loại thép hình I chất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu của các công trình xây dựng và cơ khí, đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
Vì sao nên tìm hiểu Báo giá thép I và mua hàng tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL?
Bạn nên tìm hiểu báo giá thép I và mua hàng tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL bởi vì:
- Uy tín và chất lượng: Nhà máy tôn thép LIKI STEEL cung cấp thép I chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Đa dạng kích thước: Sản phẩm có nhiều kích thước như I 100, I 150, I 200, I 250, I 300, phù hợp với nhiều loại công trình.
- Giá cả cạnh tranh: LIKI STEEL luôn cập nhật báo giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Ưu đãi hấp dẫn: Khách hàng được hưởng chính sách ưu đãi từ 5% đến 10%.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình.
Một số hình ảnh thép hình U, V, H, I và vận chuyển cho khách hàng tại LIKI STEEL:
admin –
Tôi cần chi tiết sản phẩm này