Giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát luôn được cập nhật liên tục tại LIKI STEEL, đảm bảo mức giá cạnh tranh cùng chiết khấu hấp dẫn 5 – 10% cho khách hàng. Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe, ống thép Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và công nghiệp. Đặc biệt, các dòng sản phẩm như giá ống kẽm phi 90 Hòa Phát luôn được cập nhật thường xuyên để mang đến thông tin chính xác nhất. Liên hệ ngay 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí!
Bảng giá ống thép Hòa Phát mới nhất 09/03/2025
Ống thép Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, cơ khí và hạ tầng nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và lớp mạ kẽm bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ dày đồng đều, bề mặt sáng đẹp và tuổi thọ dài lâu.
Nhà máy tôn thép LIKI STEEL cam kết cung cấp ống thép Hòa Phát chính hãng với giá cạnh tranh nhất thị trường. Bảng giá được cập nhật liên tục để đảm bảo khách hàng luôn nhận được mức giá tốt nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí!
- Kích thước: Phi 12.7 – 126mm
- Trọng lượng: 1.73 – 60 (kg/6m)
- Giá ống thép Hòa Phát mạ kẽm dao động chỉ từ 59.000 – 2.000.000 (vnđ/6m)
Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá vnđ/cây 6m |
Ống thép Hòa Phát D12.7×1.0 | 1.73 | 59,000 |
Ống thép Hòa Phát D12.7×1.2 | 2.04 | 70,000 |
Ống thép Hòa Phát D15.9×1.0 | 2.2 | 75,000 |
Ống thép Hòa Phát D15.9×1.1 | 2.41 | 82,000 |
Ống thép Hòa Phát D15.9×1.2 | 2.61 | 89,000 |
Ống thép Hòa Phát D15.9×1.4 | 3 | 102,000 |
Ống thép Hòa Phát D15.9×1.5 | 3.2 | 109,000 |
Ống thép Hòa Phát D15.9×1.8 | 3.76 | 128,000 |
Thép ống Hòa Phát D21.2×1.0 | 2.99 | 102,000 |
Thép ống Hòa Phát D21.2×1.2 | 3.55 | 121,000 |
Thép ống Hòa Phát D21.2×1.4 | 4.1 | 140,000 |
Thép ống Hòa Phát D21.2×1.5 | 4.37 | 149,000 |
Thép ống Hòa Phát D21.2×1.8 | 5.17 | 176,000 |
Thép ống Hòa Phát D21.2×2.0 | 5.68 | 194,000 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2×2.3 | 6.43 | 219,000 |
Ống kẽm Hòa Phát D21.2×2.5 | 6.92 | 236,000 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65×1.0 | 3.8 | 130,000 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65×1.2 | 4.52 | 154,000 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65×1.4 | 5.23 | 178,000 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65×1.5 | 5.58 | 190,000 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65×1.8 | 6.62 | 226,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×2.0 | 7.29 | 249,000 |
Ống kẽm Hòa Phát D26.65×2.3 | 8.29 | 283,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D26.65×2.5 | 8.93 | 304,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.0 | 4.81 | 164,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.2 | 5.74 | 196,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.4 | 6.65 | 227,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.5 | 7.1 | 242,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×1.8 | 8.44 | 288,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.0 | 9.32 | 318,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.3 | 10.62 | 362,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.5 | 11.47 | 391,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×2.8 | 12.72 | 434,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×3.0 | 13.54 | 462,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D33.5×3.2 | 14.35 | 489,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.0 | 5.49 | 187,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.2 | 6.55 | 223,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.4 | 7.6 | 259,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.5 | 8.12 | 277,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×1.8 | 9.67 | 330,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.0 | 10.68 | 364,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.3 | 12.18 | 415,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.5 | 13.17 | 449,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×2.8 | 14.63 | 499,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×3.0 | 15.58 | 531,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D38.1×3.2 | 16.53 | 563,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.2 | 7.28 | 248,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.4 | 8.45 | 288,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.5 | 9.03 | 308,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×1.8 | 10.76 | 367,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.0 | 11.9 | 406,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.3 | 13.58 | 463,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.5 | 14.69 | 501,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×2.8 | 16.32 | 556,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×3.0 | 17.4 | 593,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D42.2×3.2 | 18.47 | 630,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.2 | 8.33 | 284,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.4 | 9.67 | 330,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.5 | 10.34 | 352,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×1.8 | 12.33 | 420,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×2.0 | 13.64 | 465,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×2.5 | 16.87 | 575,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×2.8 | 18.77 | 640,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×3.0 | 20.02 | 682,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D48.1×3.2 | 21.26 | 725,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×1.4 | 12.12 | 231,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×1.5 | 12.96 | 247,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×1.8 | 15.47 | 295,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.0 | 17.13 | 327,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.3 | 19.6 | 374,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.5 | 21.23 | 405,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×2.8 | 23.66 | 452,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D59.9×3.0 | 25.26 | 482,000 |
Thép ống Hòa Phát D59.9×3.2 | 26.85 | 513,000 |
Thép ống Hòa Phát D88.3×3.2 | 40.3 | 1,374,000 |
Thép ống Hòa Phát D108.0x1.8 | 28.29 | 964,000 |
Thép ống Hòa Phát D108.0x2.0 | 31.37 | 1,069,000 |
Thép ống Hòa Phát D108.0x2.3 | 35.97 | 1,226,000 |
Thép ống Hòa Phát D108.0x2.5 | 39.03 | 1,330,000 |
Thép ống Hòa Phát D108.0x2.8 | 43.59 | 1,486,000 |
Thép ống Hòa Phát D108.0x3.0 | 46.61 | 1,589,000 |
Thép ống Hòa Phát D108.0x3.2 | 49.62 | 1,691,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×1.8 | 29.75 | 1,014,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.0 | 33 | 1,125,000 |
Thép ống Hòa Phát D113.5×2.3 | 37.84 | 1,290,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.5 | 41.06 | 1,400,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×2.8 | 45.86 | 1,563,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×3.0 | 49.05 | 1,672,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D113.5×3.2 | 52.23 | 1,780,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×1.8 | 33.29 | 1,135,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.0 | 36.93 | 1,259,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.3 | 42.37 | 1,444,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.5 | 45.98 | 1,567,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×2.8 | 51.37 | 1,751,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×3.0 | 54.96 | 1,874,000 |
Ống kẽm Hoà Phát D126.8×3.2 | 58.52 | 1,995,000 |
Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Giá ống kẽm phi 60 Hòa Phát hôm nay mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT
![Giá Ông Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Mới Nhất [thangnam], Giá ống thép Hòa Phát, Giá thép ống Hòa Phát, Ống kẽm phi 90 Hòa Phát, Ống kẽm phi 60 Hòa Phát nha may ton likisteel 1 3](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/nha-may-ton-likisteel-1-3.jpg)
Lưu ý Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát mới nhất hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Giá ống kẽm phi 90 Hòa Phát hôm nay chính xác nhé
Tham khảo giá ống thép của một số thương hiệu
Giới thiệu về thép ống Hòa Phát
Thép ống Hòa Phát là dòng sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về độ bền, khả năng chịu lực và chống ăn mòn. Với nhiều chủng loại như ống thép mạ kẽm, ống thép đen, ống thép hàn, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, công nghiệp và hạ tầng giao thông. Nhờ chất lượng ổn định, giá cả cạnh tranh, thép ống Hòa Phát đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp.
![Giá Ông Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Mới Nhất [thangnam], Giá ống thép Hòa Phát, Giá thép ống Hòa Phát, Ống kẽm phi 90 Hòa Phát, Ống kẽm phi 60 Hòa Phát Giá thép ống Hòa Phát tại LIKI STEEL luôn cạnh tranh nhất thị trường](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2025/02/bang-gia-ong-thep-hoa-phat.jpg)
Những ưu điểm không thể bỏ qua của ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ vào chất lượng vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật giúp sản phẩm này trở thành giải pháp tối ưu cho nhiều lĩnh vực.
- Chống rỉ sét, bền bỉ theo thời gian: Với lớp mạ kẽm chất lượng cao, ống thép Hòa Phát có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả, giúp kéo dài tuổi thọ ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp, hoặc các công trình ngoài trời.
- Chịu lực tốt, đảm bảo an toàn cho công trình: Sản phẩm có độ cứng cao, khả năng chịu tải tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ hệ thống đường ống nước, giàn giáo, kết cấu thép đến hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe: Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), BS (Anh), đảm bảo sự đồng nhất về chất lượng, đáp ứng yêu cầu của các dự án lớn.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Sản phẩm có bề mặt nhẵn, lớp mạ bền chắc giúp quá trình thi công dễ dàng hơn, đồng thời tiết kiệm chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng.
- Giá thành hợp lý, nguồn cung ổn định: Là thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, Hòa Phát luôn đảm bảo nguồn cung ổn định với giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng tối ưu chi phí đầu tư.
Ứng dụng của thép ống Hòa Phát trong thực tế
Thép ống Hòa Phát là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến của sản phẩm này.
- Hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy: Thép ống mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đường ống dẫn nước, dẫn khí và các hệ thống phòng cháy chữa cháy nhờ khả năng chống rỉ sét, chịu áp lực tốt và độ bền cao theo thời gian.
- Kết cấu xây dựng và nhà thép tiền chế: Nhờ khả năng chịu lực tốt, thép ống Hòa Phát thường được dùng để làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, cột chống và nhiều kết cấu quan trọng khác trong xây dựng.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp cơ khí: Sản phẩm này cũng được sử dụng để sản xuất khung xe, băng tải, thiết bị máy móc và nhiều chi tiết quan trọng trong ngành cơ khí chế tạo.
- Hệ thống lan can, cổng rào và nội thất: Thép ống Hòa Phát có bề mặt nhẵn bóng, dễ gia công nên rất phù hợp để làm lan can, hàng rào, cổng sắt, khung bàn ghế và các sản phẩm nội thất mang tính thẩm mỹ cao.
- Ứng dụng trong ngành nông nghiệp và chăn nuôi: Sản phẩm còn được dùng để làm khung chuồng trại, giàn trồng cây, hệ thống tưới tiêu… giúp tăng độ bền và tối ưu chi phí trong sản xuất nông nghiệp.
LIKI STEEL cung cấp thép ống Hòa Phát chất lượng cao, giá tốt nhất! Liên hệ ngay 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá chi tiết!
Thông số kỹ thuật ống thép Hòa Phát
1. Tiêu chuẩn sản xuất
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 3783-83, TCVN 7544:2008 (ống tròn)
- Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A53 (Mỹ), BS 1387 (Anh), JIS G3444 (Nhật Bản)
2. Kích thước:
- Đường kính ngoài (D): Từ Ø12.7 mm đến Ø323.8 mm
- Độ dày (t): Từ 0.7 mm đến 12.7 mm
- Chiều dài (L): Thường là 6 mét hoặc 12 mét, có thể cắt theo yêu cầu khách hàng
3. Thành phần hóa học:
- C: ≤ 0.12%
- Mn: ≤ 1.2%
- P: ≤ 0.045%
- S: ≤ 0.045%
4. Tính chất cơ lý:
- Giới hạn chảy (ReH): ≥ 215 MPa
- Giới hạn bền kéo (Rm): 315 – 450 MPa
- Độ giãn dài tương đối (A5): ≥ 18%
5. Lớp mạ kẽm:
- Độ dày lớp mạ: 60 – 80 g/m2 (theo tiêu chuẩn TCVN)
- Phương pháp mạ: Mạ kẽm nhúng nóng
Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Kích thước | Độ dày (mm) | Khối lượng/cây |
Φ 21.2 | 1.6 | 4.642 |
1.7 | 4.907 | |
1.9 | 5.484 | |
2.1 | 5.938 | |
2.3 | 6.435 | |
2.6 | 7.260 | |
Φ 26.65 | 1.6 | 5.933 |
1.7 | 6.279 | |
1.9 | 6.961 | |
2.1 | 7.704 | |
2.3 | 8.286 | |
2.6 | 9.36 | |
Φ 33.5 | 1.6 | 7.556 |
1.7 | 8.00 | |
1.9 | 8.888 | |
2.1 | 9.762 | |
2.3 | 10.722 | |
2.6 | 11.886 | |
2.9 | 13.137 | |
3.2 | 14.40 | |
Φ 42.2 | 1.6 | 9.617 |
1.7 | 10.193 | |
1.9 | 11.335 | |
2.1 | 12.467 | |
2.3 | 13.56 | |
2.6 | 15.24 | |
2.9 | 16.87 | |
3.2 | 18.60 | |
Φ 48.1 | 1.6 | 11.00 |
1.7 | 11.677 | |
1.9 | 12.995 | |
2.1 | 14.30 | |
2.3 | 15.59 | |
2.5 | 16.98 | |
2.9 | 19.38 | |
3.2 | 21.42 | |
3.6 | 23.71 | |
Φ 59.9 | 1.9 | 16.30 |
2.1 | 17.97 | |
2.3 | 19.612 | |
2.5 | 21.24 | |
2.6 | 22.158 | |
2.9 | 24.48 | |
3.2 | 26.861 | |
3.4 | 28.42 | |
3.6 | 30.18 | |
4.0 | 33.10 | |
Φ 75.6 | 2.1 | 22.851 |
2.3 | 24.958 | |
2.5 | 27.04 | |
2.7 | 29.14 | |
2.9 | 31.368 | |
3.2 | 34.26 | |
3.4 | 36.34 | |
3.6 | 38.58 | |
4.0 | 42.40 | |
Φ 88.3 | 2.1 | 26.799 |
2.3 | 29.283 | |
2.5 | 31.74 | |
2.7 | 34.22 | |
2.9 | 36.828 | |
3.2 | 40.32 | |
3.4 | 42.734 | |
3.6 | 45.14 | |
4.0 | 50.22 | |
4.2 | 52.29 | |
4.4 | 54.65 | |
4.5 | 55.80 | |
Φ 108 | 2.5 | 39.046 |
2.6 | 40.57 | |
2.7 | 42.09 | |
2.9 | 45.122 | |
3.0 | 46.63 | |
3.2 | 49.648 | |
4.5 | 68.952 | |
Φ 113.5 | 2.5 | 41.06 |
2.7 | 44.29 | |
2.9 | 47.484 | |
3.0 | 49.07 | |
3.2 | 52.578 | |
3.6 | 58.5 | |
4.0 | 64.84 | |
4.2 | 67.961 | |
4.4 | 71.06 | |
4.5 | 73.20 | |
4.6 | 74.162 | |
Φ 126.8 | 2.7 | 49.605 |
3.0 | 54.984 | |
3.2 | 58.555 | |
3.6 | 65.661 | |
4.0 | 72.72 | |
4.2 | 76.231 | |
4.4 | 79.731 | |
4.5 | 81.476 |
Các loại thép ống Hòa Phát phổ biến
Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là ba loại thép ống Hòa Phát được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát là dòng sản phẩm được sản xuất theo quy trình hiện đại, đảm bảo độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Nhờ lớp mạ kẽm dày, sản phẩm này thích hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và dân dụng.
Ống thép sau khi được định hình sẽ trải qua quá trình nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Lớp kẽm phủ kín bề mặt, tạo thành lớp bảo vệ chống lại các tác nhân ăn mòn từ môi trường như oxy hóa, nước mưa, hóa chất…
Ưu điểm:
- Chống ăn mòn cao: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi rỉ sét, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
- Độ bền cơ học tốt: Được sản xuất từ thép chất lượng cao, chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình có yêu cầu kết cấu vững chắc.
- Tuổi thọ dài lâu: Có thể lên đến 50 năm tùy vào điều kiện sử dụng, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì.
- Đa dạng kích thước: Bao gồm các loại như ống kẽm phi 21, phi 34, phi 60, phi 90 Hòa Phát… phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
Ứng dụng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm khung nhà xưởng, giàn giáo, kết cấu thép.
- Hệ thống cấp thoát nước: Dùng làm đường ống dẫn nước, hệ thống PCCC.
- Giao thông – hạ tầng: Làm trụ điện, lan can cầu đường, hàng rào bảo vệ.
- Cơ khí – chế tạo: Sản xuất thiết bị công nghiệp, khung xe tải, container…
![Giá Ông Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Mới Nhất [thangnam], Giá ống thép Hòa Phát, Giá thép ống Hòa Phát, Ống kẽm phi 90 Hòa Phát, Ống kẽm phi 60 Hòa Phát Giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát luôn ổn định, cam kết chất lượng cao](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2025/02/ong-thep-phi-90-hoa-phat.jpg)
Ống thép mạ kẽm điện phân Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm điện phân Hòa Phát là dòng sản phẩm được sản xuất theo công nghệ hiện đại, giúp bề mặt thép có lớp mạ kẽm sáng bóng, đồng đều, nâng cao tính thẩm mỹ và khả năng chống oxy hóa. Nhờ đặc tính nhẹ, dễ gia công và giá thành hợp lý, loại ống thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Khác với phương pháp nhúng nóng, quy trình mạ kẽm điện phân sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt ống thép. Phương pháp này giúp tạo lớp mạ bám chắc, có độ dày kiểm soát tốt và bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng.
Ưu điểm:
- Bề mặt sáng đẹp: Lớp mạ kẽm đồng đều, nhẵn mịn, giúp tăng tính thẩm mỹ.
- Chống oxy hóa hiệu quả: Hạn chế gỉ sét trong điều kiện môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm cao.
- Dễ gia công, lắp đặt: Nhẹ hơn so với ống thép mạ kẽm nhúng nóng, dễ cắt, hàn và uốn cong.
- Chi phí hợp lý: Giá thành rẻ hơn so với loại mạ kẽm nhúng nóng, phù hợp với nhiều công trình có ngân sách tiết kiệm.
Ứng dụng:
- Xây dựng dân dụng: Làm khung nhà, hàng rào, lan can.
- Cơ khí, chế tạo: Sản xuất bàn ghế, giường, tủ, khung xe đạp, xe máy.
- Hệ thống điện nước: Dùng trong hệ thống ống dẫn dây điện, ống thoát nước trong nhà.
- Trang trí nội – ngoại thất: Làm khung mái che, cửa cổng, lan can cầu thang…
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng trước gia công
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng trước gia công Hòa Phát là loại ống thép được mạ kẽm trước khi tiến hành cắt, hàn hoặc gia công thành các sản phẩm hoàn thiện. Với lớp mạ kẽm dày, bền chắc, sản phẩm này đảm bảo khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với nhiều công trình yêu cầu tuổi thọ dài lâu và chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Quy trình sản xuất
- Bước 1: Ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao.
- Bước 2: Toàn bộ ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo lớp phủ bảo vệ.
- Bước 3: Sau khi mạ xong, ống được làm nguội, kiểm tra độ dày lớp mạ và chất lượng bề mt.
- Bước 4: Sản phẩm được lưu kho và phân phối đến khách hàng.
Ưu điểm:
- Chống gỉ sét tối ưu: Lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, giúp bảo vệ thép trước tác động của môi trường.
- Tuổi thọ cao: Có thể lên đến 50 năm trong điều kiện khô ráo và 20 – 30 năm khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
- Bề mặt đồng đều, thẩm mỹ: Không bị bong tróc, giúp nâng cao chất lượng công trình.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Hạn chế sửa chữa và thay thế trong thời gian dài.
Ứng dụng:
- Kết cấu xây dựng: Cột điện, giàn giáo, nhà xưởng, nhà tiền chế.
- Hệ thống cấp thoát nước: Đường ống dẫn nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Công trình giao thông: Lan can cầu, rào chắn, cột biển báo.
- Nông nghiệp và công nghiệp: Khung nhà kính, hệ thống tưới tiêu, khung giá đỡ thiết bị.
![Giá Ông Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Mới Nhất [thangnam], Giá ống thép Hòa Phát, Giá thép ống Hòa Phát, Ống kẽm phi 90 Hòa Phát, Ống kẽm phi 60 Hòa Phát Thép ống Hòa Phát đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, bền bỉ theo thời gian](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2025/02/gia-ong-thep-ma-kem-hoa-phat.jpg)
Những điều cần biết khi mua và bảo quản ống thép Hòa Phát
Ống thép Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp nhờ chất lượng vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài, người dùng cần biết cách chọn mua sản phẩm chính hãng và bảo quản đúng cách.
Cách chọn mua ống thép Hòa Phát chính hãng
- Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ: Chỉ mua ống thép Hòa Phát tại các đại lý, nhà phân phối chính thức để tránh hàng giả, hàng nhái.
- Quan sát ký hiệu và tem nhãn: Mỗi sản phẩm chính hãng đều có logo Hòa Phát, thông số kỹ thuật in rõ ràng trên bề mặt ống.
- Kiểm tra bề mặt ống: Ống thép đạt chuẩn có lớp mạ kẽm sáng bóng, không bị bong tróc, trầy xước hay có dấu hiệu gỉ sét.
- Chọn đúng loại ống: Dựa vào mục đích sử dụng để lựa chọn ống thép mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân hay ống thép đen phù hợp.
- So sánh bảng giá: Tham khảo báo giá từ nhiều đơn vị uy tín để tránh mua với giá quá cao hoặc sản phẩm kém chất lượng.
![Giá Ông Thép Mạ Kẽm Hòa Phát Mới Nhất [thangnam], Giá ống thép Hòa Phát, Giá thép ống Hòa Phát, Ống kẽm phi 90 Hòa Phát, Ống kẽm phi 60 Hòa Phát Mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hàng tại LIKI STEEL](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2025/02/ong-kem-phi-21-hoa-phat.jpg)
Cách bảo quản ống thép Hòa Phát đúng cách
- Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh đặt ống thép trực tiếp trên nền đất ẩm hoặc nơi tiếp xúc với nước mưa để hạn chế nguy cơ gỉ sét.
- Sắp xếp khoa học: Xếp ống thép theo từng loại, tránh chồng chất quá cao để không gây móp méo, biến dạng.
- Bảo vệ bề mặt ống: Có thể sử dụng dầu chống gỉ hoặc bọc nilon bảo vệ nếu cần lưu kho trong thời gian dài.
- Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra tình trạng ống thép để phát hiện kịp thời các dấu hiệu hư hỏng và có biện pháp xử lý.
Liên hệ ngay LIKI STEEL để được tư vấn và nhận báo giá ống thép Hòa Phát với nhiều ưu đãi hấp dẫn!
Ưu đãi đặc biệt khi mua ống thép Hòa Phát tại LIKI STEEL
Bạn đang tìm kiếm ống thép Hòa Phát chất lượng cao với mức giá cạnh tranh? LIKI STEEL cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn quốc tế, cùng chính sách giá tốt nhất. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại ống thép mạ kẽm, ống thép đen, ống thép công nghiệp, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và sản xuất.
Không chỉ vậy, khi mua hàng tại LIKI STEEL, bạn sẽ nhận ngay chiết khấu hấp dẫn 5- 10%, hỗ trợ vận chuyển tận nơi, và tư vấn chuyên sâu để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Với nguồn hàng dồi dào, chúng tôi đảm bảo giao hàng nhanh chóng, giúp bạn tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí.
Liên hệ ngay với LIKI STEEL để nhận báo giá mới nhất và đặt hàng nhanh chóng! 0961 531 167 – 0862 993 627 – Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/7!
Một số hình ảnh hoạt tại Nhà máy thép Liki Steel: