Bạn có biết giá thép hộp 100×200 đang làm mưa làm gió trong ngành xây dựng? Tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL, sắt hộp 100×200 với kích thước 100x200mm được sản xuất từ thép đen và mạ kẽm đạt chuẩn ASTM, JIS, TCVN. Với chiết khấu 5%-10% cho đơn hàng lớn, LIKI STEEL hứa hẹn chất lượng thép siêu bền và dịch vụ giao hàng tức thì, biến ý tưởng của bạn thành hiện thực. Liên hệ ngay hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận tư vấn và báo giá chi tiết!

Bảng giá thép hôm 100×200 hôm nay 24/09/2025
Đây là bảng giá thép hộp 100×200 được cập nhật mới nhất, mang đến thông tin giá cả mới nhất từ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL. Tuy nhiên, do giá cả có thể dao động tùy thuộc vào biến động thị trường và các yếu tố như độ dày hoặc loại thép (đen/mạ kẽm), chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và chi tiết nhất. Hãy gọi ngay hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để được hỗ trợ kịp thời và tận tình!
Bảng báo giá thép hộp 100×200 đen 2.5 ly, 3ly, 3.8ly, 4.2 ly, 5ly, 6ly, 8ly, 9ly, 10 ly
- Độ dày: 2.5 – 10 ly
- Trọng lượng: 69 – 263.76 kg/cây 6m
- Giá thép hộp 100×200 đen chỉ từ 904.000 – 3.439.500 vnđ/6m
Độ dày (ly) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép hộp đen 100×200 (vnđ/cây 6m) |
Thép hộp 100×200 dày 2.50 ly | 69 | 904.000 |
Thép hộp 100×200 dày 2.80 ly | 77 | 1.007.000 |
Thép hộp 100×200 dày 3.00 ly | 83 | 1.078.000 |
Thép hộp 100×200 dày 3.20 ly | 88 | 1.146.500 |
Thép hộp 100×200 dày 3.50 ly | 96 | 1.254.000 |
Thép hộp 100×200 dày 3.80 ly | 104 | 1.362.000 |
Thép hộp 100×200 dày 4.00 ly | 109 | 1.425.000 |
Thép hộp 100×200 dày 4.20 ly | 115 | 1.489.000 |
Thép hộp 100×200 dày 4.50 ly | 122,62 | 1.598.000 |
Thép hộp 100×200 dày 5.00 ly | 135,67 | 1.769.000 |
Thép hộp 100×200 dày 5.50 ly | 148,6 | 1.938.000 |
Thép hộp 100×200 dày 6.00 ly | 161,42 | 2.103.000 |
Thép hộp 100×200 dày 6.50 ly | 174,13 | 2.267.000 |
Thép hộp 100×200 dày 7.00 ly | 186,73 | 2.429.000 |
Thép hộp 100×200 dày 8.00 ly | 214,02 | 2.790.000 |
Thép hộp 100×200 dày 10.00 ly | 263,76 | 3.439.500 |
Bảng báo giá sắt hộp 100×200 mạ kẽm 2.5 ly, 3ly, 3.8ly, 4.2 ly, 5ly, 6ly, 8ly, 9ly, 10 ly
- Độ dày: 2.5 – 10 ly
- Trọng lượng: 69 – 263.76 kg/cây 6m
- Giá sắt hộp 100×200 mạ kẽm chỉ từ 961.000 – 3.657.000 vnđ/6m
Độ dày (ly) | Trọng lượng (kg/ cây 6m) | Giá thép hộp mạ kẽm 100×200 (vnđ/cây 6m) |
2.50 | 69 | 961.000 |
2.80 | 77 | 1.072.000 |
3.00 | 83 | 1.143.000 |
3.20 | 88 | 1.213.500 |
3.50 | 96 | 1.332.000 |
3.80 | 104 | 1.450.000 |
4.00 | 109 | 1.520.000 |
4.20 | 115 | 1.590.000 |
4.50 | 122,62 | 1.695.000 |
5.00 | 135,67 | 1.880.000 |
5.50 | 148,6 | 2.064.000 |
6.00 | 161,42 | 2.246.000 |
6.50 | 174,13 | 2.427.000 |
7.00 | 186,73 | 2.607.000 |
8.00 | 214,02 | 2.954.000 |
10.00 | 263,76 | 3.657.000 |
Báo giá thép hộp 100×200 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á mới nhất 24/09/2025
Tôn thép LIKI STEEL xin gửi đến quý khách hàng bảng giá tham khảo cho sắt hộp 100×200 từ các thương hiệu Hòa Phát, Hoa Sen, và Đông Á, giúp quý khách dễ dàng so sánh giá trị giữa các nhãn hiệu và đưa ra lựa chọn tối ưu khi mua sắm. Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp qua:
Bảng báo giá sắt hộp 100×200 đen Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á đen
- Độ dày: 2.5 – 4.2 ly
- Giá sắt hộp đen 100×200 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á chỉ từ 905.000 – 2.249.500 vnđ/6m
Độ dày | Giá thép hộp 100×200 Hòa Phát (vnđ/6m) | Giá thép hộp 100×200 Đông Á (vnđ/6m) | Giá thép hộp 100×200 Hoa Sen (vnđ/6m) |
2.50 | 1.086.000 | 1.236.000 | 905.000 |
2.80 | 1.293.000 | 1.389.000 | 1.012.000 |
3.00 | 1.396.000 | 1.493.000 | 1.082.000 |
3.20 | 1.461.000 | 1.587.000 | 1.253.000 |
3.50 | 1.755.000 | 1.827.000 | 1.367.500 |
3.80 | 917.000 | 1.899.000 | 1.481.000 |
4.00 | 1.027.000 | 1.999.000 | 1.556.000 |
4.20 | 2.160.000 | 2.249.500 | 1.744.000 |
Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm 100×200 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày: 2.5 – 4.2 ly
- Giá sắt hộp 100×200 mạ kẽm Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á chỉ từ 994.000 – 2.338.000 vnđ/6m
Độ dày | Giá thép 100×200 Hòa Phát (vnđ/6m) | Giá thép 100×200 Đông Á (vnđ/6m) | Giá thép 100×200 Hoa Sen (vnđ/6m) |
2.50 | 1.175.000 | 1.324.500 | 994.000 |
2.80 | 1.382.000 | 1.479.000 | 1.099.500 |
3.00 | 1.484.000 | 1.586.000 | 1.082.000 |
3.20 | 1.549.500 | 1.675.000 | 1.342.000 |
3.50 | 1.843.000 | 1.915.000 | 1.456.000 |
3.80 | 1.841.500 | 1.988.000 | 1.569.000 |
4.00 | 1.994.000 | 2.088.000 | 1.645.000 |
4.20 | 2.249.000 | 2.338.000 | 1.831.000 |
Tham khảo thêm:
Lưu ý Bảng giá thép hộp 100×200 bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng giá sắt hộp 100×200 hôm nay chính xác nhé
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng giá thép hộp 100×200 mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Khởi đầu với thép hộp 100×200
Thép hộp 100×200 mở ra một chương mới cho các dự án xây dựng với kích thước 100x200mm, mang đến sự mạnh mẽ và linh hoạt. Sản phẩm này, với độ dày từ 2.5mm đến 10.0mm, được chế tác từ thép đen hoặc mạ kẽm theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, và TCVN, hứa hẹn là nền tảng vững chắc cho mọi công trình lớn nhỏ. Dù bạn đang xây dựng nhà xưởng, cầu cống hay các kết cấu công nghiệp, thép hộp 100×200 không chỉ đảm bảo độ bền vượt trội mà còn giúp tối ưu chi phí với chất lượng đáng tin cậy.

Khám phá thông số sắt hộp 100×200
Sắt hộp 100×200 mang đến những thông số kỹ thuật ấn tượng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của ngành xây dựng, đảm bảo độ bền và hiệu quả tối ưu cho mọi công trình
Tiêu chuẩn chất lượng:
- ASTM A500/A500M (Mỹ): Thành phần hóa học & cơ học.
- JIS G3466 (Nhật): Kích thước & chất lượng.
- ISO 9001: Quản lý chất lượng quốc tế.
- ISO 14001: Quản lý môi trường.
- EN 10219-1/2 (Châu Âu): Thép hàn/ không hàn.
Quy cách phổ biến:
- Độ dày: 2.0mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.
- Chiều dài: 6m hoặc 12m.
- Số cây/bó: 8 cây.
Trọng lượng (kg/cây, 6m):
- 2.0mm: 55.62kg.
- 2.5mm: 69.24kg.
- 2.8mm: 77.36kg.
- 3.0mm: 82.75kg.
- 3.2mm: 88.12kg.
- 3.5mm: 96.14kg.
- 3.8mm: 109.42kg.
- 4.0mm: (Tăng dần, tùy độ dày).
Lưu ý: Trọng lượng & giá cả thay đổi theo độ dày và sản phẩm phù hợp cho công trình lớn, bền bỉ.
Điểm sáng của thép hộp 100×200
Thép hộp 100×200 tỏa sáng với những ưu thế vượt trội, lý tưởng cho các công trình hiện đại:
- Độ bền vượt thời gian: Chịu lực mạnh mẽ, phù hợp cho các kết cấu lớn như nhà xưởng hay cầu cống. Đảm bảo sự ổn định lâu dài, mang lại độ tin cậy cao cho mọi dự án.
- Khả năng chống ăn mòn: Thép mạ kẽm cung cấp lớp bảo vệ vượt trội, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt. Giảm thiểu nguy cơ gỉ sét, tăng tuổi thọ cho công trình ngoài trời.
- Tính linh hoạt cao: Dễ dàng gia công, cắt, hàn theo ý muốn, phù hợp với nhiều thiết kế sáng tạo. Hỗ trợ linh hoạt trong quá trình lắp đặt, tiết kiệm thời gian thi công.
- Thẩm mỹ tinh tế: Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình hiện đại. Tạo điểm nhấn sang trọng, phù hợp với các dự án đòi hỏi vẻ đẹp kiến trúc.
- Hiệu quả kinh tế: Giá cả hợp lý, kết hợp với tuổi thọ dài, giúp tối ưu hóa chi phí đầu tư. Đưa ra giải pháp tiết kiệm lâu dài, lý tưởng cho cả dự án nhỏ và lớn.
Với những điểm sáng này, thép hộp 100×200 là lựa chọn hàng đầu, mang lại sự bền vững và đẳng cấp cho mọi dự án!
Hành trình ứng dụng sắt hộp 100×200
Sắt hộp 100×200 mở ra một hành trình ứng dụng phong phú trong ngành xây dựng, với kích thước 100x200mm và độ dày từ 2.5mm đến 10.0mm:
- Xây dựng công nghiệp: Làm khung chính cho nhà xưởng, nhà máy, đảm bảo độ chắc chắn và khả năng chịu tải trọng lớn. Hỗ trợ giàn giáo vững chãi, an toàn trong các công trình thi công nặng, giảm rủi ro hiệu quả.
- Cơ sở hạ tầng: Sử dụng cho cầu cống, cột đỡ, mang lại độ bền vượt trội trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Tăng cường kết cấu đường sá, đặc biệt phù hợp với các dự án giao thông lớn, đảm bảo an toàn lâu dài.
- Thiết kế kiến trúc: Ứng dụng trong lan can, cửa sổ, tạo vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho không gian sống. Phù hợp với các công trình đòi hỏi sự kết hợp hoàn hảo giữa thẩm mỹ và độ bền, nâng tầm giá trị dự án.
- Gia cố và cải tạo: Củng cố nền móng, sửa chữa công trình cũ, giúp kéo dài tuổi thọ và tăng độ ổn định đáng kể. Linh hoạt trong các dự án nâng cấp, từ quy mô nhỏ như nhà ở đến các công trình lớn như nhà máy.
Hành trình này khẳng định sắt hộp 100×200 là giải pháp toàn diện, mang lại sự bền vững, an toàn và thẩm mỹ cho mọi công trình. Liên hệ ngay hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để được tư vấn chi tiết, nhận báo giá và hỗ trợ tận tình!

Đa dạng loại thép hộp 100×200
Thép hộp 100×200 giới thiệu hai loại chính, mang đến sự linh hoạt cho các công trình. Loại đầu tiên là thép hộp 100×200 đen, sản xuất từ thép cán nóng với bề mặt xanh đen tự nhiên, mang giá thành kinh tế. Loại này phù hợp cho các dự án trong nhà hoặc môi trường khô ráo, nơi không yêu cầu chống ăn mòn cao.
Loại thứ hai là thép hộp 100×200 mạ kẽm, được phủ lớp kẽm bảo vệ, nổi bật với khả năng chống gỉ sét vượt trội. Sản phẩm này lý tưởng cho công trình ngoài trời, đặc biệt ở khu vực ven biển hoặc nơi có độ ẩm lớn. Sự bền bỉ của thép mạ kẽm giúp kéo dài tuổi thọ công trình trong điều kiện khắc nghiệt.
Sự đa dạng giữa thép đen và mạ kẽm cho phép thép hộp 100×200 thích nghi với nhiều nhu cầu, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Tùy thuộc vào điều kiện dự án, khách hàng có thể chọn loại phù hợp nhất. Liên hệ hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để được tư vấn chi tiết!
Bí kíp chọn sắt hộp 100×200 lý tưởng
Sắt hộp 100×200 từ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL cần được chọn cẩn thận. Với kích thước 100x200mm và độ dày đa dạng, sản phẩm phù hợp cho nhiều loại công trình. Hãy xem xét các yếu tố dưới đây để chọn loại thép đen hoặc mạ kẽm phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
- Xác định mục đích sử dụng, độ dày phù hợp, điều kiện môi trường, và ngân sách dự án để đảm bảo hiệu quả tối ưu cho công trình.
- Đánh giá tải trọng công trình một cách kỹ lưỡng để chọn độ dày phù hợp, tránh lãng phí chi phí do chọn quá dày hoặc rủi ro hư hỏng nếu chọn quá mỏng.
- Kiểm tra môi trường làm việc, ưu tiên thép mạ kẽm cho khu vực ẩm ướt hoặc ven biển để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.
- So sánh chi phí giữa các lựa chọn và nhờ đội ngũ LIKI STEEL tư vấn chuyên sâu để tìm ra giải pháp tiết kiệm và hiệu quả nhất cho dự án của bạn.
Kết quả là bạn sẽ sở hữu sắt hộp 100×200 lý tưởng, bền đẹp và tiết kiệm chi phí. Với sự hỗ trợ từ LIKI STEEL, mọi dự án đều có cơ hội thành công vượt mong đợi!

LIKI STEEL – Địa chỉ cung cấp thép hộp 100×200 uy tín, chất lượng
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung thép hộp 100×200 chất lượng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật với giá cả cạnh tranh, thì LIKI STEEL chính là lựa chọn lý tưởng. Với hệ thống kho hàng lớn, hàng hóa có sẵn và đa dạng độ dày, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Tất cả sản phẩm đều có chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
LIKI STEEL không chỉ mang đến giá tốt với chiết khấu từ 5% – 10% cho khách hàng mua số lượng lớn, mà còn hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng tận nơi nhanh chóng trên toàn quốc. Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận báo giá thép hộp 100×200 mới nhất và được hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên nghiệp.
admin –
Cửa hàng có vận chuyển về Long An dc ko, tôi mua khoảng 5 cây