Bạn đang cần báo giá xà gồ C250 nhanh, chính xác, giao hàng tận nơi? LIKI STEEL cung cấp xà gồ C250 mạ kẽm chất lượng cao, độ bền vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cho nhà xưởng, mái tôn và khung thép công nghiệp. Gọi ngay hotline 0961 531 167 – 0862 993 627 để được tư vấn chi tiết và nhận chiết khấu hấp dẫn 5% – 10% khi đặt hàng hôm nay!

Cập nhật bảng giá xà gồ C250 12/10/2025
Nhà máy tôn thép LIKI STEEL xin gửi đến quý khách bảng giá mới nhất, bao gồm các loại xà gồ C250 đen, xà gồ C250 mạ kẽm và xà gồ C250 mạ kẽm nhúng nóng. Tất cả sản phẩm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền – khả năng chịu tải – tuổi thọ cao cho mọi công trình dân dụng và công nghiệp.
Hiện nay, giá xà gồ C250 tại LIKI STEEL dao động như sau:
- Giá xà gồ C250 đen: 63.400 – 137.000 vnđ/m
- Giá xà gồ C250 mạ kẽm: 69.400 – 153.400 vnđ/m
- Giá xà gồ C250 mạ kẽm nhúng nóng: 75.000 – 163.300 vnđ/m
Tùy thuộc vào độ dày, quy cách và thương hiệu sản xuất, giá có thể chênh lệch nhẹ theo thời điểm.
Bảng giá xà gồ C250 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Hòa Phát (vnđ/m) | Hoa Sen (vnđ/m) | Đông Á (vnđ/m) |
C250 x 65 x 20 | 1.5 | 64.800 | 69.400 | 63.400 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 69.000 | 74.000 | 67.500 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 77.500 | 83.000 | 75.900 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 86.000 | 92.000 | 84.200 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 98.700 | 106.000 | 96.600 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 107.000 | 115.000 | 105.000 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 119.500 | 128.000 | 117.000 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 128.000 | 137.000 | 125.000 |
C250 x 75 x 20 | 1.5 | 68.000 | 72.800 | 66.500 |
C250 x 75 x 20 | 1.6 | 72.500 | 77.600 | 70.900 |
Báo giá xà gồ C250 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Hòa Phát (vnđ/m) | Hoa Sen (vnđ/m) | Đông Á (vnđ/m) |
C250 x 65 x 20 | 1.5 | 71.700 | 77.700 | 69.400 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 76.400 | 82.800 | 74.000 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 85.800 | 93.000 | 83.100 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 95.300 | 103.300 | 92.200 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 109.300 | 118.400 | 105.700 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 118.500 | 128.500 | 114.700 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 132.400 | 143.500 | 128.100 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 141.500 | 153.400 | 136.900 |
C250 x 75 x 20 | 1.5 | 75.200 | 81.600 | 72.800 |
C250 x 75 x 20 | 1.6 | 80.300 | 86.900 | 77.700 |
Bảng giá xà gồ C250 mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Độ dày (mm) | Hòa Phát (vnđ/m) | Hoa Sen (vnđ/m) | Đông Á (vnđ/m) |
C250 x 65 x 20 | 1.5 | 77.300 | 83.300 | 75.000 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 82.300 | 88.700 | 79.900 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 92.500 | 99.700 | 89.700 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 102.600 | 110.600 | 99.600 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 117.700 | 127.000 | 114.200 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 127.700 | 137.700 | 123.900 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 142.600 | 153.700 | 138.400 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 152.500 | 164.300 | 147.900 |
C250 x 75 x 20 | 1.5 | 81.100 | 87.400 | 78.600 |
C250 x 75 x 20 | 1.6 | 86.500 | 93.200 | 83.900 |
Tham khảo thêm:
Lưu ý Bảng giá xà gồ C250 bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng giá xà gồ C250 hôm nay chính xác nhé
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng báo giá xà gồ C250 mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Xà gồ C250 là gì? Đặc điểm và công dụng nổi bật
Xà gồ C250 là loại thép hình có tiết diện chữ C với kích thước tiêu chuẩn 250mm, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt khi được mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Nhờ cấu trúc chắc chắn, xà gồ C250 thường được dùng làm khung mái nhà xưởng, nhà thép tiền chế, hệ thống giàn đỡ mái tôn, dàn kèo, và khung sàn kỹ thuật. Ngoài ra, với ưu điểm trọng lượng nhẹ so với thép hình chữ I hoặc H, xà gồ C giúp giảm tải trọng tổng thể cho công trình, tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo độ bền.

Bảng tra trọng lượng xà gồ C250
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
C250 x 65 x 20 | 1.5 | 4.87 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 5.19 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 5.83 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 6.47 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 7.42 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 8.05 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 8.99 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 9.61 |
C250 x 75 x 20 | 1.5 | 5.11 |
C250 x 75 x 20 | 1.6 | 5.45 |
C250 x 75 x 20 | 1.8 | 6.12 |
C250 x 75 x 20 | 2.0 | 6.78 |
C250 x 75 x 20 | 2.3 | 7.78 |
C250 x 75 x 20 | 2.5 | 8.44 |
C250 x 75 x 20 | 2.8 | 9.43 |
C250 x 75 x 20 | 3.0 | 10.08 |
Vì sao nên chọn xà gồ C250 cho công trình của bạn
Xà gồ C250 được nhiều chủ thầu và kỹ sư tin dùng nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật về kết cấu, độ bền và tính ứng dụng. Dưới đây là những điểm mạnh giúp loại thép hình này được ưa chuộng:
1. Kết cấu vững chắc, chịu tải tốt
Thiết kế dạng chữ C giúp xà gồ C250 có khả năng chịu lực và chịu uốn tốt, phù hợp cho các công trình quy mô lớn như nhà xưởng, kho bãi hoặc nhà thép tiền chế.
2. Trọng lượng nhẹ, dễ thi công
So với thép hình I hoặc H, xà gồ C có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng công trình và rút ngắn thời gian lắp dựng, tiết kiệm chi phí nhân công.
3. Độ bền cao, chống ăn mòn hiệu quả
Các loại xà gồ C250 mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng có khả năng chống gỉ sét và oxy hóa tốt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
4. Đa dạng kích thước và độ dày
Xà gồ C250 được sản xuất với nhiều độ dày từ 1.5mm đến 3.0mm, đáp ứng linh hoạt yêu cầu của từng hạng mục thi công, từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
5. Dễ kết nối và bảo trì
Nhờ cấu trúc đều đặn, xà gồ C250 dễ khoan, cắt, liên kết bulong hoặc hàn, thuận tiện khi lắp đặt và bảo trì, giúp thi công nhanh và chính xác.

Xà gồ C250 và vai trò trong công trình dân dụng, công nghiệp
Xà gồ C250 là một trong những loại thép hình chữ C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Nhờ tính năng chịu lực tốt, độ bền cao và trọng lượng nhẹ, xà gồ C250 đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các kết cấu chắc chắn, an toàn và tiết kiệm chi phí cho công trình. Dưới đây là một số vai trò nổi bật:
- Khung mái nhà xưởng, nhà thép tiền chế: Xà gồ C250 giúp phân bố tải trọng đồng đều, đảm bảo an toàn cho toàn bộ kết cấu mái.
- Dàn kèo và khung sàn kỹ thuật: Sử dụng xà gồ C250 giúp kết cấu sàn chịu lực tốt, đồng thời giảm trọng lượng tổng thể của công trình.
- Hệ thống giàn đỡ mái tôn: Nhờ độ cứng cao, xà gồ C250 giữ cố định tôn, chống võng và rung lắc trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Khung kết cấu trong cơ khí và sản xuất công nghiệp: Xà gồ C250 được dùng làm giá đỡ máy móc, băng chuyền hoặc các khung chịu lực khác.
- Tiện lợi trong thi công và bảo trì: Dễ khoan, cắt, hàn và liên kết bulong, giúp thi công nhanh chóng và thuận tiện cho bảo trì sau này.
Xà gồ C250 không chỉ mang lại độ bền cao, ổn định kết cấu, mà còn giúp các nhà thầu tiết kiệm chi phí nhân công và vật liệu. Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp kết cấu bền vững cho công trình dân dụng hoặc công nghiệp, xà gồ C250 là lựa chọn đáng cân nhắc.
Liên hệ tư vấn và báo giá xà gồ C250 chi tiết 0961 531 167 – 0862 993 627 – đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Những yếu tố cần biết trước khi mua xà gồ C250
Giá xà gồ C250 trên thị trường không cố định mà chịu tác động từ nhiều yếu tố khác nhau. Hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp chủ đầu tư và nhà thầu lựa chọn được sản phẩm phù hợp, tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.
1. Độ dày của xà gồ
Độ dày là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành. Xà gồ C250 càng dày thì trọng lượng càng lớn, chi phí sản xuất và vận chuyển tăng, dẫn đến giá bán cao hơn.
2. Loại mạ và tiêu chuẩn sản xuất
Xà gồ C250 có thể là thép đen, mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Các loại mạ giúp tăng khả năng chống gỉ, chống ăn mòn nhưng chi phí sản xuất cũng cao hơn, từ đó ảnh hưởng đến giá bán.
3. Thương hiệu cung cấp
Các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen hay Đông Á có giá xà gồ C250 khác nhau, do chi phí sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng và chế độ bảo hành. Thương hiệu uy tín thường có giá xà gồ C250 cao hơn nhưng đảm bảo chất lượng ổn định.
4. Số lượng và khối lượng đặt mua
Đặt mua với số lượng lớn thường được các nhà cung cấp ưu đãi giảm giá. Ngược lại, mua số lượng ít sẽ có giá cao hơn do chi phí vận chuyển và chế độ bán lẻ.
5. Chi phí vận chuyển và địa điểm giao hàng
Khoảng cách vận chuyển, địa hình, điều kiện giao hàng cũng là yếu tố tác động đến giá xà gồ. Các công trình ở vùng xa xôi hoặc địa hình khó khăn thường phải chịu chi phí vận chuyển cao hơn.
Hiểu rõ các yếu tố trên sẽ giúp bạn lựa chọn loại xà gồ C250 phù hợp với công trình và ngân sách, đồng thời tối ưu chi phí hiệu quả mà vẫn đảm bảo chất lượng.

LIKI STEEL – Địa chỉ mua xà gồ C250 chất lượng và đáng tin cậy
Khi lựa chọn xà gồ C250 cho công trình, điều quan trọng là tìm được nhà cung cấp uy tín, sản phẩm đảm bảo chất lượng và giá xà gồ C250 hợp lý, cùng chiết khấu hấp dẫn 5% – 10%. Những đơn vị đáng tin cậy sẽ cung cấp xà gồ đúng tiêu chuẩn về độ dày, loại mạ, và xuất xứ, đồng thời hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và vận chuyển tận công trình.
Một trong những địa chỉ được nhiều chủ thầu tin tưởng là LIKI STEEL. Với xà gồ C250 đa dạng về kích thước và độ dày, cùng chính sách giá xà gồ C250 cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tận tình, đơn vị sẵn sàng giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Liên hệ ngay 0961 531 167 – 0862 993 627 để được tư vấn và báo giá chi tiết.
admin –
Tôi ở quảng bình, cần làm công trình, shop có chuyển ra dc ko, chi phí chuyển thế nào