Nhà máy LIKI STEEL cung cấp Giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim hôm nay 10/03/2025 mới nhất, gồm: thép hộp vuông Nam Kim, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép ống mạ kẽm Nam Kim. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng và tính minh bạch, đảm bảo mang đến cho khách hàng thông tin đáng tin cậy để hỗ trợ quyết định mua hàng. Hãy lựa chọn và tin tưởng Nhà máy LIKI STEEL để đạt được sự thành công trong dự án của bạn.
Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim hôm nay 10/03/2025
Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim hôm nay của Nhà máy thép LIKI STEEL đã sẵn sàng để phục vụ quý khách hàng. Bao gồm: Giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim vuông mới nhất, Giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim chữ nhật mới nhất, Giá sắt ống mạ kẽm Nam Kim mới nhất. Hãy liên hệ ngay hotline LIKI STEEL để nhận thông tin chi tiết và tư vấn từ đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi!
Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn Liki Steel để được cung cấp Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com/ – https://tonthepgiare.vn/
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT
![Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Nam Kim hôm nay [thoigian] | Nhận CK 5% nha may ton likisteel 1 3](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/nha-may-ton-likisteel-1-3.jpg)
Giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim vuông hôm nay 10/03/2025
Thông số kỹ thuật:
- 200 cây/bó: 10×10 mm, 12×12 mm, 14×14 mm, 16×16 mm, 19×19 mm, 20×20 mm
- 100 cây/bó: 25×25 mm, 30×30 mm
- 50 cây/bó: 36×36 mm
- 49 cây/bó: 38×38 mm, 40×4 mm, 50×50 mm
- 20 cây/bó: 75×75 mm
- 9 cây/ bó: 90×90 mm, 100×100 mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6m, có thể cắt theo yêu cầu
- Độ dày: 0,9mm -> 2 mm
- Trọng lượng: 1,76 kg/cây -> 28,84 kg/cây
Loại hàng | Độ dày | Kg/cây | Giá bán/cây |
(+/- 3%) | |||
Thép hộp Nam Kim 14×14 | 0,9 | 1,76 | 32.000 |
1,0 | 2,01 | 37.000 | |
1,1 | 2,25 | 42.000 | |
1,2 | 2,50 | 47.000 | |
1,3 | 2,74 | 52.000 | |
1,5 | 3,32 | 57.000 | |
Thép hộp Nam Kim16x16 | 0,9 | 2,03 | 67.000 |
1,0 | 2,32 | 46.000 | |
1,1 | 2,60 | 53.000 | |
1,2 | 2,88 | 61.000 | |
1,30 | 3,17 | 68.000 | |
1,5 | 3,73 | 75.000 | |
Thép hộp Nam Kim 20×20 | 0,9 | 2,58 | 82.000 |
1,0 | 2,94 | 97.000 | |
1,1 | 3,29 | 67.000 | |
1,2 | 3,65 | 77.000 | |
1,3 | 4,01 | 86.000 | |
1,5 | 4,73 | 95.000 | |
Thép hộp Nam Kim 25×25 | 0,9 | 3,26 | 104.000 |
1,0 | 3,71 | 122.000 | |
1,1 | 4,16 | 93.000 | |
1,2 | 4,61 | 104.000 | |
1,3 | 5,06 | 115.000 | |
1,5 | 5,97 | 126.000 | |
Thép hộp Nam Kim 30×30 | 1,0 | 4,5 | 137.000 |
1,1 | 5,0 | 148.000 | |
1,2 | 5,6 | 192.000 | |
1,3 | 6,1 | 125.000 | |
1,4 | 6,7 | 140.000 | |
1,5 | 7,2 | 154.000 | |
2,0 | 9,4 | 169.000 | |
Thép hộp Nam Kim 40×40 | 1,0 | 6,03 | 184.000 |
1,1 | 6,78 | 199.000 | |
1,2 | 14,22 | 259.000 | |
1,1 | 6,76 | 289.000 | |
1,2 | 7,49 | 194.000 | |
1,40 | 8,96 | 212.000 | |
1,5 | 9,20 | 231.000 | |
1,5 | 9,70 | 250.000 | |
2,0 | 12,64 | 325.000 | |
2,2 | 14,25 | 363.000 | |
Thép hộp Nam Kim 50×50 | 1,2 | 9,42 | 292.000 |
1,3 | 10,34 | 349.000 | |
1,5 | 12,19 | 377.000 | |
2,0 | 15,88 | 491.000 | |
2,2 | 17,72 | 454.000 | |
Thép hộp Nam Kim 75×75 | 1,2 | 14,22 | 590.000 |
1,3 | 15,61 | 659.000 | |
1,5 | 18,40 | 0 | |
2,0 | 23,98 | 651.000 | |
Thép hộp Nam Kim 90×90 | 1,5 | 22,13 | 0 |
2,0 | 28,84 | 490.000 |
Giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim chữ nhật hôm nay 10/03/2025
Thông số kỹ thuật:
- 200 cây/ bó: 13×26mm, 16×36mm
- 80 cây/bó: 20×40mm
- 50 cây/bó: 25×50mm, 30×60 mm, 40×60mm, 40×80mm
- 40 cây/bó: 50×100mm
- 30 cây/bó: 30×90mm
- 20 cây/ bó: 60×120mm
Kích thước | Độ dày | Kg/cây | Giá bán/cây |
(+/- 3%) | |||
Thép hộp 13×26 | 0,8 | 2,16 | 45.000 |
0,9 | 2,51 | 52.000 | |
1,0 | 2,86 | 59.000 | |
1,1 | 3,21 | 66.000 | |
1,2 | 3,56 | 73.000 | |
1,3 | 3,90 | 80.000 | |
1,5 | 4,60 | 94.000 | |
Thép hộp 20×40 | 0,9 | 3,93 | 82.000 |
1,0 | 4,48 | 93.000 | |
1,1 | 5,03 | 104.000 | |
1,2 | 5,57 | 115.000 | |
1,3 | 6,12 | 126.000 | |
1,5 | 7,21 | 148.000 | |
Thép hộp 25×50 | 0,9 | 4,95 | 103.000 |
1,0 | 5,64 | 117.000 | |
1,1 | 6,33 | 131.000 | |
1,2 | 7,01 | 144.000 | |
1,3 | 7,70 | 158.000 | |
1,5 | 9,08 | 186.000 | |
Thép hộp 30×60 | 1,0 | 6,80 | 141.000 |
1,1 | 7,63 | 158.000 | |
1,2 | 8,46 | 174.000 | |
1,3 | 9,28 | 191.000 | |
1,4 | 10,11 | 208.000 | |
1,5 | 10,94 | 224.000 | |
2,0 | 14,26 | 292.000 | |
Thép hộp 30×90 | 1,2 | 11,34 | 233.000 |
1,3 | 12,45 | 256.000 | |
1,5 | 14,67 | 301.000 | |
2,0 | 19,12 | 391.000 | |
Thép hộp 40×80 | 1,0 | 9,11 | 189.000 |
1,1 | 10,23 | 211.000 | |
1,2 | 11,34 | 233.000 | |
1,3 | 12,45 | 256.000 | |
1,4 | 13,56 | 278.000 | |
1,5 | 14,67 | 301.000 | |
2,0 | 19,12 | 391.000 | |
2,2 | 21,34 | 437.000 | |
Thép hộp 50×100 | 1,2 | 14,22 | 292.000 |
1,3 | 15,61 | 321.000 | |
1,4 | 17,01 | 349.000 | |
1,5 | 18,40 | 377.000 | |
2,2 | 23,98 | 491.000 | |
2,2 | 26,77 | 548.000 | |
2,7 | 33,74 | 689.000 | |
Thép hộp 60×120 | 1,5 | 22,13 | 454.000 |
2,0 | 28,84 | 590.000 | |
2,2 | 32,19 | 659.000 | |
2,7 | 40,58 | 829.000 |
![Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Nam Kim hôm nay [thoigian] | Nhận CK 5% Giá thép hộp Nam Kim](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-sat-hop-nam-kim-2.jpg)
Giá sắt hộp đen Nam Kim hôm nay 10/03/2025
Thép hộp chữ nhật đen Nam Kim | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Giá thép hộp chữ nhật đen Nam Kim |
Hộp đen chữ nhật 13 x 26 | 6m | 1.0 | 35.950 |
6m | 1.1 | 56.250 | |
6m | 1.2 | 61.000 | |
6m | 1.4 | 70.300 | |
Hộp đen chữ nhật 20 x 40 | 6m | 1.0 | 81.250 |
6m | 1.1 | 88.900 | |
6m | 1.2 | 96.700 | |
6m | 1.4 | 111.950 | |
6m | 1.5 | 116.650 | |
6m | 1.8 | 141.400 | |
6m | 2.0 | 155.900 | |
6m | 2.3 | 176.900 | |
6m | 2.5 | 190.600 | |
Hộp đen chữ nhật 25 x 50 | 6m | 1.0 | 102.400 |
6m | 1.1 | 112.300 | |
6m | 1.2 | 122.050 | |
6m | 1.4 | 141.550 | |
6m | 1.5 | 151.250 | |
6m | 1.8 | 179.500 | |
6m | 2.0 | 198.250 | |
6m | 2.3 | 225.700 | |
6m | 2.5 | 243.550 | |
Hộp đen chữ nhật 30 x 60 | 6m | 1.0 | 123.550 |
6m | 1.1 | 135.550 | |
6m | 1.2 | 147.550 | |
6m | 1.4 | 171.250 | |
6m | 1.5 | 182.950 | |
6m | 1.8 | 217.750 | |
6m | 2.0 | 240.550 | |
6m | 2.3 | 274.300 | |
6m | 2.5 | 296.500 | |
6m | 2.8 | 329.350 | |
6m | 3.0 | 350.900 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 80 | 6m | 1.1 | 182.200 |
6m | 1.2 | 198.400 | |
6m | 1.4 | 230.500 | |
6m | 1.5 | 246.550 | |
6m | 1.8 | 294.050 | |
6m | 2.0 | 325.300 | |
6m | 2.3 | 371.800 | |
6m | 2.5 | 402.550 | |
6m | 2.8 | 448.000 | |
6m | 3.0 | 478.000 | |
6m | 3.2 | 507.700 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 100 | 6m | 1.5 | 288.950 |
6m | 1.8 | 344.950 | |
6m | 2.0 | 381.950 | |
6m | 2.3 | 436.700 | |
6m | 2.5 | 473.200 | |
6m | 2.8 | 527.050 | |
6m | 3.0 | 562.750 | |
6m | 3.2 | 575.650 | |
Hộp đen chữ nhật 50 x 100 | 6m | 1.4 | 289.750 |
6m | 1.5 | 310.000 | |
6m | 1.8 | 370.050 | |
6m | 2.0 | 409.500 | |
6m | 2.3 | 469.2 50 | |
6m | 2.5 | 508.150 | |
6m | 2.8 | 566.350 | |
6m | 3.0 | 60.350 | |
6m | 3.2 | 642.850 | |
Hộp đen chữ nhật 60 x 120 | 6m | 1.8 | 446.650 |
6m | 2.0 | 494.950 | |
6m | 2.3 | 566.800 | |
6m | 2.5 | 614.500 | |
6m | 2.8 | 685.300 | |
6m | 3.0 | 732.350 | |
6m | 3.2 | 778.900 | |
6m | 3.5 | 848.500 | |
6m | 3.8 | 917.350 | |
6m | 4.0 | 962.950 | |
Hộp đen chữ nhật 100 x 150 | 6m | 3.0 | 940.000 |
Giá ống thép kẽm Nam Kim hôm nay 10/03/2025
Kích thước | Độ dày | Kg/cây | Giá bán/cây |
(+/- 3%) | |||
Ø 21 | 1,2 | 3,17 | 65.000 |
1,3 | 3,48 | 71.000 | |
1,5 | 4,10 | 84.000 | |
Ø 27 | 1,2 | 4,07 | 84.000 |
1,3 | 4,47 | 92.000 | |
1,5 | 5,27 | 108.000 | |
Ø 34 | 1,2 | 5,13 | 105.000 |
1,3 | 5,63 | 116.000 | |
1,5 | 6,64 | 136.000 | |
1,2 | 4,98 | 177.000 | |
2,0 | 8,65 | 130.000 | |
Ø 42 | 1,2 | 6,34 | 143.000 |
1,3 | 6,96 | 168.000 | |
1,5 | 8,20 | 219.000 | |
2,0 | 10,68 | 152.000 | |
Ø 49 | 1,2 | 7,39 | 167.000 |
1,3 | 8,12 | 196.000 | |
1,5 | 9,57 | 255.000 | |
2,0 | 12,46 | 186.000 | |
Ø 60 | 1,2 | 9,05 | 204.000 |
1,3 | 9,94 | 240.000 | |
1,5 | 11,71 | 312.000 | |
2,0 | 15,26 | 236.000 | |
Ø 76 | 1,2 | 11,46 | 304.000 |
1,5 | 14,84 | 396.000 | |
2,0 | 19,33 | 441.000 | |
2,2 | 21,58 | 333.000 | |
Ø 90 | 1,4 | 16,24 | 360.000 |
1,5 | 17,57 | 469.000 | |
2,0 | 22,89 | 523.000 | |
2,2 | 25,56 | 658.000 | |
2,7 | 32,21 | 456.000 | |
Ø 114 | 1,5 | 22,26 | 594.000 |
2,0 | 29,00 | 662.000 | |
2,2 | 32,37 | 834.000 | |
2,7 | 40,80 | 694.000 |
Lưu ý Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim chính xác nhé
![Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Nam Kim hôm nay [thoigian] | Nhận CK 5% Giá thép hộp Nam Kim](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-sat-hop-nam-kim-1.jpg)
So sánh giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim với các thương hiệu khác
Bảng tra cứu quy cách/trọng lượng sắt hộp Nam Kim
Tra cứu quy cách/trọng lượng thép hộp vuông Nam Kim
![Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Nam Kim hôm nay [thoigian] | Nhận CK 5% Bảng giá thép hộp Nam Kim mới nhất hôm nay](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-thep-hop-nam-kim-moi-nhat-1.jpg)
Tra cứu quy cách/trọng lượng thép hộp chữ nhật Nam Kim
![Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Nam Kim hôm nay [thoigian] | Nhận CK 5% Bảng giá thép hộp Nam Kim mới nhất hôm nay](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-thep-hop-nam-kim-moi-nhat-2.jpg)
Tra cứu quy cách/trọng lượng thép hộp ống tròn Nam Kim
![Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Nam Kim hôm nay [thoigian] | Nhận CK 5% Bảng giá thép hộp Nam Kim mới nhất hôm nay](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-thep-hop-nam-kim-moi-nhat-3.jpg)
Tại sao nên mua thép hộp của tập đoàn Nam Kim
Mua thép hộp từ Tập đoàn Nam Kim có nhiều lợi ích như sau:
Chất lượng đảm bảo: Nam Kim là một trong những tập đoàn thép hàng đầu tại Việt Nam, có uy tín về chất lượng sản phẩm. Việc mua thép hộp từ Nam Kim đảm bảo bạn đang sở hữu sản phẩm có chất lượng cao.
Đa dạng sản phẩm: Nam Kim cung cấp một loạt các sản phẩm thép hộp với đủ các kích thước, độ dày và loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Dịch vụ hỗ trợ: Tập đoàn Nam Kim thường có các dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, từ tư vấn chọn sản phẩm đến hỗ trợ vận chuyển và sau bán hàng. Điều này giúp bạn có trải nghiệm mua hàng thuận lợi và dễ dàng.
Giá cả cạnh tranh: Mặc dù chất lượng cao, nhưng sản phẩm của Nam Kim thường có mức giá cạnh tranh so với các đối thủ cùng ngành, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo được chất lượng sản phẩm.
Nghiên cứu và phát triển: Nam Kim thường đầu tư vào nghiên cứu và phát triển để cải tiến sản phẩm và quy trình sản xuất, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và hiệu suất sản xuất.
Cam kết bảo vệ môi trường và an toàn lao động: Nam Kim cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường và an toàn lao động trong quá trình sản xuất, giúp bảo vệ môi trường và đảm bảo sức khỏe cho người lao động.
Việc mua thép hộp từ Tập đoàn Nam Kim không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại nhiều lợi ích khác như sự đa dạng, dịch vụ tốt, giá cả cạnh tranh và cam kết với bảo vệ môi trường và an toàn lao động.
Những sản phẩm của tập đoàn Nam Kim đang sản xuất
Tấm thép cán nguội và cán nóng: Bao gồm các loại tấm thép cán nguội và cán nóng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất ô tô, sản xuất đồ gia dụng, và nhiều ứng dụng khác.
Tôn mạ kẽm và tôn mạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm này được sử dụng chủ yếu trong xây dựng, làm mái nhà, làm tấm lợp và ứng dụng trong ngành công nghiệp khác.
Ống thép hàn và ống thép phi: Nam Kim cung cấp một loạt các ống thép hàn và ống thép phi được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng, hệ thống cấp nước và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Thép hình và thép cuộn: Bao gồm các loại thép hình như thép chữ U, thép chữ H, thép chữ C, và các loại thép cuộn được sử dụng trong xây dựng và sản xuất công nghiệp.
Thép hộp: Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình, sản xuất các sản phẩm gia dụng, và nhiều ứng dụng khác.
Các sản phẩm gia công thép khác: Bao gồm các sản phẩm gia công từ thép như cửa, cổng, lan can, kèo thép, và các sản phẩm công nghiệp khác.
Tập đoàn Nam Kim cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, phục vụ nhiều ngành công nghiệp và nhu cầu khác nhau của khách hàng. Đồng thời, các sản phẩm này đều được đảm bảo về chất lượng và hiệu suất sử dụng.
Những điều lưu ý khi mua thép hộp Nam Kim
![Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm Nam Kim hôm nay [thoigian] | Nhận CK 5% Giá Sắt Hộp Nam Kim](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-sat-hop-nam-kim-moi-nhat-4.jpg)
Khi mua thép hộp từ Tập đoàn Nam Kim, bạn nên lưu ý một số điều sau đây để đảm bảo bạn chọn được sản phẩm phù hợp và chất lượng:Xác định nhu cầu sử dụng: Trước khi mua, hãy xác định rõ mục đích sử dụng thép hộp để chọn được loại và kích thước phù hợp. Điều này giúp tránh lãng phí và đảm bảo hiệu quả sử dụng.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Hãy kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng của sản phẩm, bao gồm việc kiểm tra bề mặt, độ bám dính của sơn hoặc mạ, độ cong vênh và các đặc tính kỹ thuật khác. Sản phẩm nên được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng.
Tìm hiểu về nguồn gốc sản phẩm: Đảm bảo rằng sản phẩm bạn mua là từ nguồn cung cấp tin cậy và uy tín như Tập đoàn Nam Kim để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng hoặc không đảm bảo về nguồn gốc.
Tham khảo giá cả và chính sách bảo hành: So sánh giá cả của sản phẩm với các nhà cung cấp khác để đảm bảo bạn nhận được mức giá cạnh tranh nhất. Ngoài ra, hãy tìm hiểu về chính sách bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng của nhà cung cấp.
Tìm hiểu về dịch vụ hỗ trợ: Đảm bảo rằng nhà cung cấp cung cấp các dịch vụ hỗ trợ như vận chuyển, tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ sau bán hàng để bạn có thể yên tâm trong quá trình sử dụng sản phẩm.
Kiểm tra các yếu tố liên quan đến bảo vệ môi trường và an toàn lao động: Nam Kim thường tuân thủ các tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường và an toàn lao động. Hãy đảm bảo rằng sản phẩm bạn mua tuân thủ các quy định này để đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường.
Do đó, việc mua thép hộp từ Tập đoàn Nam Kim đòi hỏi bạn phải thực hiện các bước nghiên cứu kỹ lưỡng để chọn được sản phẩm chất lượng và phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.
Tại sao nên chọn mua sắt hộp Nam Kim tại Nhà máy Liki Steel
Việc chọn mua thép hộp của Tập đoàn Nam Kim tại Nhà máy Liki Steel có thể mang lại một số lợi ích sau:
Chất lượng đảm bảo: Nhà máy Liki Steel là một trong các đại lý uy tín của Tập đoàn Nam Kim, vì vậy sản phẩm của họ thường được đảm bảo về chất lượng. Sự kết hợp giữa uy tín của Nam Kim và kinh nghiệm tư vấn của Liki Steel đảm bảo bạn sở hữu sản phẩm thép hộp chất lượng.
Dịch vụ tốt: Nhà máy Liki Steel thường cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, từ tư vấn chọn sản phẩm đến hỗ trợ vận chuyển và sau bán hàng. Điều này giúp bạn có trải nghiệm mua hàng dễ dàng và thoải mái.
Giá cả cạnh tranh: Mặc dù chất lượng cao, nhưng Nhà máy Liki Steel thường cung cấp Bảng giá sắt hộp mạ kẽm Nam Kim cạnh tranh so với các đối thủ cùng ngành, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo được chất lượng sản phẩm.
Đa dạng sản phẩm: Nhà máy Liki Steel đang cung cấp một loạt các sản phẩm thép hộp với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Cam kết bảo vệ môi trường và an toàn lao động: Liki Steel thường tuân thủ các tiêu chuẩn về an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất, giúp bạn yên tâm về nguồn gốc và ảnh hưởng của sản phẩm đến môi trường.
Tóm lại, việc chọn mua thép hộp của Tập đoàn Nam Kim tại Nhà máy Liki Steel không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại nhiều lợi ích khác như dịch vụ tốt, giá cả cạnh tranh, đa dạng sản phẩm và cam kết với bảo vệ môi trường và an toàn lao động.
Một số hình ảnh hoạt tại Nhà máy thép Liki Steel:
Thiên Ngọc –
Hàng đã nhận, đi nhanh, good
Nguyễn Văn Thiện –
LIKI STEEL bán hàng uy tín, chất lượng, tôi sẽ mua lần sau