Nhà máy LIKI STEEL là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp tôn và thép, vinh dự cung cấp thông tin Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Hôm Nay 10/03/2025. Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng và tính minh bạch, đảm bảo mang đến cho khách hàng thông tin đáng tin cậy để hỗ trợ quyết định mua hàng. Hãy lựa chọn và tin tưởng Nhà máy LIKI STEEL để đạt được sự thành công trong dự án của bạn.
Bảng Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hôm nay 10/03/2025
Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Hôm Nay của Nhà máy thép LIKI STEEL đã sẵn sàng để phục vụ quý khách hàng! Bao gồm: Giá thép hộp mạ kẽm Hóa Phát chữ nhật, Giá thép hộp mạ kẽm Hóa Phát vuông, Giá thép hộp ống mạ kẽm Hóa Phát.
Giá sắt hộp mạ kẽm Hóa Phát chữ nhật
Thông số kỹ thuật
- 105 cây/bó: 13×26 mm
- 77 cây/bó: 20×30 mm
- 72 cây/bó: 20×40 mm
- 50 cây/bó: 30×60 mm
- 32 cây/bó: 40×80 mm
- 18 cây/bó: 50×100, 60×120 mm
- 12 cây/bó: 100×150 mm
- 6 cây/bó: 200×300
- Chiều dài: 6m (có thể cắt ngắn 3m).
- Độ dày: từ 7 dem -> 5 li.
- Trọng lượng: từ 2,53 -> 500kg/cây tùy độ dày.
![Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Hôm Nay [thoigian] | Ưu đãi ngay 5% Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hóa Phát](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-thep-hop-chu-nhat-hoa-phat.png)
Loại hàng | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây |
(+/- 3%) | |||
H 10 x 20 (50 cây/bó) | 0,9 | ||
1,0 | |||
1,1 | |||
1,2 | |||
1,3 | |||
H 13×26 (50 cây/bó) | 0,9 | 3,12 | 64.000 |
1,0 | 3,45 | 71.000 | |
1,1 | 3,77 | 77.000 | |
1,2 | 4,08 | 84.000 | |
1,3 | 4,70 | 96.000 | |
H 20×40 (98 cây/bó) | 0,7 | 3,85 | 79.000 |
0,8 | 4,38 | 90.000 | |
0,9 | 4,90 | 101.000 | |
1,0 | 5,43 | 112.000 | |
1,1 | 5,94 | 122.000 | |
1,2 | 6,46 | 132.000 | |
1,4 | 7,47 | 153.000 | |
H 25×50 (50 cây/bó) | 0,8 | 5,51 | 114.000 |
0,9 | 6,18 | 127.000 | |
1,0 | 6,84 | 141.000 | |
1,1 | 7,50 | 154.000 | |
1,2 | 8,15 | 167.000 | |
1,4 | 9,45 | 194.000 | |
1,8 | |||
H 30×60 (50 cây/bó) | 0,8 | 6,64 | 137.000 |
0,9 | 7,45 | 153.000 | |
1,0 | 8,25 | 170.000 | |
1,1 | 9,05 | 186.000 | |
1,2 | 9,85 | 202.000 | |
1,35 | 0 | ||
1,4 | 11,43 | 234.000 | |
1,8 | 14,53 | 298.000 | |
2,0 | 16,05 | 329.000 | |
2,0 | |||
H 40×80 (50 cây/bó) | 0,9 | 10,06 | 207.000 |
1,0 | 11,08 | 228.000 | |
1,1 | 12,16 | 249.000 | |
1,2 | 13,24 | 271.000 | |
1,3 | |||
1,35 | |||
1,40 | 15,38 | 315.000 | |
1,8 | 19,61 | 402.000 | |
2,0 | 21,70 | 445.000 | |
2,0 | |||
H 50×100 (20 cây/bó) | 1,1 | 15,37 | 315.000 |
1,2 | 16,63 | 341.000 | |
1,3 | 17,98 | 369.000 | |
1,4 | 19,34 | 396.000 | |
1,7 | 23,37 | 479.000 | |
1,8 | 24,70 | 506.000 | |
2,0 | 27,36 | 561.000 | |
H 60×120 (20 cây/bó) | 1,4 | 23,30 | 478.000 |
1,7 | 28,17 | 577.000 | |
1,8 | 29,79 | 611.000 | |
2,0 | 33,01 | 677.000 |
Giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát vuông
Thông số kỹ thuật:
- 100 cây/bó: 14×14, 16×16, 19×19, 20×20 mm
- 72 cây/bó: 25×25, 30×30 mm
- 49 cây/bó: 40×40 mm
- 36 cây/bó: 50×50 mm
- 25 cây/bó: 60×60 mm
- 16 cây/bó: 90×90 mm
- 9 cây/bó: 150×150 mm
- 4 cây/bó: 200×200, 250×250 mm
- Cây thép dài 6m
- Độ dày: từ 7 dem -> 5 li
- Trọng lượng: 2 đến 500 kg/cây tùy độ dày.
![Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Hôm Nay [thoigian] | Ưu đãi ngay 5% Bảng giá sắt hộp Hòa Phát hôm nay](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/bang-gia-sat-hop-hoa-phat-1.png)
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Giá /cây |
(+/- 3%) | |||
□14 (100 cây /bó) | 0,9 | 2,19 | 46.000 |
1,0 | 2,41 | 50.000 | |
1,1 | 2,63 | 55.000 | |
1,2 | 2,84 | 59.000 | |
1,4 | 3,25 | 68.000 | |
□ 16 (100 cây /bó) | 0,9 | ||
1,0 | |||
1,1 | |||
1,2 | |||
□20 (100 cây /bó) | 0,8 | 2,87 | 59.000 |
0,9 | 3,21 | 66.000 | |
1,0 | 3,54 | 73.000 | |
1,1 | 3,87 | 79.000 | |
1,2 | 4,20 | 86.000 | |
1,40 | 4,83 | 99.000 | |
2,0 | 6,63 | 136.000 | |
□25 (100 cây /bó) | 0,8 | 3,62 | 75.000 |
0,9 | 4,06 | 84.000 | |
1,0 | 4,48 | 92.000 | |
1,1 | 4,91 | 101.000 | |
1,2 | 5,33 | 109.000 | |
1,40 | 6,15 | 126.000 | |
1,8 | 7,75 | 159.000 | |
2,0 | 8,52 | 175.000 | |
□30 (100 cây /bó) | 0,7 | 3,85 | 79.000 |
0,8 | 4,38 | 90.000 | |
0,9 | 4,90 | 101.000 | |
1,0 | 5,43 | 112.000 | |
1,1 | 5,94 | 122.000 | |
1,2 | 6,46 | 132.000 | |
1,4 | 7,47 | 153.000 | |
1,8 | 9,44 | 194.000 | |
2,0 | 10,40 | 213.000 | |
2,0 | |||
□38 (100 cây /bó) | 0,9 | ||
1,0 | |||
1,1 | |||
1,2 | |||
1,3 | |||
1,35 | |||
1,4 | |||
1,8 | |||
2,0 | |||
2,0 | |||
□40 (49 cây /bó) | 0,8 | 5,88 | 121.000 |
0,9 | 6,60 | 136.000 | |
1,0 | 7,31 | 151.000 | |
1,1 | 8,02 | 164.000 | |
1,2 | 8,72 | 179.000 | |
1,4 | 10,11 | 207.000 | |
1,8 | 12,83 | 263.000 | |
2,0 | 14,17 | 290.000 | |
2,0 | |||
□ 50 (49 cây /bó) | 1,0 | 9,19 | 189.000 |
1,1 | 10,09 | 207.000 | |
1,2 | 10,98 | 225.000 | |
1,4 | 12,74 | 261.000 | |
1,8 | 16,22 | 333.000 | |
2,0 | 17,94 | 368.000 | |
2,0 | |||
□ 60 (25 cây /bó) | 1,2 | 0 | |
1,4 | 15,30 | 314.000 | |
1,8 | 19,61 | 402.000 | |
2,0 | 21,70 | 445.000 | |
2,0 | 0 | ||
□ 75 (25 cây /bó) | 1,2 | 0 | |
1,3 | 0 | ||
1,4 | 19,34 | 396.000 | |
1,8 | 24,70 | 506.000 | |
2,0 | 33,01 | 677.000 | |
2,0 | 0 | ||
□ 90 (20 cây /bó) | 1,4 | 23,30 | 478.000 |
1,8 | 29,79 | 611.000 | |
2,0 | 33,01 | 677.000 | |
2,0 | 0 | ||
□ 100 (16 cây /bó) | 1,4 | 0 | |
1,8 | 33,18 | 680.000 | |
2,0 | 36,78 | 754.000 | |
2,0 | 0 |
Giá thép ống mạ kẽm Hòa phát (Sắt hộp ống Hòa Phát)
![Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Hôm Nay [thoigian] | Ưu đãi ngay 5% Bảng giá sắt hộp Hòa Phát](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/bang-gia-sat-hop-hoa-phat.png)
Loại hàng | Độ dày | Kg/cây | Cây/bó |
(+/- 3%) | |||
Ø 21 (127 cây /bó) | 1,0 | 2,99 | 62.000 |
1,1 | 3,27 | 67.000 | |
1,2 | 3,55 | 73.000 | |
1,4 | 4,10 | 84.000 | |
1,5 | 4,37 | 90.000 | |
2,0 | 5,68 | 116.000 | |
2,1 | 5,94 | 122.000 | |
Ø 27 (127 cây /bó) | 1,0 | 3,80 | 78.000 |
1,1 | 4,16 | 85.000 | |
1,2 | 4,52 | 93.000 | |
1,4 | 5,23 | 107.000 | |
1,5 | 5,58 | 114.000 | |
1,6 | 5,93 | 122.000 | |
2,1 | 7,63 | 156.000 | |
Ø 34 (91 cây /bó) | 1,0 | 4,81 | 99.000 |
1,1 | 5,27 | 108.000 | |
1,2 | 5,74 | 118.000 | |
1,4 | 6,65 | 136.000 | |
1,9 | 8,88 | 182.000 | |
2,1 | 9,76 | 200.000 | |
2,3 | 10,62 | 218.000 | |
2,0 | |||
2,0 | |||
Ø 42 (61 cây /bó) | 1,0 | 6,10 | 126.000 |
1,1 | 6,69 | 137.000 | |
1,2 | 7,28 | 149.000 | |
1,3 | 0 | ||
1,4 | 8,45 | 173.000 | |
1,9 | 11,33 | 232.000 | |
2,1 | 12,46 | 255.000 | |
2,3 | 13,58 | 278.000 | |
Ø 49 (61 cây /bó) | 1,0 | 6,97 | 144.000 |
1,1 | 7,65 | 157.000 | |
1,2 | 8,33 | 171.000 | |
1,4 | 9,67 | 198.000 | |
1,9 | 12,99 | 266.000 | |
2,1 | 14,29 | 293.000 | |
Ø 60 (37 cây /bó) | 1,0 | 8,72 | 180.000 |
1,1 | 9,57 | 196.000 | |
1,2 | 10,42 | 214.000 | |
1,4 | 12,12 | 248.000 | |
1,9 | 16,31 | 334.000 | |
2,1 | 17,96 | 368.000 | |
Ø 76 (27 cây /bó) | 1,1 | 12,13 | 249.000 |
1,2 | 13,21 | 271.000 | |
1,4 | 15,37 | 315.000 | |
1,9 | 20,72 | 425.000 | |
2,1 | 22,84 | 468.000 | |
Ø 90 (19 cây /bó) | 1,4 | 18,00 | 369.000 |
1,6 | 20,53 | 421.000 | |
1,9 | 24,29 | 498.000 | |
2,1 | 26,79 | 549.000 | |
Ø 114 (10 cây /bó) | 1,5 | 24,86 | 510.000 |
1,8 | 29,75 | 610.000 | |
2,0 | 33,00 | 677.000 | |
2,3 | 37,84 | 776.000 |
Lưu ý Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
Xem thêm một số thông tin khác về Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn Liki Steel để được cung cấp Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Hôm Nay, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com/ – https://tonthepgiare.vn/
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT
![Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Hôm Nay [thoigian] | Ưu đãi ngay 5% nha may ton likisteel 1 3](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/nha-may-ton-likisteel-1-3.jpg)
![Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Hôm Nay [thoigian] | Ưu đãi ngay 5% Vận chuyển thép Hòa Phát của Nhà máy LIKI STEEL](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/gia-thep-hop-hoa-sen-moi-nhat-hom-nay-10.jpg)
Tại sao nên chọn mua thép hộp Hòa Phát tại Nhà máy Liki Steel
Chọn mua thép hộp Hòa Phát tại Nhà máy Liki Steel mang lại một số lợi ích đáng kể:
Sản phẩm chính hãng: Nhà máy Liki Steel là đại lý chính thức của Hòa Phát, đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chính hãng với chất lượng đáng tin cậy.
Giá cả cạnh tranh: Nhà máy Liki Steel thường có các chính sách Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Hôm Nay cạnh tranh và ưu đãi cho khách hàng, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo được chất lượng sản phẩm.
Dịch vụ chuyên nghiệp: Nhà máy Liki Steel có đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm, có thể cung cấp cho bạn sự tư vấn chuyên nghiệp về lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn.
Đa dạng sản phẩm: Liki Steel thường cung cấp một loạt các loại thép hộp của Hòa Phát, từ các kích thước tiêu chuẩn đến đặc biệt, đảm bảo bạn có nhiều sự lựa chọn cho các dự án cụ thể của mình.
Tiện lợi về vận chuyển và giao hàng: Khi mua từ Nhà máy Liki Steel, bạn có thể tận dụng các dịch vụ giao hàng và vận chuyển thuận tiện, giúp tiết kiệm thời gian và công sức của bạn.
Việc chọn mua thép hộp Hòa Phát tại Nhà máy Liki Steel mang lại sự tiện lợi, đảm bảo chất lượng và giúp bạn có được giải pháp tốt nhất cho nhu cầu của mình.
Một số hình ảnh hoạt tại Nhà máy thép Liki Steel:
Giới thiệu về Thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát, một trong những tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam. Dưới đây là một số thông tin cơ bản và đặc điểm nổi bật về thép hộp Hòa Phát:
Chất lượng đảm bảo: Thép hộp Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và qua quy trình sản xuất tiên tiến, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao.
Đa dạng kích thước và hình dạng: Thép hộp Hòa Phát có sẵn trong nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phục vụ nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng và sản xuất.
Ứng dụng đa năng: Với tính linh hoạt và độ bền cao, thép hộp Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, cũng như trong sản xuất và gia công các sản phẩm khác nhau.
Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và môi trường: Sản phẩm thép hộp Hòa Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn và đáng tin cậy cho các dự án xây dựng và sản xuất. Đồng thời, quy trình sản xuất cũng được thiết kế để giảm thiểu tác động đến môi trường.
Dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp: Các đại lý và nhà phân phối của Hòa Phát thường cung cấp dịch vụ hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp, từ lựa chọn sản phẩm đến giao hàng và hậu mãi sau bán hàng.
Do đó, thép hộp Hòa Phát không chỉ là một lựa chọn tin cậy về chất lượng và hiệu suất mà còn là một giải pháp đa năng cho các dự án xây dựng và sản xuất.
Các loại sắt thép hộp Hòa Phát đang sản xuất
Phân loại theo hình dáng của Thép hộp Hòa phát
1. Thép hộp vuông Hòa Phát
- Kích thước vuông: 14×14 -> 150×150 mm.
- Độ dày từ 7 dem -> 5 li.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Mỹ ASTM A500.
2. Thép hộp chữ nhật Hòa Phát
- Kích thước chữ nhật: 13×26 -> 100×200 mm.
- Độ dày từ 7 dem -> 4,5 li.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Mỹ ASTM A500.
Phân loại theo tính chất của thép hộp Hòa Phát: mạ kẽm, đen, nhúng nóng
1. Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm thép hộp được phủ một lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt khỏi sự oxi hóa và gỉ sét. Đây là một phương pháp bảo vệ bề mặt phổ biến trong ngành công nghiệp thép vì khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Dưới đây là một số điểm nổi bật của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát:
Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép hộp khỏi ảnh hưởng của nước, không khí và các yếu tố môi trường khác, từ đó giảm thiểu sự xuất hiện của gỉ sét và đảm bảo độ bền cao cho sản phẩm.
Tuổi thọ cao: Nhờ lớp mạ kẽm, thép hộp có tuổi thọ lâu dài hơn so với các sản phẩm thép không được mạ kẽm, giúp giảm chi phí bảo trì và sửa chữa trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng đa dạng: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp đến sản xuất máy móc và thiết bị, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt và gần nước.
Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao của sản phẩm.
Dễ gia công và lắp đặt: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có tính linh hoạt cao, dễ dàng gia công và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công và sản xuất.
Tóm lại, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự chống ăn mòn và độ bền cao, đồng thời đảm bảo chất lượng và hiệu suất trong quá trình sử dụng.
2. Thép hộp đen Hòa Phát
Thép hộp đen Hòa Phát là sản phẩm thép hộp không được phủ bất kỳ lớp bảo vệ nào trên bề mặt, do đó có màu đen tự nhiên của thép. Dưới đây là một số điểm cần biết về thép hộp đen Hòa Phát:
Ứng dụng đa dạng: Thép hộp đen Hòa Phát thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, sản xuất máy móc và thiết bị, đóng tàu, và nhiều ứng dụng khác.
Dễ gia công: Vì không có lớp phủ bảo vệ trên bề mặt, thép hộp đen Hòa Phát thường dễ dàng trong việc gia công và xử lý, giúp đơn giản hóa quá trình sản xuất và thi công.
Tiết kiệm chi phí: Thép hộp đen thường có giá thành thấp hơn so với các loại thép hộp được phủ mạ hoặc xử lý bề mặt khác, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các dự án có ngân sách hạn chế.
Sử dụng trong các dự án thẩm mỹ: Màu đen tự nhiên của thép hộp đen Hòa Phát có thể mang lại hiệu ứng thẩm mỹ đặc biệt và hiện đại cho các dự án xây dựng và trang trí nội thất.
Độ bền và độ cứng cao: Thép hộp đen Hòa Phát thường có độ bền và độ cứng cao, đáp ứng được yêu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau.
Yêu cầu bảo quản: Do không có lớp bảo vệ nào trên bề mặt, thép hộp đen Hòa Phát có thể yêu cầu biện pháp bảo quản đặc biệt để ngăn chặn sự oxi hóa và gỉ sét trong điều kiện môi trường ẩm ướt hoặc có nhiều tiếp xúc với nước.
Tóm lại, thép hộp đen Hòa Phát là một lựa chọn phổ biến và linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau, với tính dễ gia công, chi phí thấp, và khả năng thích ứng với nhiều yêu cầu sử dụng khác nhau.
3. Thép hộp nhúng nóng mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp nhúng nóng mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm thép hộp được phủ một lớp mạ kẽm thông qua phương pháp nhúng nóng, trong đó thép được đưa qua một bể chứa kẽm nóng chảy để tạo ra lớp phủ bảo vệ bề mặt. Dưới đây là một số điểm cần biết về thép hộp nhúng nóng mạ kẽm Hòa Phát:
Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt thép hộp khỏi ảnh hưởng của nước, không khí và các yếu tố môi trường khác, giúp chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Ứng dụng đa dạng: Thép hộp nhúng nóng mạ kẽm Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, sản xuất máy móc, ô tô và đóng tàu.
Độ bền cao: Lớp mạ kẽm tạo ra bề mặt sáng bóng và chống ăn mòn, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Dễ gia công: Thép hộp nhúng nóng mạ kẽm Hòa Phát dễ dàng trong việc gia công và xử lý, giúp đơn giản hóa quá trình sản xuất và thi công.
Tiết kiệm chi phí bảo trì: Nhờ khả năng chống ăn mòn cao, thép hộp nhúng nóng mạ kẽm Hòa Phát giúp giảm chi phí bảo trì và sửa chữa trong quá trình sử dụng.
Quy trình sản xuất nghiêm ngặt: Hòa Phát tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và quy trình sản xuất nghiêm ngặt để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu cao nhất về chất lượng và hiệu suất.
Tóm lại, thép hộp nhúng nóng mạ kẽm Hòa Phát là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau, với tính chất chống ăn mòn cao, độ bền và tuổi thọ lâu dài, cùng với khả năng dễ gia công và tiết kiệm chi phí bảo trì.
Bảng kiểm tra trọng lượng thép hộp Hóa Phát
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
12 x 12 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.85 | |
1 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14 x 14 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 | |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20 x 20 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 2.87 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.20 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 3.62 |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30 x 30 x 6m (81 cây/bó) 20 x 40 x 6m (72 cây/bó) | 0.8 | 4.38 |
0.9 | 4.90 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
40 x 40 x 6m (49 cây/bó) | 0.9 | 6.60 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90 x 90 x 6m (16 cây/bó) 60 x 120 x 6m (18 cây/bó) | 1.4 | 23.3 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.80 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.70 | |
13 x 26 x 6m (105 cây/bó) | 0.8 | 2.79 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.70 | |
25 x 50 x 6m (72 cây/bó) | 0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.50 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30 x 60 x 6m (50 cây/bó) | 1 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.30 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50 x 50 x 6m (36 cây/bó) | 1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.60 | |
60 x 60 x 6m (25 cây/bó) 40 x 80 x 6m (32 cây/bó) | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.70 | |
2.3 | 24.80 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50 x 100 x 6m (18 cây/bó) 75 x 75 x 6m (16 cây/bó) | 1.4 | 19.34 |
1.8 | 24.70 | |
2 | 27.36 | |
2.3 | 31.30 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 |
Thiên Ngọc –
Sản phẩm tốt, giá ok, sẽ mua lần sau
Nguyễn Văn Thiện –
Giao hÀNG nhanh, GIá OK
admin –
Cảm ơn Anh