Nhà máy LIKI STEEL chuyên nhập khẩu, cung cấp, phân phối các loại Giá thép hộp vuông mới nhất, giá sắt hộp vuông mới nhất 03/2025, chính hãng, xuất xứ từ các nhà máy lớn tại Mỹ, Indonesia, Đài Loan, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Việt Nam… Chúng tôi luôn cam kết về chất lượng và tính minh bạch, đảm bảo mang đến cho khách hàng thông tin đáng tin cậy để hỗ trợ quyết định mua hàng. Hãy lựa chọn và tin tưởng Nhà máy LIKI STEEL để đạt được sự thành công trong dự án của bạn.
Báo giá thép hộp vuông, Giá sắt hộp vuông mới nhất 03/2025
Bảng báo giá thép hộp vuông mới nhất hôm nay của Nhà máy thép LIKI STEEL đã sẵn sàng để phục vụ quý khách hàng! Bảng báo giá thép hộp vuông mới nhất hôm nay bao gồm thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm của nhiều thương hiệu nổi tiếng khác nhau.
Tuy nhiên, đây là giá để quý khách tham khảo. Hãy liên hệ ngay hotline LIKI STEEL để nhận thông tin chi tiết Bảng giá thép hộp vuông, giá sắt hộp vuông mới nhất và tư vấn từ đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi.
Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn Liki Steel để được cung cấp Bảng giá thép hộp vuông, giá sắt hộp vuông với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 25 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT
Báo giá thép hộp vuông đen mới nhất 03/2025
![Giá Thép Hộp Vuông, Giá Sắt Hộp Vuông Mới Nhất [thangnam] Giá thép hộp vuông đen tại LIKI STEEL](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/05/thep-hop-vuong-den-1-1.png)
Thép hộp vuông đen | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
Sắt hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
Sắt hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
Sắt hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 |
Báo giá Sắt hộp vuông mạ kẽm mới nhất 03/2025
![Giá Thép Hộp Vuông, Giá Sắt Hộp Vuông Mới Nhất [thangnam] Giá thép hộp vuông mạ kẽm tại LIKI STEEL](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/05/thep-hop-vuong-ma-kem-1.png)
Thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Sắt hộp mạ kẽm 14×14 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 2.63 | 15,000 | 39,450 | |
1.2 | 2.84 | 15,000 | 42,600 | |
1.4 | 3.25 | 15,000 | 48,750 | |
Sắt hộp mạ kẽm 16×16 | 1.0 | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
1.1 | 3.04 | 15,000 | 45,600 | |
1.2 | 3.29 | 15,000 | 49,350 | |
1.4 | 3.78 | 15,000 | 56,700 | |
Sắt hộp mạ kẽm 20×20 | 1.0 | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
1.1 | 3.87 | 15,000 | 58,050 | |
1.2 | 4.2 | 15,000 | 63,000 | |
1.4 | 4.83 | 15,000 | 72,450 | |
1.5 | 5.14 | 15,000 | 77,100 | |
1.8 | 6.05 | 15,000 | 90,750 | |
Sắt hộp mạ kẽm 25×25 | 1.0 | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
1.1 | 4.91 | 15,000 | 73,650 | |
1.2 | 5.33 | 15,000 | 79,950 | |
1.4 | 6.15 | 15,000 | 92,250 | |
1.5 | 6.56 | 15,000 | 98,400 | |
1.8 | 7.75 | 15,000 | 116,250 | |
2.0 | 8.52 | 15,000 | 127,800 | |
Sắt hộp mạ kẽm 30×30 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Sắt hộp mạ kẽm 40×40 | 0.8 | 5.88 | 15,000 | 88,200 |
1.0 | 7.31 | 15,000 | 109,650 | |
1.1 | 8.02 | 15,000 | 120,300 | |
1.2 | 8.72 | 15,000 | 130,800 | |
1.4 | 10.11 | 15,000 | 151,650 | |
1.5 | 10.8 | 15,000 | 162,000 | |
1.8 | 12.83 | 15,000 | 192,450 | |
2.0 | 14.17 | 15,000 | 212,550 | |
2.3 | 16.14 | 15,000 | 242,100 | |
2.5 | 17.43 | 15,000 | 261,450 | |
2.8 | 19.33 | 15,000 | 289,950 | |
3.0 | 20.57 | 15,000 | 308,550 | |
Sắt hộp mạ kẽm 50×50 | 1.1 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.2 | 10.98 | 15,000 | 164,700 | |
1.4 | 12.74 | 15,000 | 191,100 | |
1.5 | 13.62 | 15,000 | 204,300 | |
1.8 | 16.22 | 15,000 | 243,300 | |
2.0 | 17.94 | 15,000 | 269,100 | |
2.3 | 20.47 | 15,000 | 307,050 | |
2.5 | 22.14 | 15,000 | 332,100 | |
2.8 | 24.6 | 15,000 | 369,000 | |
3.0 | 26.23 | 15,000 | 393,450 | |
3.2 | 27.83 | 15,000 | 417,450 | |
Sắt hộp mạ kẽm 60×60 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Sắt hộp mạ kẽm 75×75 | 1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 |
1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Sắt hộp mạ kẽm 90×90 | 1.5 | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 | |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Lưu ý Báo giá thép hộp vuông mới nhất
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Miễn phí giao hàng trong TPHCM
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có giá chính xác nhé
![Giá Thép Hộp Vuông, Giá Sắt Hộp Vuông Mới Nhất [thangnam] Giá thép hộp vuông](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/05/thep-hop-vuong-den-3.jpg)
Một số ứng dụng quan trọng của sắt hộp vuông
Thép hộp vuông có nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau do tính linh hoạt và độ bền của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hộp vuông:
- Xây dựng và Kiến trúc: Thép hộp vuông thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc nhà, cầu, và các công trình kiến trúc khác. Chúng cung cấp một cấu trúc cứng và ổn định với khả năng chịu tải tốt.
- Chế tạo máy và Thiết bị: Trong ngành công nghiệp, thép hộp vuông thường được sử dụng để chế tạo các máy móc, thiết bị và cấu trúc khung.
- Năng lượng tái tạo: Trong lĩnh vực năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời, thép hộp vuông được sử dụng làm cấu trúc cho các cột, hệ thống treo và các phần khung hỗ trợ.
- Giao thông vận tải: Trong việc xây dựng cầu, các cấu trúc đường sắt và các phương tiện giao thông khác, thép hộp vuông được sử dụng để tạo ra các phần khung và cấu trúc chịu lực.
- Trang trí nội thất và ngoại thất: Thép hộp vuông có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm trang trí nội thất và ngoại thất như bàn, ghế, và các phụ kiện trang trí khác.
- Công nghệ: Trong các ứng dụng công nghệ, thép hộp vuông có thể được sử dụng làm phần cấu trúc cho các thiết bị điện tử, máy móc và thiết bị gia dụng.
Những ứng dụng này chỉ là một phần nhỏ của những cách mà thép hộp vuông có thể được sử dụng. Điều này thể hiện tính linh hoạt và đa dạng của vật liệu này trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
![Giá Thép Hộp Vuông, Giá Sắt Hộp Vuông Mới Nhất [thangnam] Giá thép hộp vuông, giá sắt hộp vuông](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/05/thep-hop-vuong-1.png)
Ưu điểm nổi bật khi sử dụng sắt hộp vuông
Sử dụng thép hộp vuông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
- Độ bền cao: Thép hộp vuông được sản xuất từ thép chất lượng cao, do đó có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng cần độ bền và ổn định.
- Tính linh hoạt trong thiết kế: Thép hộp vuông có thể được cắt và uốn thành nhiều hình dạng khác nhau, từ đó tạo ra sự linh hoạt trong thiết kế và sản xuất các sản phẩm đa dạng.
- Khả năng chịu lực tốt: Thiết kế hình hộp giúp tăng cường khả năng chịu lực của vật liệu. Điều này làm cho thép hộp vuông trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu tải cao.
- Khả năng chịu biến dạng ít: Với cấu trúc hình hộp, thép hộp vuông có khả năng chịu biến dạng ít hơn so với các loại thép khác, giúp cho các sản phẩm được gia công từ nó giữ được hình dạng ban đầu trong thời gian dài.
- Dễ dàng gia công và lắp ráp: Thép hộp vuông có thể được dễ dàng cắt, uốn và hàn, giúp cho quá trình gia công và lắp ráp trở nên đơn giản và tiết kiệm thời gian.
- Bảo vệ môi trường: Thép là một vật liệu có thể tái chế, do đó việc sử dụng thép hộp vuông không chỉ giúp giảm thiểu lượng rác thải mà còn giúp bảo vệ môi trường.
Những ưu điểm trên làm cho thép hộp vuông trở thành lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng khác nhau từ xây dựng đến công nghiệp và trang trí.
Nên chọn mua thép hộp vuông tại đại lý LIKI STEEL
Việc chọn mua thép hộp vuông tại đại lý LIKI STEEL có thể mang lại một số lợi ích sau:
- Chất lượng sản phẩm: LIKI STEEL được biết đến với chất lượng sản phẩm cao. Họ thường cung cấp thép chất lượng, đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn về độ bền và tính đồng đều của sản phẩm.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Đại lý LIKI STEEL thường cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình và chuyên nghiệp. Họ có thể tư vấn cho bạn về sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của bạn.
- Đa dạng sản phẩm: LIKI STEEL thường có một loạt các sản phẩm thép hộp vuông có kích thước và độ dày khác nhau, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án của mình.
- Giá cả cạnh tranh: Họ cung cấp sản phẩm với mức giá sắt hộp vuông, giá thép hộp vuông cạnh tranh trong ngành công nghiệp thép, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
- Dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng: LIKI STEEL thường có các dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng như vận chuyển, lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật, giúp bạn có trải nghiệm mua hàng thuận lợi và tin cậy.
Trước khi quyết định mua sản phẩm tại đại lý LIKI STEEL, bạn nên tham khảo thông tin về sản phẩm, chính sách bảo hành, và các điều khoản giao dịch khác để đảm bảo sự hài lòng và tin cậy trong quá trình mua hàng.
Một số hình ảnh hoạt tại Nhà máy thép Liki Steel:
Thiên Ngọc –
San pham tot, gia re
Nguyễn Thành –
Giao hang nhanh, cam on LIKI STEEL
Nguyễn Thành –
Vua moi nhan dc hang luon, nhanh qua