LIKI STEEL cung cấp thông tin về Tole 9 Sóng Vuông, Giá Tôn 9 Sóng Vuông 11/03/2025, bao gồm: Tole 9 sóng vuông Việt Nhật, Giá tôn 9 sóng vuông Đông Á, Tôn 9 sóng vuông Hoa Sen. Nhà máy LIKI STEEL là một trong những đối tác lớn của các thương hiệu trong lĩnh vực tôn thép. Chúng tôi luôn đồng hành cùng khách hàng bằng việc cam kết về chất lượng và tính minh bạch của sản phẩm. Hãy lựa chọn LIKI STEEL để đạt được sự thành công trong dự án của bạn nhé.
![Giá Tôn 9 Sóng Vuông, Tole 9 Sóng Vuông mới nhất [thoigian] Giá Tôn 9 Sóng Vuông](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/06/gia-tole-9-song-vuong-2-1.jpg)
Bảng giá tôn 9 sóng vuông Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật mới nhất 11/03/2025
Nhà máy LIKI STEEL vinh dự gửi Bảng giá Tole 9 sóng vuông của các thương hiệu như Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á… để quý khách hang tham khảo như sau:
Giá tôn 9 sóng vuông Đông Á mới nhất 11/03/2025
Bảng tôn 9 sóng vuông Đông Á được quy định theo các thông tin sau đây:
- Độ dày: từ 4 đến 5 dem
- Trọng lượng: từ 3.35 đến 4,3 kg/ m
- Giá tôn 9 sóng vuông Đông Á từ 74.000 – 91.000 VNĐ/m.
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
4.0 | 3.35 | 74,000 |
4.5 | 3.90 | 81,000 |
5.0 | 4.30 | 91,000 |
Giá tôn 9 sóng vuông Hoa Sen mới nhất 11/03/2025
Bảng Giá tôn 9 sóng vuông Hoa Sen được quy định theo các thông tin sau đây:
- Độ dày: từ 4 đến 5 zem
- Trọng lượng: từ 3.60 đến 4.50 kg/ m
- Giá tôn 9 sóng vuông Hoa Sen từ 81.000 – 97.000 VNĐ/m.
Độ dày (zem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
4.00 | 3.60 | 81,000 |
4.50 | 4.10 | 89,000 |
5.00 | 4.50 | 97,000 |
![Giá Tôn 9 Sóng Vuông, Tole 9 Sóng Vuông mới nhất [thoigian] Giá tôn 9 sóng vuông](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/06/gia-ton-9-song-vuong-2-1.jpg)
Giá Tole 9 sóng vuông Việt Nhật mới nhất 11/03/2025
Bảng Giá Tole 9 sóng vuông Việt Nhật hiện nay được cung cấp như sau:
- Độ dày: từ 2.60 đến 4.50 dem
- Trọng lượng: từ 2.10 đến 3.90 kg/ m
- Giá Tole 9 sóng vuông Việt Nhật từ 48.000 – 73.000 VNĐ/m.
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2.60 | 2.10 | 48.000 |
3.00 | 2.40 | 54.000 |
3.20 | 2.80 | 58.000 |
3.50 | 3.00 | 59.000 |
3.80 | 3.15 | 63.000 |
4.00 | 3.30 | 68.000 |
4.20 | 3.60 | 69.000 |
4.50 | 3.90 | 73.000 |
Báo giá những bộ phụ kiện đồng bộ kèm theo
Bảng giá phụ kiện tôn 9 sóng mới nhất dao động từ 6.000 – 63.000 VNĐ/m. Cụ thể như sau
Độ dày thực tế | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/m) |
Đổ PU 18-20ly | m | 63.000 |
Dán PE-OPP 3ly | m | 19.000 |
Dán PE-OPP 5ly | m | 23.000 |
Dán PE-OPP 10ly | m | 29.000 |
Chấn máng | m | 8.000 |
Chấn vòm | m | 8.000 |
Chấn diềm | m | 8.000 |
Úp nóc | m | 6.000 |
Tôn nhựa | m | 43.000 |
Lưu ý về bảng giá tôn 9 sóng vuông hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Miễn phí giao hàng trong TPHCM
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để nhận Tole 9 sóng vuông, Giá tôn 9 sóng vuông mới nhất
Tham khảo Giá tole 9 sóng với thương hiệu khác
Liên hệ Nhà máy tôn thép Liki Steel
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn Liki Steel để được cung cấp Tole 9 sóng vuông, Giá tôn 9 sóng vuông với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT
![Giá Tôn 9 Sóng Vuông, Tole 9 Sóng Vuông mới nhất [thoigian] nha may ton likisteel 1 3](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/04/nha-may-ton-likisteel-1-3.jpg)
Bảng màu của Tôn 9 sóng vuông
Bảng màu của tôn 9 sóng vuông thường rất đa dạng để phù hợp với nhu cầu thẩm mỹ và phong cách thiết kế của các công trình khác nhau. Các màu sắc phổ biến thường có sẵn từ các nhà cung cấp lớn như Hoa Sen Group, Tôn Đông Á, Nam Kim Steel, và những nhà sản xuất khác. Dưới đây là một bảng màu tham khảo của tôn 9 sóng vuông:
![Giá Tôn 9 Sóng Vuông, Tole 9 Sóng Vuông mới nhất [thoigian] Giá tôn 9 sóng vuông](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/06/gia-tole-9-song-vuong-1-2.png)
Bảng màu phổ biến của tôn 9 sóng vuông:
Trắng sữa (RAL 9002): Màu trắng sữa thường được sử dụng cho các công trình dân dụng và công nghiệp, tạo cảm giác sạch sẽ và hiện đại.
Xanh ngọc (RAL 6021): Màu xanh ngọc mang lại cảm giác tươi mát và hài hòa với thiên nhiên, thường được chọn cho các công trình nhà ở và khu nghỉ dưỡng.
Xanh rêu (RAL 6002): Màu xanh rêu thích hợp cho các công trình cần sự hài hòa với môi trường xung quanh, thường thấy ở các nhà xưởng và nhà kho.
Xanh dương (RAL 5012): Màu xanh dương tạo cảm giác mát mẻ và dễ chịu, phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
Đỏ tươi (RAL 3020): Màu đỏ tươi nổi bật và thu hút, thường được sử dụng trong các công trình mang tính biểu tượng hoặc để tạo điểm nhấn.
Đỏ đậm (RAL 3005): Màu đỏ đậm mang lại vẻ đẹp cổ điển và sang trọng, thường dùng cho các biệt thự, nhà ở cao cấp.
Vàng kem (RAL 1015): Màu vàng kem tạo cảm giác ấm áp và thoải mái, thường thấy ở các công trình dân dụng và thương mại.
Ghi sáng (RAL 7035): Màu ghi sáng mang lại vẻ hiện đại và tinh tế, phù hợp với các công trình văn phòng và nhà ở.
Ghi tối (RAL 7016): Màu ghi tối tạo cảm giác mạnh mẽ và vững chãi, thường dùng cho các công trình công nghiệp.
Nâu đất (RAL 8017): Màu nâu đất mang lại vẻ đẹp tự nhiên và bền bỉ, thích hợp cho các công trình dân dụng và nhà ở vùng nông thôn.
Nên mua Tôn 9 sóng vuông (tole 9 sóng) ở đâu giá tốt, uy tín, chất lượng
Nhà máy cán tôn LIKI STEEL có địa chỉ ở Củ Chi, TP HCM, Vũng Tàu. LIKI STEEL tự hào là địa chỉ tin cậy của hàng chục ngàn khách hàng của mọi tỉnh thành trong nhiều năm qua. Chúng tôi cung cấp Tole 9 sóng vuông, Giá tôn 9 sóng vuông chất lượng 100% hàng từ nhà máy, có đầy đủ chứng từ CO, CQ từ nhà máy, bảo hành 10 đến 20 năm.
Tôn 9 sóng vuông là gì ?
Tôn 9 sóng vuông là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, đặc biệt là trong các công trình lợp mái và tường. Đặc điểm của tôn 9 sóng vuông là có 9 sóng (gợn) hình vuông, giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực của tấm tôn. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về tôn 9 sóng vuông:
Dưới đây là thông tin chi tiết hơn về tôn 9 sóng vuông, bao gồm cả thông tin về các loại sóng vuông khác, cách tính toán và lựa chọn tôn phù hợp, quy trình sản xuất, và một số nhà cung cấp uy tín.
Các loại tôn sóng vuông phổ biến:
Tôn 5 sóng vuông: Có ít sóng hơn nên thường nhẹ hơn và thích hợp cho các công trình nhỏ, ít yêu cầu chịu lực cao.
Tôn 7 sóng vuông: Phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhỏ, có độ bền và khả năng chịu lực trung bình.
Tôn 11 sóng vuông: Số lượng sóng nhiều hơn, giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực cao, thích hợp cho các công trình lớn, nhà xưởng.
![Giá Tôn 9 Sóng Vuông, Tole 9 Sóng Vuông mới nhất [thoigian] tole 9 sóng vuông](https://tonthepgiatot.com/wp-content/uploads/2024/06/gia-tole-9-song-vuong.jpg)
Cách tính toán và lựa chọn tôn 9 sóng vuông phù hợp:
Tính toán số lượng tôn cần thiết:
Diện tích mái: Tính diện tích mái cần lợp bằng công thức: Diện tích mái = Chiều dài mái x Chiều rộng mái.
Hệ số chồng mí: Tôn thường được lắp đặt chồng mí lên nhau để tránh dột nước. Tính toán thêm 5-10% diện tích để bù vào phần chồng mí.
Lựa chọn độ dày tôn:
Đối với nhà dân dụng thông thường, độ dày 0.35mm – 0.40mm là đủ.
Với các công trình công nghiệp, nhà xưởng yêu cầu độ bền cao, nên chọn độ dày từ 0.45mm trở lên.
Lựa chọn vật liệu:
Thép mạ kẽm: Phù hợp với các công trình thông thường, có giá thành rẻ.
Thép mạ màu: Tăng tính thẩm mỹ, có nhiều màu sắc để lựa chọn.
Thép không gỉ: Chống ăn mòn tốt, phù hợp với các môi trường khắc nghiệt.
Quy trình sản xuất tôn 9 sóng vuông:
Nguyên liệu đầu vào: Cuộn thép cán nguội được mạ kẽm hoặc mạ màu. Hóa chất xử lý bề mặt chống ăn mòn.
Công đoạn cán sóng: Cuộn thép được đưa vào máy cán sóng. Máy này có các trục cán được thiết kế đặc biệt để tạo hình sóng vuông. Tốc độ và áp lực của máy cán có thể điều chỉnh để đảm bảo sóng vuông đều và đẹp.
Công đoạn sơn (nếu có): Nếu là thép mạ màu, cuộn thép sẽ được đưa qua dây chuyền sơn tĩnh điện. Sơn tĩnh điện giúp bề mặt tôn bền màu, chống trầy xước và tăng độ bền.
Kiểm tra chất lượng: Tôn sau khi cán và sơn sẽ được kiểm tra chất lượng về độ dày, chiều cao sóng, và màu sắc. Các tấm tôn không đạt yêu cầu sẽ bị loại bỏ.
Nhà cung cấp uy tín:
Hoa Sen Group: Một trong những nhà sản xuất tôn thép lớn nhất tại Việt Nam, cung cấp nhiều loại tôn chất lượng cao.
Tôn Đông Á: Cung cấp tôn lạnh, tôn mạ màu với chất lượng tốt, được nhiều khách hàng tin tưởng.
Nam Kim Steel: Nổi tiếng với các sản phẩm tôn thép đa dạng, chất lượng cao.
Việt Nhật: Cung cấp tôn với giá cả phải chăng và chất lượng đảm bảo.
Lưu ý khi bảo quản và vận chuyển:
Bảo quản: Để tôn ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc môi trường ẩm ướt để tránh gỉ sét. Nên đặt tôn trên các giá đỡ hoặc pallet, không để trực tiếp xuống đất.
Vận chuyển: Sử dụng phương tiện vận chuyển phù hợp, tránh va đập làm móp méo tôn. Bảo vệ bề mặt tôn bằng các vật liệu chống xước như bìa carton, tấm lót mềm.
Lắp đặt tôn 9 sóng vuông:
Chuẩn bị: Đảm bảo khung mái hoặc tường đã được chuẩn bị sẵn sàng, vững chắc. Kiểm tra các phụ kiện lắp đặt như vít, keo chống dột, gioăng cao su.
Lắp đặt: Bắt đầu lắp từ phần thấp nhất của mái hoặc tường. Đặt tấm tôn sao cho các sóng khớp nhau, cố định bằng vít. Chú ý chồng mí đúng kỹ thuật để tránh dột nước.
Các tiêu chuẩn chất lượng:
TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam): Các sản phẩm tôn cần tuân thủ các tiêu chuẩn về độ dày, độ bền, khả năng chống ăn mòn.
ISO (Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế): Tiêu chuẩn quốc tế về quản lý chất lượng và quy trình sản xuất.
Bảo dưỡng và sửa chữa:
Kiểm tra định kỳ: Thực hiện kiểm tra tôn định kỳ, ít nhất 6 tháng một lần, để phát hiện sớm các vấn đề như gỉ sét, móp méo.
Sửa chữa: Thay thế ngay các tấm tôn bị hỏng để tránh ảnh hưởng đến toàn bộ công trình.
Sử dụng các sản phẩm chống gỉ để bảo vệ tôn trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Tóm lại, tôn 9 sóng vuông là một lựa chọn ưu việt cho nhiều loại công trình với nhiều ưu điểm về độ bền, khả năng chịu lực, và tính thẩm mỹ. Việc hiểu rõ các đặc điểm kỹ thuật, quy trình sản xuất, và các lưu ý khi sử dụng sẽ giúp bạn lựa chọn và áp dụng hiệu quả loại tôn này cho công trình của mình.
Nguyễn Văn Thiện –
Tôi cần báo giá tôn 9 sóng và 7 sóng, số lượng 450 m, 0987 547 214