Bạn đang tìm kiếm thông tin về Giá thép hình H Trung Quốc và mức giá tốt nhất cho các dự án xây dựng của mình? Thép hình H Trung Quốc nổi bật với chất lượng vượt trội và khả năng chịu lực tốt, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL, chúng tôi cung cấp thép hình H Trung Quốc chính hãng với mức giá ưu đãi từ 5% đến 10%.
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu thép hình H Trung Quốc với giá tốt nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và tư vấn tận tình!

Báo giá thép hình H Trung Quốc mới nhất 10/03/2025
LIKI STEEL cung cấp giá thép hình H Trung Quốc bao gồm các loại thép H đen, thép H mạ kẽm, thép H nhúng nóng, các loại: H100, H150, H175, H200, H250, H300, H340, H400, H440 cụ thể như sau:
Giá thép hình H Trung Quốc H100, H125, H175, H200, H250, H350, H440
- Kích thước: 100×100 – 440×300 (mm)
- Trọng lượng: 17,2 – 124 (kg/m)
- Giá sắt H Trung Quốc: 18.000vnđ/kg
Kích thước | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/kg) | Giá sắt H Trung Quốc (vnđ/cây) |
Thép H 100 x 100 x 6 x 8 | 17,2 | 18.000 | 1.872.000 |
Thép H 125 x 125 x 5 x 9 | 23,6 | 18.000 | 2.550.000 |
Thép H 148 x 100 x 6 x 9 | 21,7 | 18.000 | 2.340.000 |
Thép H 150 x 150 x 7 x 10 | 31,5 | 18.000 | 3.408.000 |
Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 40,4 | 18.000 | 4.374.000 |
Thép H 194 x 150 x 6 x 9 | 30,6 | 18.000 | 3.312.000 |
Thép H 200 x 200 x 8 x 12 | 49,9 | 18.000 | 5.400.000 |
Thép H 244 x 175 x 7 x 11 | 44,1 | 18.000 | 4.770.000 |
Thép H 250 x 250 x 9 x 14 | 72,4 | 18.000 | 7.830.000 |
Thép H 294 x 200 x 8 x 12 | 56,8 | 18.000 | 6.138.000 |
Thép H 300 x 300 x 10 x 15 | 94 | 18.000 | 10.170.000 |
Thép H 340 x 250 x 9 x 14 | 79,4 | 18.000 | 8.586.000 |
Thép H 350 x 350 x 12 x 19 | 137 | 18.000 | 14.832.000 |
Thép H 390 x 300 x 10 x 16 | 107 | 18.000 | 11.586.000 |
Thép H 400 x 400 x 13 x 21 | 172 | 18.000 | 18.618.000 |
Thép H 440 x 300 x 11 x 18 | 124 | 18.000 | 13.428.000 |
Giá thép hình H đen Trung Quốc: H100, H150, H175, H200, H250, H300, H340, H400, H440
- Kích thước: H100x100 -> H440x400
- Khối lượng: 103,2kg -> 1.032kg/6m
- Giá thép hình H đen Trung Quốc: từ 1.599.600 -> 15.996.000cây/6m
Sản phẩm | Khối lượng (Kg/ 6m) | Đơn giá (Vnđ/ 6m) |
H 100 x 100 | 103,2 | 1.599.600 |
H 125 x 125 | 141,6 | 2.194.800 |
H 150 x 150 | 189,0 | 2.929.500 |
H 175 x 175 | 242,4 | 3.757.200 |
H 200 x 200 | 299,4 | 4.640.700 |
H 250 x 250 | 434,4 | 6.733.200 |
H 300 x 300 | 564,0 | 8.742.000 |
H 350 x 350 | 822,0 | 12.741.000 |
H 400 x 400 | 1032,0 | 15.996.000 |

Giá thép hình H mạ kẽm Trung Quốc: H100, H150, H175, H200, H250, H300, H340, H400, H440
- Kích thước: H100x100 -> H400x400
- Khối lượng: 103,2kg -> 1.032kg/6m
- Giá thép hình H mạ kẽm Trung Quốc: từ 1.806.000-> 18.060.000cây/6m
Sản phẩm | Khối lượng (Kg/ 6m) | Mạ kẽm (Vnđ/ 6m) |
H 100 x 100 | 103,2 | 1.806.000 |
H 125 x 125 | 141,6 | 2.478.000 |
H 150 x 150 | 189,0 | 3.307.500 |
H 175 x 175 | 242,4 | 4.242.000 |
H 200 x 200 | 299,4 | 5.239.500 |
H 250 x 250 | 434,4 | 7.602.000 |
H 300 x 300 | 564,0 | 9.870.000 |
H 350 x 350 | 822,0 | 14.385.000 |
H 400 x 400 | 1032,0 | 18.060.000 |

Giá thép hình H nhúng nóng Trung Quốc: H100, H150, H175, H200, H250, H300, H340, H400, H440
- Kích thước: H100x100 -> H400x400
- Khối lượng: 103,2kg -> 1.032kg/6m
- Giá thép hình H nhúng kẽm Trung Quốc: từ 2.043.360-> 20.433.600 cây/6m
Sản phẩm | Khối lượng (Kg/ 6m) | Đơn giá (Vnđ/ 6m) |
H 100 x 100 | 103,2 | 2.043.360 |
H 125 x 125 | 141,6 | 2.803.680 |
H 150 x 150 | 189,0 | 3.742.200 |
H 175 x 175 | 242,4 | 4.799.520 |
H 200 x 200 | 299,4 | 5.928.120 |
H 250 x 250 | 434,4 | 8.601.120 |
H 300 x 300 | 564,0 | 11.167.200 |
H 350 x 350 | 822,0 | 16.275.600 |
H 400 x 400 | 1032,0 | 20.433.600 |
Thêm khảo thêm:
Bảng giá thép hình U, V, H, I mới nhất 10/03/2025
Bảng giá thép hình H mới nhất 10/03/2025
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng giá thép hình H Trung Quốc hôm nay mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Lưu ý Bảng giá thép hình H Trung Quốc hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng giá thép hình H Trung Quốc hôm nay chính xác nhé
Tìm hiểu về thép hình H Trung Quốc
Thép hình H Hàn Quốc là một loại thép hình được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao từ Hàn Quốc, với mặt cắt ngang có hình dạng giống chữ “H”. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí nhờ vào các đặc tính nổi bật về khả năng chịu lực, độ bền, và chống ăn mòn.
Đặc điểm của sắt hình H Trung Quốc
- Hình dạng chữ H: Thép hình H Hàn Quốc có mặt cắt ngang hình chữ H, giúp phân phối tải trọng đều trên cả hai chiều ngang và dọc. Thiết kế này tối ưu hóa khả năng chịu lực và giảm biến dạng.
- Chất lượng cao: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Hàn Quốc, đảm bảo độ bền, độ cứng, và khả năng chống ăn mòn tốt.
- Kích thước đa dạng: Thép hình H Hàn Quốc có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng với yêu cầu kỹ thuật và thiết kế khác nhau.
Ưu điểm sắt hình H Trung Quốc
- Khả năng chịu lực cao: Với thiết kế chắc chắn và chất lượng thép tốt, thép hình H Hàn Quốc có khả năng chịu tải trọng lớn, làm cho nó phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Chống ăn mòn tốt: Thép hình H Hàn Quốc có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp kéo dài tuổi thọ của công trình, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt.
- Dễ lắp đặt và gia công: Thiết kế tối ưu giúp việc lắp đặt và gia công trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt thép nhẵn mịn, mang lại vẻ đẹp cho các công trình kiến trúc hiện đại.

Ứng dụng sắt hình H Trung Quốc
- Xây dựng nhà cao tầng: Thép hình H Hàn Quốc được sử dụng làm khung kết cấu chính trong các tòa nhà cao tầng, nhà máy, nhà xưởng, cung cấp độ bền và ổn định.
- Cầu đường: Được dùng làm dầm cầu, cột chống trong các công trình cầu đường, đảm bảo độ ổn định và an toàn cho các công trình giao thông.
- Kết cấu thép: Thép hình H Hàn Quốc còn được sử dụng trong các kết cấu thép như giàn khoan, bến cảng, công trình ngoài trời, yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải cao.
- Cơ khí chế tạo: Ứng dụng trong ngành cơ khí để chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, nhờ vào khả năng chịu lực và chống mài mòn tốt.
Thép hình H Hàn Quốc không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao mà còn giúp các công trình đạt hiệu quả kinh tế và thẩm mỹ, trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và cơ khí.
Thông số của sắt hình H Trung Quốc
LIKI STEEL cung cấp Thông số và tiêu chuẩn sản xuất sắt hình H Trung Quốc như sau:
Thành phần cấu tạo của thép H nhập khẩu Trung Quốc
Dưới đây là bảng thành phần cấu tạo của thép hình H Trung Quốc:
Thành phần | Hàm lượng |
Carbon (C) | 0.17% – 0.25% |
Mangan (Mn) | 0.80% – 1.20% |
Silic (Si) | 0.15% – 0.35% |
Lưu huỳnh (S) | Dưới 0.035% |
Photpho (P) | Dưới 0.035% |
Các tính chất của sắt hình H Trung Quốc
Mác thép | Temp (oC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | ≥ 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
SM490A | ≥ 325 | 490 – 610 | 23 | |
SM490B | ≥ 325 | 490 – 610 | 23 |
Bảng tra trọng lượng, kích thước thép hình H Trung Quốc
- Quy cách: 125×125 – 350×350
- Chiều dài: 6 – 12 mét
- Trọng lượng: 23.8 – 156 (kg/m)
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình H 125×125 | 6,5 | 6/12 | 23,8 |
Thép hình H 150×75 | 5 | 6/12 | 14 |
Thép hình H 150×100 | 6 | 6/12 | 21,1 |
Thép hình H 150×150 | 7 | 6/12 | 31,5 |
Thép hình H 175×175 | 7,5 | 6/12 | 40,2 |
Thép hình H 200×100 | 4,5 | 6/12 | 18,2 |
5,5 | 6/12 | 21,3 | |
Thép hình H 200×150 | 6 | 6/12 | 30,6 |
Thép hình H 200×200 | 8 | 6/12 | 49,9 |
12 | 6/12 | 56,2 | |
10 | 6/12 | 65,7 | |
Thép hình H 250×125 | 5 | 6/12 | 25,7 |
6 | 6/12 | 29,6 | |
Thép hình H 250×175 | 7 | 6/12 | 44,1 |
Thép hình H 250×250 | 11 | 6/12 | 64,4 |
8 | 6/12 | 66,5 | |
9 | 6/12 | 72,4 | |
14 | 6/12 | 82,2 | |
Thép hình H 300×150 | 5,5 | 6/12 | 32 |
6,5 | 6/12 | 36,7 | |
Thép hình H 300×200 | 8 | 6/12 | 56,8 |
9 | 6/12 | 65,4 | |
Thép hình H 300×300 | 12 | 6/12 | 84,5 |
9 | 6/12 | 87 | |
10 | 6/12 | 94 | |
15 | 6/12 | 106 | |
11 | 6/12 | 106 | |
Thép hình H 350×175 | 6 | 6/12 | 41,4 |
7 | 6/12 | 49,6 | |
8 | 6/12 | 57,8 | |
Thép hình H 350×250 | 8 | 6/12 | 69,2 |
9 | 6/12 | 79,7 | |
Thép hình H 350×350 | 13 | 6/12 | 106 |
10 | 6/12 | 115 | |
16 | 6/12 | 131 | |
12 | 6/12 | 137 | |
19 | 6/12 | 156 |

Những loại thép hình H Trung Quốc hiện nay
- Sắt hình H đen Trung Quốc
- Đặc điểm: Sắt hình H đen Trung Quốc có bề mặt tự nhiên, không qua xử lý bảo vệ. Đây là loại thép có màu đen đặc trưng, thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
- Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ gia công và sơn phủ theo nhu cầu.
- Ứng dụng: Thích hợp cho kết cấu nhà xưởng, khung nhà, và các dự án không tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt.
- Thép hình H mạ kẽm Trung Quốc
- Đặc điểm: Thép hình H mạ kẽm được phủ lớp kẽm mỏng giúp chống ăn mòn và gỉ sét. Quá trình mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, giữ cho sản phẩm bền lâu.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
- Ứng dụng: Dùng rộng rãi trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng, và các công trình ngoài trời.
- Thép hình H nhúng nóng Trung Quốc
- Đặc điểm: Thép hình H nhúng nóng được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ kẽm dày và bền chắc, bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường biển, hóa chất hoặc độ ẩm cao.
- Ứng dụng: Phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao như giàn khoan, bến cảng, cầu đường, và các công trình ven biển.

Vì sao nên chọn mua thép hình H Trung Quốc tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL?
Bạn nên chọn mua sắt hình H Trung Quốc tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL vì những lý do sau:
- Chất lượng đảm bảo: LIKI STEEL cung cấp thép hình H Trung Quốc chính hãng, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tối ưu cho công trình của bạn.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi mang đến mức giá ưu đãi từ 5% đến 10%, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn nhận được sản phẩm chất lượng cao.
- Nguồn cung ổn định: Với kho hàng lớn và mạng lưới phân phối rộng khắp, LIKI STEEL đảm bảo cung cấp thép hình H Trung Quốc liên tục, đáp ứng nhanh chóng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm tại LIKI STEEL luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn chọn lựa loại thép phù hợp nhất cho dự án của mình, đảm bảo hiệu quả và sự hài lòng.
- Giao hàng nhanh chóng: LIKI STEEL cam kết giao hàng đúng hẹn, bảo đảm sản phẩm đến tay khách hàng trong tình trạng tốt nhất, giúp bạn tiến độ công trình không bị ảnh hưởng.
LIKI STEEL là đối tác tin cậy cho các dự án xây dựng của bạn!
Một số hình ảnh thép hình U, V, H, I và vận chuyển cho khách hàng tại LIKI STEEL:
admin –
Tôi cần những thông tin của loại thép này