Thép hình i200 là loại thép có mặt cắt ngang dạng chữ “I”, được thiết kế để chịu lực tốt và đảm bảo độ bền cao trong các công trình xây dựng. Với chiều cao 200mm, thép i200 được ứng dụng rộng rãi trong các dự án lớn như nhà xưởng, cầu đường, và kết cấu hạ tầng. Tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL, khách hàng sẽ nhận được Báo giá sắt i200 chất lượng cao với báo giá cập nhật mới nhất, cùng với chương trình chiết khấu hấp dẫn từ 5%-10%. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi tốt nhất hôm nay!

Báo giá sắt i200 mới nhất 10/03/2025
LIKI STEEL cung cấp Giá sắt i 150 mới nhất của các thương hiệu trong nước: An Khánh, Á Châu, Posco, Đại Việt. Hàng nhập khẩu bao gồm: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Báo giá thép hình i200: An Khánh, Á Châu, Posco, Đại Việt
- Kích thước: I200x100x5.5x8mm, I200x100x6.5×10, I200x150x7.5×12.5, I200x150x9x16
- Chiều dài: 6m -> 12m
- Thương hiệu: An Khánh, Á Châu, Posco, Đại Việt
Nhà máy | Chiều dài | Giá thành (VNĐ) | |||
Sắt i200 đen | Sắt i200 mạ kẽm | Sắt i200 nhúng nóng | |||
VinaOne | 6 mét | 1.853.100 | 2.493.465 | 3.260.685 | |
An Khánh | 12 mét | 3.547.000 | 3.062.200 | 3.312.800 | |
Á Châu | 6 mét | 1,827,340 | 2,503,146 | 3,215,760 | |
Đại Việt | 6 mét | Liên hệ | 2,350,000 | Liên hệ |
Báo giá sắt i200 nhập khẩu: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
- Kích thước: I200x100x5.5x8mm, I200 x 100 x 6.5 x 10, I200 x 150 x 7.5 x 12.5, I200 x 150 x 9 x 16
- Chiều dài: 6m -> 12m
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
Nguồn gốc | Quy cách | Giá thành (VNĐ/ cây 6m) | Giá thành (VNĐ/ cây 12m) |
Trung Quốc | I 200×100 | 2.205.940 | 4.416.880 |
Hàn Quốc | I 200×100 | 1.802.967 | Liên hệ |
Nhật Bản | I 200×100 | 1.815.754 | Liên hệ |
Thêm khảo thêm:
Bảng giá thép hình U, V, H, I mới nhất 10/03/2025
Bảng giá sắt hình I100, I150, I200, I250, I300 mới nhất 10/03/2025
Liên hệ Nhà máy tôn thép LIKI STEEL
Liên hệ liên hệ ngay với nhà máy tôn LIKI STEEL để được cung cấp Bảng báo giá sắt i200 mới nhất, với nhiều chính sách bán hàng cực tốt.
Hotline: 0961 531 167 – 0862 993 627
Email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com
Website: https://tonthepgiatot.com – https://tonthepgiare.vn
Văn phòng: 4 Hoa Cúc, KDC Hiệp Thành, P. Hiệp Thành, Q12, TP.HCM
Chi nhánh 01: 1421 Tỉnh Lộ 8, Ấp 4, Xã Hòa Phú, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 02: 40 Quốc Lộ 22, Tổ 7, Ấp Bàu Sim, Củ Chi, TP.HCM
Chi nhánh 03: 428C Hùng Vương, Ngãi Giao, Châu Đức, BR-VT

Lưu ý Bảng giá thép i 200 hôm nay
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
- Hàng 100% từ nhà máy, có giấy chứng nhận xuất xứ CO – CQ
- Giá trên để tham khảo, hãy liên hệ trực tiếp với hotline LIKI STEEL: 0961 531 167 – 0862 993 627 để có Bảng báo giá sắt i200 hôm nay chính xác nhé
Tìm hiểu thép hình i200 là gì?
Thép I 200 là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ “I”, với chiều cao là 200mm. Nó được thiết kế để chịu lực tốt, giúp phân bổ trọng lực đều trên các kết cấu công trình. Thép I 200 thường được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, có khả năng chịu lực cao và chống mài mòn tốt, nhờ vào kết cấu đặc biệt của nó.

Thông số kỹ thuật:
- Mac thép: SS400, A36, SM490B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, JIS G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100
- Chiều dài: 6m, 12m
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
Kích thước:
Các loại sắt I 200 | Chiều cao (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | Độ dày thân (mm) | Độ dày cánh (mm) |
i200 x 100 x 5.5 x 8 | 200 | 100 | 5.5 | 8 |
i200 x 100 x 6.5 x 10 | 200 | 100 | 6.5 | 10 |
i200 x 150 x 7.5 x 12.5 | 200 | 150 | 7.5 | 12.5 |
i 200 x 150 x 9 x 16 | 200 | 150 | 9 | 16 |
Đặc điểm của thép I 200:
- Thiết kế hình chữ I: Thép I 200 có mặt cắt ngang dạng chữ “I”, với hai cánh ngang và phần thân giữa chắc chắn, giúp tăng cường khả năng chịu lực theo cả phương ngang và dọc.
- Kích thước tiêu chuẩn: Thép I 200 có chiều cao 200mm, cùng các thông số về chiều dày và chiều rộng được thiết kế để phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của nhiều công trình.
- Chất liệu: Thép I 200 thường được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, có khả năng chịu lực cao và bền bỉ trước các yếu tố môi trường.
- Độ cứng: Nhờ thiết kế và chất liệu, thép I 200 có độ cứng tốt, giảm thiểu nguy cơ biến dạng trong quá trình sử dụng.
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
Cmax | Simax | Mn max | Pmax | Smax | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL% | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Ưu điểm của thép I 200:
- Khả năng chịu lực tốt: Thép hình I 200 có khả năng chịu lực nén, lực uốn và lực kéo tốt, giúp phân tán tải trọng đều đặn trên các kết cấu công trình.
- Tiết kiệm vật liệu: Thiết kế tối ưu hóa vật liệu giúp giảm trọng lượng mà vẫn giữ được độ cứng và bền.
- Tuổi thọ cao: Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt khi được mạ kẽm, giúp thép I 200 bền vững trong thời gian dài, ngay cả khi tiếp xúc với điều kiện khắc nghiệt.
- Lắp đặt dễ dàng: Với kích thước đồng đều và độ chính xác cao, thép I 200 dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp ráp trong các công trình xây dựng.

Ứng dụng của sắt i 200:
- Kết cấu nhà xưởng và nhà tiền chế: Sắt i 200 là vật liệu chủ chốt trong khung kết cấu của các nhà xưởng, nhà kho và các công trình tiền chế.
- Cầu đường: Sắt i 200 được sử dụng trong các dự án xây dựng cầu đường, nhờ vào khả năng chịu tải trọng lớn và độ bền cao.
- Công trình dân dụng và công nghiệp: Các tòa nhà cao tầng, công trình dân dụng và hạ tầng công nghiệp cũng sử dụng Sắt i 200 cho kết cấu chịu lực chính.
- Kết cấu giàn khoan: Trong ngành công nghiệp dầu khí, thép Sắt i 200 được dùng để làm khung giàn khoan và các công trình ngoài khơi.
Bảng trả quy cách, trọng lượng của thép hình I 150
- Chiều cao (h): 200 mm
- Chiều dài cạnh (b): 100 mm
- Độ dày bụng (d): 5.5 mm
- Độ dày cánh (t): 8 mm
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng | ||||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | t (mm) | Kg/6m | Kg/12m | |
I200x100x5.5×8 | 200 | 100 | 5.5 | 8.0 | 125.00 | 250.00 |

Công thức tính trọng lượng của sắt I 200
- Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
- Trọng lượng thép hình I200 = 21.3 kg /m; 250 kg/cây 12m
Các loại sắt I 200 hiện nay
Hiện nay, sắt I 200 được chia thành các loại chính dựa trên lớp phủ bề mặt và chất liệu, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều công trình khác nhau. Dưới đây là các loại sắt I 200 phổ biến:
Sắt I 200 đen (thép I đen):
- Đặc điểm: Là loại thép không có lớp phủ bề mặt, giữ nguyên màu thép tự nhiên.
- Ưu điểm: Giá thành thấp hơn so với các loại khác, phù hợp cho các công trình không tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn.
- Ứng dụng: Dùng trong các công trình xây dựng trong nhà, nhà xưởng, kết cấu khung chịu lực.
Sắt I 200 mạ kẽm (thép I mạ kẽm):
- Đặc điểm: Được phủ lớp kẽm chống gỉ sét, bảo vệ khỏi tác động của môi trường.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình ngoài trời, công trình tiếp xúc với nước hoặc hóa chất như cầu đường, nhà xưởng ngoài trời.

Sắt I 200 cường độ cao:
- Đặc điểm: Là loại thép có cường độ và độ bền cao hơn so với thép thông thường.
- Ưu điểm: Khả năng chịu tải vượt trội, giảm trọng lượng công trình mà vẫn đảm bảo an toàn.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình yêu cầu độ chịu lực cao như nhà cao tầng, giàn khoan dầu khí.
Sắt I 200 thép hợp kim:
- Đặc điểm: Được sản xuất từ hợp kim thép với các thành phần như mangan, silic, giúp gia tăng độ cứng và bền.
- Ưu điểm: Chịu lực tốt, chống biến dạng dưới tác động của nhiệt độ và áp lực lớn.
- Ứng dụng: Dùng trong các công trình đòi hỏi độ bền và chịu lực cực cao như các dự án xây dựng hạ tầng lớn, cầu đường, công nghiệp nặng.
Vì sao nên chọn mua thép hình I 150 tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL?
Có nhiều lý do nên chọn mua thép hình I 200 tại Nhà máy tôn thép LIKI STEEL:
- Chất lượng cao: LIKI STEEL cam kết cung cấp thép hình I 200 đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao cho các công trình.
- Giá cả cạnh tranh: Nhà máy cung cấp báo giá thép I 200 mới nhất với mức giá hợp lý cùng chính sách chiết khấu 5%-10%, giúp tối ưu chi phí mua vật liệu.
- Nguồn gốc rõ ràng: Tất cả sản phẩm đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp: LIKI STEEL có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật.
- Giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống phân phối rộng khắp, LIKI STEEL đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chóng, kịp thời cho mọi công trình.
Nhờ vào những lợi thế này, LIKI STEEL là đối tác tin cậy trong việc cung cấp thép I 200 cho các dự án lớn nhỏ.
Một số hình ảnh thép hình U, V, H, I và vận chuyển cho khách hàng tại LIKI STEEL:
admin –
Sắt i200 có cắt theo yêu cầu không và giao tới An Giang không